Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – Ngôi sao sáng nhất trong các trường top SKY

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – Ngôi sao sáng nhất trong các trường top SKY

Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc là một trong mười trường đại học quốc gia hàng đầu nằm ở Seoul, là 1 trong “Bộ ba bầu trời” (SKY) bên cạnh Đại học Korea và Đại học Yonsei. Seoul National University chính là ước mơ của tất cả sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên quốc tế. Hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP review chi tiết về trường bằng cách để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 dưới đây để bay thẳng đến Seoul nhé!

Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc cùng MAP

Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc cùng MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Seoul

  • Tên tiếng Anh: Seoul National University
  • Tên tiếng Hàn: 서울대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: 28,264 nghìn người
  • Phương châm hoạt động: The truth is my light – Sự thật là ánh sáng của tôi
  • Website: www.snu.ac.kr
  • Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Sillim-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc

Cựu sinh viên nổi bật

  • Ban Ki Moon: Tổng thư ký thứ 8 của Liên Hợp Quốc (LHQ)
  • Soong Sang Huyn: Cựu chủ tịch Tòa án Hình sự Quốc tế (ICC)
  • Kwon Oh Huyn: Cựu Ceo và phó chủ tịch Samsung Electronic
  • Ryu Hye Young: Diễn viên nổi tiếng trong bộ phim Reply 1998
  • Cho Sang Woo: Diễn viên nổi tiếng trong phim Squid Game
Cổng trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc ngập tràn sắc hoa anh đào

Cổng trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc ngập tràn sắc hoa anh đào

Thành tựu nổi bật

  • Xếp vị trí thứ 8 trong bảng xếp hạng Đại học Châu Á năm 2022.
  • Xếp vị trí thứ 29 trong bảng xếp hạng Đại học Thế giới QS năm 2023.
  • Sinh viên Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc có thể đi du học trong một học kỳ hoặc một năm tại các tổ chức đối tác như: Đại học Quốc gia Đài Loan, Đại học Sorbonne, Đại học London,…
  • Năm 2011, trường xếp hạng thứ 10 trên thế giới về số lượng cựu sinh viên nắm giữ các vị trí CEO trong các doanh nghiệp trong danh sách Fortune 500 (theo Mines Paris Tech).
  • Trường cũng có số lượng sinh viên tiếp tục lấy bằng Tiến sĩ cao thứ ba tại các tổ chức của Mỹ vào năm 2006.

Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn tại Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc, được thành lập vào năm 1969, nhằm hỗ trợ sinh viên quốc tế học tiếng Hàn. Chương trình giáo dục tập trung vào việc cải thiện các kỹ năng ngôn ngữ tổng hợp thông qua các hoạt động học tập khác nhau

Môi trường giáo dục tại Seoul National University được xây dựng hiện đại. Tất cả các lớp học đều được trang bị đầy đủ máy chiếu, máy tính và Internet.

Đại học Quốc gia Hàn Quốc cơ sở tại Pyeongchang

Đại học Quốc gia Seoul cơ sở tại Pyeongchang

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT với điểm GPA từ 7.5 trở lên
  • Tài chính mạnh
  • Không yêu cầu khả năng tiếng Hàn

Thời gian đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Seoul

Khóa học kéo dài 4 kỳ một năm vào các kỳ xuân, hạ, thu, đông và được chia thành các cấp độ từ 1 đến 6 theo trình độ tiếng Hàn. Một học kỳ bao gồm 10 tuần, tổng cộng 200 giờ học. Các lớp học được tổ chức 4 giờ một ngày, từ thứ Hai đến thứ Sáu. Mỗi lớp có khoảng 12 đến 15 học sinh.

Học phí hệ tiếng Hàn dành cho các bạn sinh viên trên một kỳ học: lớp buổi sáng là 1,800,000 KRW (khoảng 33,600,000 VND) và lớp buổi chiều là 1,650,000 KRW (khoảng 30,800,000 VND).

Ngoài ra, sinh viên quốc tế còn được tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa khác nhau như:

  • Trình diễn trà đạo và học các bài hát dân gian truyền thống: Học trà đạo và các bài hát dân gian truyền thống trong khi uống trà truyền thống tại quán trà truyền thống ‘Dahyang Mandang’.
  • Samulnori: Ghé thăm Trung tâm Gugak Quốc gia để tìm hiểu âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, Samulnori.
  • Giấy thủ công Hàn Quốc: Nghề thủ công Hanji là một nghề thủ công truyền thống tạo ra hoa văn bằng cách nhuộm thuốc nhuộm tự nhiên trên giấy Hàn Quốc. Bạn có thể học tại trung tâm giáo dục ngôn ngữ hoặc Bảo tàng Dân gian Quốc gia Hàn Quốc.
  • Ẩm thực Hàn Quốc: Học cách làm các món ăn đặc trưng của Hàn Quốc như Bulgogi và Bibimbap.
  • Tham quan Bàn Môn Điếm: Trải nghiệm thực tế về sự phân chia của Hàn Quốc và quan hệ liên Triều thông qua các chuyến đi thực tế (có thể thay đổi tùy theo hoàn cảnh).
Thư viện rộng lớn của trường Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

Thư viện rộng lớn của trường Đại học Quốc gia Seoul

Học bổng hệ tiếng Hàn

  • Học bổng xuất sắc trong học tập: Sinh viên nằm trong top 5% điểm số trong lớp giảm học phí 200,000 KRW (khoảng 3,700,000 VND) cho học kỳ tiếp theo
  • Học bổng giảm giá đăng ký liên tiếp (Áp dụng cho các đăng ký liên tiếp từ học kỳ mùa thu năm 2018): Sinh viên đăng ký 5 học kỳ liên tiếp sẽ được giảm học phí 200.000 KRW cho học kỳ tiếp theo.
  • Học bổng tình nguyện: Học bổng tiền mặt trị giá 200.000 KRW được cung cấp cho những sinh viên tình nguyện trong 20 giờ trong một học kỳ.

Ký túc xá Đại học Quốc gia Seoul dành cho hệ tiếng Hàn

Sinh viên quốc tế khi đăng kí khóa học tiếng Hàn sẽ được lựa chọn 2 khu ký túc xá sau:

Ký túc xá SNU

  • Cơ sở vật chất: phòng đôi gồm có giường, tủ, bàn làm việc, internet, phòng tắm, nhà vệ sinh, phòng giặt đồ…
  • Chi phí: 552,000 KRW bao gồm 150,000 tiền đặt cọc

Ký túc xá trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ

  • Cơ sở vật chất gồm giường, tủ quần áo, bàn làm việc, kệ sách, internet, máy lạnh, lò vi sóng, bếp…
  • Chi phí phòng đơn là 1,650,000 KRW
  • Chi phí phòng đôi từ 900,000 ~ 1,050,000 KRW
  • Bao gồm tiền đặt cọc 150,000 KRW

Chương trình đào tạo hệ đại học tại Đại học Quốc gia Seoul

Các hoạt động ngoài giờ cho sinh viên Đại học Quốc gia Seoul

Các hoạt động ngoài giờ cho sinh viên SNU

Điều kiện nhập học Đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc

  • Tốt nghiệp THPT với thành tích tốt.
  • Tiếng Hàn tối thiểu Topik 3 trở lên hoặc cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường Đại học Hàn Quốc.
  • Tiếng Anh tương đương TOEFL IBT 80, IELTS Academic 6.0 hoặc TEPS 551 (NEW TEPS 298) trở lên.

Chuyên ngành và học phí hệ Đại học

Khoa Ngành Học phí
KRW/kỳ VND/kỳ
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/Trung Quốc/Anh/Pháp/Đức/Nga/Tây Ban Nha
  • Ngôn ngữ học
  • Ngôn ngữ và văn minh châu Á
  • Lịch sử Hàn Quốc
  • Lịch sử châu Á
  • Khảo cổ học và Lịch sử Nghệ thuật
  • Triết học
  • Nghiên cứu tôn giáo
  • Thẩm mỹ
2,442,000 45,500,000
Khoa học xã hội
  • Khoa học Chính trị và Quan hệ Quốc tế
  • Khoa học chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế học
  • Xã hội học
  • Phúc lợi xã hội
  • Giao tiếp
2,442,000  45,500,000
  • Nhân chủng học
  • Tâm lý học
  • Địa lí
2,679,000 49,900,000
Khoa học tự nhiên
  • Số liệu thống kê
  • Vật lý và Thiên văn học
  • Vật lý
  • Thiên văn học
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
2,975,000 55,500,000
  • Toán học
2,450,000 45,700,000
Điều dưỡng 2,975,000 55,500,000
Quản trị Kinh doanh 2,442,000 45,500,000
Kỹ thuật
  • Xây dựng dân dụng và môi trường
  • Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ
  • Tài liệu khoa học và kỹ thuật
  • Kỹ thuật Điện và Máy tính
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật hóa học và sinh học
  • Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật hạt nhân
  • Kiến trúc Hải quân và Kỹ thuật Đại dương
2,998,000 55,900,000
Nông nghiệp & Khoa học cuộc sống
  • Kinh tế nông nghiệp và nông thôn
2,442,000 45,500,000
  • Khoa học thực vật
  • Khoa học Lâm nghiệp
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và động vật
  • Sinh học ứng dụng và Hóa học
  • Khoa học sinh học & Vật liệu sinh học
  • Kiến trúc cảnh quan và hệ thống nông thôn
  • Thông tin khu vực
2,975,000 45,500,000
Mỹ thuật
  • Tranh Đông phương
  • Hội họa
  • Điêu khắc
  • Thủ công mỹ nghệ và thiết kế
3,653,000 68,100,000
Sư phạm
  • Sư phạm Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ Đức
  • Ngôn ngữ Pháp
  • Giáo dục Xã hội
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Đạo đức
2,442,000 45,500,000
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Khoa học Trái đất
  • Giáo dục thể chất
2,975,000 55,500,000
  • Toán học
2,450,000 45,700,000
Sinh thái nhân văn
  • Nghiên cứu người tiêu dùng và trẻ em
2,442,000 45,980,000
 

  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Dệt may và Thời trang
2,975,000 56,016,000
Âm nhạc
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
  • Lý thuyết âm nhạc
  • Nhạc cụ
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,916,000 73,000,000
Thú y
  • Hệ 2 năm
3,072,000 57,300,000
  • Hệ 4 năm
4,645,000 86,600,000
Y học
  • Hệ 2 năm
3,072,000 57,300,000
  • Hệ 4 năm
5,038,000 93,900,000

Nghiên cứu tự do

2,975,000 55,500,000

Học bổng hệ đại học của Đại học Quốc gia Seoul

Học bổng của trường trao tặng cho sinh viên xuất sắc của Seoul National University

Học bổng của trường trao tặng cho sinh viên xuất sắc của Seoul National University

  • Học bổng cho tân sinh viên xuất sắc: Miễn 100% học phí cho kỳ học đầu tiên
  • Học bổng với điểm trung bình từ 2.4 trở lên: Miễn một phần hoặc toàn bộ học phí
  • Học bổng sinh viên có thu nhập thấp: Có điểm trung bình từ 2.4 trở lên sẽ miễn toàn bộ học phí
  • Học bổng có công với quốc gia: Điểm trung bình chung từ 1.4 trở lên sẽ miễn toàn bộ học phí

Chương trình đào tạo hệ cao học tại Đại học Quốc Gia Seoul

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp Đại học trong và ngoài nước với thành tích xuất sắc
  • Tiếng Hàn tối thiểu Topik 3 trở lên hoặc cấp độ 4 chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường Đại học Hàn Quốc
  • Tiếng Anh tương đương TOEFL IBT 80, IELTS Academic 6.0 hoặc TEPS 551 (NEW TEPS 298) trở lên

Chuyên ngành và học phí hệ Cao học

Lễ hội sôi động diễn ra trong khuôn viên trường Đại học Quốc gia Seoul

Lễ hội sôi động diễn ra trong khuôn viên trường Đại học Quốc gia Seoul

  • Phí nhập học: 169,000 KRW (khoảng 3,000,000 VND)
Đại học thành viên Chuyên ngành Học phí
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc/Trung Quốc/Anh/Pháp/Đức/Nga/Tây Ban Nha/Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật
  • Triết học
  • Tôn giáo học
  • Làm đẹp
  • Hội họa phương Đông
  • Hội họa phương Tây
  • Lịch sử quốc gia

3,109,000 KRW

(khoảng 58,000,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Kinh tế học
  • Xã hội học
  • Truyền thông ngôn luận
  • Địa lý học
  • Phúc lợi xã hội
  • Nhân chủng học

3,109,000 KRW

(khoảng 58,000,000 VND)

Kinh doanh
  • Kinh doanh học

3,109,000 KRW

(khoảng 58,000,000 VND)

Khoa học đời sống và nông nghiệp
  • Kinh tế xã hội và nông thôn

3,109,000 – 3,802,000 KRW

(khoảng 58,000,000 – 70,900,000 VND)

Mĩ thuật
  • Mĩ thuật

4,686,000 KRW

(khoảng 87,400,000 VND)

Luật
  • Luật học

3,109,000 KRW

(khoảng 58,000,000 VND)

Sư phạm
  • Giáo dục học/giáo dục quốc ngữ/giáo dục tiếng nước ngoài/giáo dục xã hội/giáo dục đạo đức/giáo dục thể chất

3,109,000 – 3,802,000 KRW

(khoảng 58,000,000 – 70,900,000 VND)

Khoa học đời sống
  • Tiêu dùng học
  • Gia đình Á Đông

3,109,000 – 3,802,000 KRW

(khoảng 58,000,000 – 70,900,000 VND)

Thú y
  • Quá trình lâm sàng
  • Quá trình cơ bản

5,194,000 – 5,620,000 KRW

(khoảng 96,800,000 – 104,800,000 VND)

Dược
  • Dược học

4,686,000 KRW

(khoảng 87,400,000 VND)

Âm nhạc
  • Âm nhạc

5,029,000 KRW

(khoảng 93,800,000 VND)

Y khoa
  • Quá trình lâm sàng
  • Quá trình hợp tác

4,762,000 – 5,962,000 KRW

(khoảng 88,800,000 – 111,100,000 VND)

Nha khoa
  • Quá trình lâm sàng
  • Quá trình cơ bản

4,762,000 – 5,962,000 KRW

(khoảng 88,800,000 – 111,100,000 VND)

Y tế
  • Y tế

3,802,000 KRW

(khoảng 70,900,000 VND)

Hành chính

3,109,000 – 5,193,000 KRW

(khoảng 58,800,000 – 111,100,000 VND)

Môi trường
  • Kế hoạch môi trường

3,802,000 KRW

(khoảng 70,900,000 VND)

Quốc tế
  • Quốc tế học

3,109,000 KRW

(khoảng 58,800,000 VND)

Khoa học kỹ thuật
  • Thủy lợi
  • Thống kê
  • Vật lý và thiên văn
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Môi trường địa chất
  • Khoa học học
  • Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
  • Hóa học và Sinh học ứng dụng
  • Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
  • Hệ thống sinh học

4,018,000 KRW

(khoảng 74,900,000 VND)

Kỹ thuật nông nghiệp quốc tế
  • Kỹ thuật nông nghiệp quốc tế

3,802,000 KRW

(khoảng 70,900,000 VND)

Khoa học dữ liệu
  • Khoa học dữ liệu

4,517,000 KRW

(khoảng 84,200,000 VND)

Học bổng hệ Cao học

  • Học bổng sinh viên cao học xuất sắc người nước ngoài: hỗ trợ 100% học phí + phí đăng ký và phí sinh hoạt
  • học bổng giáo đại học ở các nước đang phát triển: hỗ trọ 100% học phí hệ tiến sĩ, sinh hoạt phí, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm y tế, 1 kỳ học tiếng, phí giáo dục con cái.

Ký túc xá Đại học Quốc Gia Seoul

Ký túc xá Đại học quốc gia Seoul

Ký túc xá Đại học quốc gia Seoul

Ký túc xá của trường được trang bị hiện đại, rộng rãi cho sinh viên được sinh hoạt thuận tiện nhất. Bao gồm ký túc xá trong khuôn viên trường và bên ngoài. Sinh viên đóng phí ký túc xá 3 tháng một lần và được ở tối đa 9 tháng.

Có các đồ dùng thiết yếu như: chăn, đệm, tivi, tủ lạnh, internet, nhà vệ sinh, nhà ăn, phòng tập thể thao…

  • Trong khuôn viên trường: giá phòng đôi là 402,000 KRW (khoảng 7,600,000 VND)
  • Ngoài khuôn viên trường: giá phòng đơn là 1,500,000 KRW (khoảng 28,500,000 VND), phòng đôi có giá từ 600,000 KRW – 900,000 KRW (khoảng 11,300,000 VND – 16,300,000 VND).

Xung quanh Seoul National University

Seoul – thủ đô của Hàn Quốc là một đô thị nhộn nhịp, sầm uất; là trung tâm văn hóa, kính tế, chính trị và xã hội lớn nhất xứ sở kim chi. Đây là quê hương của những tập đoàn đa quốc gia lớn nhất nhì thế giới như Samsung, LG, Hyundai, Lotte, CJ,…

Những địa điểm bạn không thể bỏ lỡ là Ngũ cung, Làng Hanok Bukchon, Bảo tàng nội thất Hàn Quốc, Khu phố Insadong, Khu phố Gangnam,… Bên cạnh đó, các bạn cũng nên trải nghiệm các món ăn tiêu biểu trong văn hóa ẩm thực Hàn Quốc như kim chi, bibimbap, gimbap, mỳ lạnh,…

Tìm hiểu thêm: Đại học Namseoul – Trường top đầu khu vực miền trung của Hàn Quốc

Trên đây là những thông tin về Trường đại học Quốc gia Seoul Hàn Quốc mà MAP muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì về Seoul National University hay du học Hàn Quốc thì hãy đăng ký theo form bên dưới hoặc liên hệ ngay với chúng mình qua hotline 0943879901 nhé. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao của Du học Hàn Quốc MAP luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn.

Lê Tân

Du học Hàn Quốc Map

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (1 bình chọn)

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY

    Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…

    Đọc thêm

    Đại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục

    Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…

    Đọc thêm

    Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật

    Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!