Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc được công nhận là trường đại học ưu tú hàng đầu Seoul. Với hơn 80 năm thành lập, trường luôn được yêu mến bởi chất lượng đào tạo chuyên nghiệp và khối ngành đa dạng.
Cùng MAP khám phá chi tiết hơn về Sangmyung University qua bài viết dưới đây. Các bạn hãy điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901, để có cơ hội trở thành sinh viên Sangmyung cùng Du Học Hàn Quốc MAP nhé!
Thông tin tổng quan về Đại học Sangmyung
- Tên Tiếng Hàn: 상명대학교
- Tên Tiếng Anh: Sangmyung University
- Website: https://www.smu.ac.kr/
- Học xá Seoul: 20, Hongjimun 2-gil, Jongno-gu, Seoul, South Korea
- Học xá Cheonan: 31, Sangmyeongdae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, South Korea
- Năm thành lập: 1937
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 16,491 sinh viên
Cựu sinh viên nổi bật
- Park Bo-gum: là diễn viên người Hàn Quốc. Trong quá trình hoạt động, nhờ vào khả năng diễn xuất tài tình, anh đã gặt hái nhiều thành công và được biết đến rộng rãi qua các bộ phim truyền hình đình đám như: Hồi đáp 1988, Mây họa ánh trăng, Ký sự thanh xuân,…
- Kim Yo-han: là ca sĩ, thành viên của nhóm nhạc nam WEi. Trước đó, anh đã tham gia chương trình truyền hình thực tế sống còn Produce X101 mùa 4 và xuất sắc đạt được hạng nhất trong đêm chung kết.
- Kang Dong-won: là nam diễn viên, người mẫu Hàn Quốc. Trong sự nghiệp diễn xuất, anh đã đạt được nhiều giải thưởng danh giá ở các lễ trao giải như Giải thưởng Điện ảnh Hàn Quốc, Liên hoan phim Rồng Xanh, Lễ trao giải nghệ thuật Baeksang,….
Các cột mốc đáng nhớ của Đại học Sangmyung
- Năm 1937, sáng lập Học viện Kỹ nghệ trung học phổ thông Sangmyung
- Năm 1945, thành lập Học viện Sangmyung có tư cách pháp nhân
- Năm 1965, được cấp phép thành lập Đại học Sư phạm nữ sinh Sangmyung
- Năm 1983, đổi tên trường thành Đại học tổng hợp nữ sinh Sangmyung
- Năm 1996, đổi tên trường thành Đại học Sangmyung (bắt đầu nhận nam sinh vào học)
- Năm 2006, được lựa chọn là “Trường Đại học ưu tú nhất”, “Khoa Sau đại học ưu tú nhất” theo kết quả đánh giá tổng hợp các trường đại học lần thứ hai do Bộ Giáo dục và Phát triển nguồn nhân lực tổ chức.
- Năm 2018, nhận giải thưởng của Bộ trưởng Bộ lao động việc làm lĩnh vực chỉ đạo hướng nghiệp Best Practice Ước Mơ Thanh Niên
Thông tin hệ tiếng Hàn của Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc
- Điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên hoặc có học lực tương đương.
- Chương trình học: Khóa học tiếng Hàn chính quy được chia làm 6 cấp, mỗi cấp được tiến hành trong 200 giờ và kéo dài 10 tuần.
- Học phí: 1,500,000 KRW (~26,900,000 VND)/kỳ
- Phí tuyển sinh: 50,000 KRW (895,200 VND)
Thông tin hệ đại học Sangmyung University
Điều kiện tuyển sinh Đại học Sungmyung
- Bố mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc.
- Tốt nghiệp cấp 3 hoặc dự kiến tốt nghiệp chính quy trong và ngoài nước, người được công nhận có học lực tương đương theo luật.
- Trình độ ngoại ngữ: đáp ứng một trong các điều kiện sau:
- Topik 3 trở lên
- Tiếng Hàn trung cấp 1 trở lên tại Viện ngôn ngữ Sejong
- Cấp 3 trở lên tại trung tâm ngôn ngữ bổ sung hệ đại học năm 4 trong nước
Các ngành học hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Khoa/ ngành tuyển sinh | ||
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Khoa Nhân văn | Ngành Nội dung lịch sử | |
Ngành Quyền sở hữu tài sản trí tuệ | |||
Ngành Thư viện – Thông tin | |||
Văn hóa Hàn Nhật | |||
Khoa Không gian và Môi trường | |||
Khoa Hành chính | |||
Khoa Phúc lợi Gia đình | |||
Khoa an ninh Quốc gia | |||
Sư phạm | Ngành Giáo dục quốc ngữ | ||
Ngành giáo dục ngôn ngữ Anh | |||
Ngành giáo dục | |||
Ngành sư phạm toán | |||
Kinh doanh quốc tế | Khoa Kinh tế – Tài chính | ||
Khoa Quản trị Kinh doanh | |||
Khoa Quản trị kinh doanh Quốc tế | |||
Khoa Quản trị kinh doanh liên ngành | |||
Liên ngành Khoa học Công nghệ | Khoa Công nghệ Thông tin Trí tuệ | Ngành Thông tin và Trí tuệ Con người | |
Khoa Máy tính – điện – điện tử | Ngành Kỹ thuật điện | ||
Ngành Liên ngành công nghệ điện tử | |||
Ngành Khoa học máy tính | |||
Khoa Kỹ thuật hóa sinh | Ngành Công nghệ Sinh học | ||
Ngành kỹ thuật hóa học và năng lượng | |||
Ngành kỹ thuật hóa học và vật liệu mới | |||
Khoa Trò chơi điện tử | |||
Văn hóa Nghệ thuật | Khoa Thực phẩm và Dệt may | Ngành Dinh dưỡng Thực phẩm | |
Ngành Dệt may | |||
Khoa Thể thao – Múa | Ngành Quản lý Sức khỏe Thể thao | ||
Ngành Nghệ thuật Múa | Múa Hàn Quốc | ||
Múa hiện đại | |||
Ba-lê | |||
Khoa Mỹ thuật | Ngành Nghệ thuật tạo hình | ||
Ngành nghệ thuật đời sống | |||
Khoa Âm nhạc | Piano | ||
Ngành Thanh nhạc | |||
Ngành Soạn nhạc | |||
Nhạc cụ (Violin, viola, cello, contrabass, sáo, tuba, saxophone,…) |
Học phí hệ đại học tại Đại học Sangmyung
Nhóm ngành | Học phí |
Nhân văn | 3,912,000 KRW (70,000,000 VND) |
Tự nhiên | 4,646,000 KRW (~83,200,000 VND) |
Toán học | 4,358,000 KRW (78,000,000 VND) |
Kỹ thuật | 4,998,000 KRW (~89,500,000 VND) |
Thể thao | 4,656,000 KRW (~83,400,000 VND) |
Nghệ thuật | 5,182,000 KRW (~92,800,000 VND) |
Âm nhạc | 5,702,000 KRW (~102,100,000 VND) |
Phí xét tuyển: 120,000 KRW (2,100,000 VND)
Hội phí sinh viên: 12,000 KRW (~214,900 VND) |
Thông tin hệ sau đại học của Đại học Sangmyung
Điều kiện tuyển sinh
- Cả ba và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Hoàn thành chương trình Đại học
Các ngành học và học phí hệ sau Đại học
Khối ngành | Ngành học | Học phí/kỳ |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Giáo dục ngôn ngữ Hàn
Hàn Quốc học Giáo dục Đại lý học Khoa học Thư viện và Thông tin Hành chính công Kinh tế Quản trị kinh doanh Kinh doanh và thương mại quốc tế Phúc lợi gia đình Bản quyền Bất động sản Nội dung văn hóa toàn cầu Quản lý sức khỏe An ninh quốc giá Kinh doanh hội tụ chăm sóc sức khỏe |
4,838,000 KRW (86,600,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | Khoa học đời sống
Khoa học máy tính Quản lý Dịch vụ thực phẩm và dinh dưỡng Khoa học môi trường nhân loại toàn cầu Thiết kế và phát triển game |
5,802,000 KRW (~103,900,000 VND) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học và khoa học vật liệu
Kỹ thuật cảm xúc Lưới năng lượng Thể thao hội tụ ICT Trí tuệ nhân tạo và tin học Hóa học và Kỹ thuật năng lượng |
5,802,000 KRW (~103,900,000 VND) |
Giáo dục thể chất và Nghệ thuật | Mỹ thuật và Lý luận nghệ thuật
Nghệ thuật sinh hoạt và Thiết kế Âm nhạc Âm nhạc truyền thông mới Giáo dục thể chất Khiêu vũ Hình ảnh kỹ thuật số Quản lý nghệ thuật biểu diễn Công nghệ âm nhạc |
5,802,000 ~ 6,772,000 KRW (~103,900,000 ~ 121,300,000 VND) |
Phí nhập học: 1,039,000 KRW (18,600,000 VND) |
Học bổng Đại học Sangmyung
- Học bổng cho sinh viên nhập học tại Sangmyung University
Tên học bổng | Đối tượng | Mức học bổng
(dựa trên học phí) |
Thành tích ưu tứu | Thành tích nhập học ưu tú trong top dưới 1% | 100% |
Thành tích nhập học ưu tú trong top trên 1% dưới 3% | 70% | |
Thành tích nhập học trong top 3% dưới 10% | 50% | |
Thành tích nhập học trong top trên 10% dưới 40% | 30% | |
Ngoại ngữ ưu tú | Topik 4 trở lên
Topik 3 trở lên: Khối năng khiếu, nghệ thuật, thể thao |
70% |
Topik 3 trở lên | 40% |
- Học bổng cho sinh viên đang theo học tại trường
Tên học bổng | Tiêu chuẩn | Mức học bổng
(học phí) |
Học bổng theo điểm học | GPA kỳ trước trong top dưới 2% | 100% |
GPA kỳ trước trong top trên 2% dưới 5% | 70% | |
GPA kỳ trước trong top trên 5% dưới 10% | 50% | |
GPA kỳ trước trong top trên 10% dưới 40% | 30% | |
Học bổng nâng cao trình độ tiếng | Sinh viên có Topik 4, sau khi nhập học được Topik 5 (lần đầu) | 500,000 KRW (~9,000,000 VND) |
Sinh viên chưa có Topik 3 hoặc có Topik 3, sau khi nhập học được Topik 4 (lần đầu) | 1,000,000 KRW (17,900,000 VND) |
|
Sinh viên có Topik 3 hoặc thấp hơn, sau khi nhập học được Topik 5 (lần đầu) | 1,500,000 KRW (~26,900,000 VND) |
Ký túc xá Đại học Sangmyung
SMU House, Villa House, Sangmyung Happy Residence Hall là 3 khu ký túc xá được trang bị ở 2 cơ sở chính của trường. Các tòa đều được cung cấp đầy đủ thiết bị tiện nghi nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của sinh viên như: giường, bàn, ghế, giá sách, hệ thống sưởi và làm mát,….
Sau đây là chi phí ký túc xá theo loại phòng và sẽ thay đổi theo chính sách tài chính của trường:
Loại phòng | Chi phí/kỳ |
1 người | 1,457,000 KRW (~26,100,000 VND) |
2 người | 1,025,000 KRW (~18,400,000 VND) |
3 người | 880,000 KRW (~15,800,000 VND) |
4 người | 824,000 KRW (~14,800,000 VND) |
5 người | 784,000 KRW (14,000,000 VND) |
Xung quanh Đại học Sangmyung có gì?
Cách Sangmyung University khoảng 4km là Gyeongbokgung, một cung điện lớn nhất Hàn Quốc. Với lối kiến trúc độc đáo và không gian cổ kín, uy nghiêm mang đậm màu sắc của nền văn hóa Joseon, nơi đây luôn là lựa chọn hàng đầu của những bạn yêu thích trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc.
Điểm đến tiếp theo mà các bạn sinh viên Sangmyung cơ sở Seoul không nên bỏ qua là chợ Gwangjang, khu chợ truyền thống lâu đời và nổi tiếng nhất Hàn Quốc. Tại đây bán nhiều mặt hàng đa dạng, từ quần áo đến các gian hàng thực phẩm, đặc biệt có nhiều quán ăn yêu thích của giới trẻ như: mì cắt Gyohang, quán gỏi thịt bò sống Sungwoo Yukhoe,…..
Chùa Gakwonsa – ngôi chùa gần trường Sangmyung cơ sở Cheonan là địa điểm thu hút nhiều du khách nhất tỉnh Chungcheongnam. Chùa nổi tiếng với bức tượng đồng khổng lồ và là ngôi chùa Phật giáo lớn nhất Hàn Quốc.
Tìm hiểu thêm:
- Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – Ngôi sao sáng nhất trong các trường top SKY
- Đại học DongYang Mirae Hàn Quốc – Trường kỹ thuật uy tín tại Seoul
Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về Trường đại học Sangmyung Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Sangmyung University thì hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé.
Du học Hàn Quốc Map
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm