Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy và nghiên cứu các lĩnh vực y dược, hóa sinh, y tế, kỹ thuật, khoa học vật liệu, hóa học, khoa học thần kinh và nhóm ngành khoa học xã hội và nhân văn.
Mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943.879.901 để có thể trở thành sinh viên tại Yonsei University. Hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP giải mã sức hút của Yonsei thông qua bài viết dưới đây nhé!
Tổng quan về Đại học Yonsei
- Tên tiếng Hàn: 연세대학교
- Tên tiếng Anh: Yonsei University
- Website: www.yonsei.ac.kr/en_sc/index.jsp
- Cơ sở Sinchon: 50 Yonsei-ro, Seodaemun-gu, Seoul
- Cơ sở Wonju: 1 Yonseidae-gil, Wonju, Gangwon-do
- Cơ sở Quốc tế: 85 Songdo Gwahak-ro, Yeonsu-gu, Incheon
- Năm thành lập: 1885
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 32.786 sinh viên, trong đó bao gồm 4.108 sinh viên quốc tế
- Cựu sinh viên nổi bật: Đạo diễn Bong Joon-ho, Ca sĩ Park Jin Young, Diễn viên Ahn Nae-sang
Những cột mốc đáng nhớ của Trường đại học Yonsei
- Năm 1885: Nhà truyền giáo Horace Grant Underwood thành lập bệnh viện Chejungwon, tiền thân của Yonsei University.
- Năm 1942: Được đổi tên trường thành Cao đẳng Y tế Asahi.
- Năm 1957: Trường chính thức đổi tên như hiện nay và được cấp phép đào tạo hệ đại học.
- Trường hiện thuộc Top 6 tại khu vực Châu Á và Top 80 trên toàn thế giới
- Yonsei hiện có khoảng 4,900 sinh viên quốc tế theo học, chiếm 21% trong tổng số sinh viên tại trường.
Cùng MAP tìm hiểu về Đại học Yonsei
Thông tin hệ tiếng Hàn
- Điều kiện tuyển sinh: có bằng tốt nghiệp THPT trở lên.
- Không yêu cầu chứng chỉ TOPIK.
- Học phí: 1.920.000 KRW/kỳ (~ 35.075.000 VND), không bao gồm phí tài liệu môn học.
- Phí ký túc xá: 1.432.000 – 2.272.000 KRW/kỳ (~ 26.160.000 – 41.500.000 VND).
Thông tin hệ đại học
Điều kiện nhập học
- Sinh viên có bằng tốt nghiệp THPT hoặc cấp học tương đương với thành tích tốt.
- Có TOPIK 4 trở lên (yêu cầu TOPIK 5 với các ứng viên dự tuyển vào các ngành Dự bị Y khoa/Nha khoa/Điều dưỡng/Dược).
Chuyên ngành đào tạo và Học phí đại học Yonsei
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 4.251.000 KRW/kỳ
(~ 78.045.000 VND) |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ||
Ngôn ngữ và Văn học Nga | ||
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Thư viện – Thông tin học | ||
Tâm lý học | ||
Kinh tế và Thương mại |
Kinh tế học | 4.281.000 KRW/kỳ
(~ 78.600.000 VND) |
Thống kê Ứng dụng | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Khoa học Tự nhiên | Toán học | 4.907.000 KRW/kỳ
(~ 90.088.000 VND) |
Vật lý | ||
Hóa học | ||
Khoa học Trái Đất | ||
Thiên văn học | ||
Khoa học Khí quyển | ||
Bách khoa | Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử | 5.534.000 KRW/kỳ
(~ 101.600.000 VND) |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ||
Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc | ||
Quy hoạch Đô thị | ||
Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | ||
Kỹ sư Cơ khí | ||
Khoa học và Công nghệ Vật liệu | ||
Kỹ thuật Công nghiệp | ||
Khoa học Đời sống và Công nghệ Sinh học | Sinh học Hệ thống | 5.220.000 KRW/kỳ
(~ 95.835.000 VND) |
Hóa sinh | ||
Công nghệ Sinh học | ||
Khoa học Máy tính
|
Khoa học Máy tính | 5.534.000 KRW/kỳ
(~ 101.600.000 VND) |
Trí tuệ Nhân tạo | ||
Liên kết hệ thống IT | 8.194.000 KRW/kỳ
(~ 150.435.000 VND) |
|
Thần học | Thần học | 4.251.000 KRW/kỳ
(~ 78.045.000 VND) |
Khoa học Xã hội | Chính trị học và Nghiên cứu Quốc tế | 4.251.000 KRW/kỳ
(~ 78.045.000 VND) |
Hành chính công | ||
Phúc lợi Xã hội | ||
Xã hội học | ||
Nhân học Văn hóa | ||
Truyền thông Đại chúng | ||
Âm nhạc | Âm nhạc Công giáo | 6.174.000 KRW/kỳ
(~ 113.350.000 VND) |
Thanh nhạc | ||
Piano | ||
Nghiên cứu Nhạc cụ | ||
Nghiên cứu Sáng tác | ||
Sinh thái Nhân văn | Quần áo và Dệt may | 4.907.000 KRW/kỳ
(~ 90.088.000 VND) |
Thực phẩm và Dinh dưỡng | ||
Kiến trúc Nội thất và Xây dựng Môi trường | ||
Nghiên cứu Gia đình và Trẻ em | ||
Thiết kế Tích hợp | ||
Khoa học Giáo dục | Giáo dục học | 4.251.000 KRW/kỳ
(~ 78.045.000 VND) |
Giáo dục Thể chất | 4.907.000 KRW/kỳ
(~ 90.088.000 VND) |
|
Nghiên cứu Công nghiệp Thể thao | ||
Y | Dự bị Y khoa | 7.121.000 KRW/kỳ
(~ 130.736.000 VND) |
Nha khoa | Dự bị Nha khoa | 7.121.000 KRW/kỳ
(~ 130.736.000 VND) |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 4.907.000 KRW/kỳ
(~ 90.088.000 VND) |
Dược | Dược | 6.386.000 KRW/kỳ
(~ 117.242.000 VND) |
Học bổng Đại học Yonsei
Học bổng | Điều kiện | Tiêu chuẩn lựa chọn |
Học bổng Đặc biệt Yonsei | Hỗ trợ toàn bộ học phí trong 02 kỳ với điều kiện: hoàn thành 15 tín chỉ trong kỳ đầu tiên và đạt mức GPA từ 3,5/4 trở lên | 3% từ chỉ tiêu tuyển sinh |
Học bổng từ Quỹ Học bổng Hàn Quốc | Tùy thuộc vào từng loại học bổng, sinh viên phải làm Hồ sơ và gửi đến các phòng/ban của trường để được xem xét | Mỗi loại học bổng sẽ quy định mức chỉ tiêu khác nhau |
Ký túc xá
Sinh viên quốc tế có thể đăng ký ở tại Ký túc xá Cơ sở Toàn cầu (Global Campus Dormitory) với đầy đủ tiện nghi, có sức chứa lên đến gần 600 sinh viên. Tại đây sinh viên được sắp xếp ở theo từng khu phân biệt theo giới tính nam và nữ.
Phí ký túc xá: 1.785.000 – 2.642.000 KRW/kỳ (~ 35.700.000 – 52.840.000 VND)
Thông tin hệ sau đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Sinh viên tốt nghiệp bằng Cử nhân
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: Yêu cầu TOEFL iBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
- Chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: Yêu cầu TOPIK cấp 4-6, tùy vào từng ngành học.
Chương trình đào tạo và học phí hệ sau đại học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 4.854.000 – 4.940.000 KRW/kỳ
(~ 89.800.000 – 91.400.000 VND) |
Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ||
Ngôn ngữ và Văn học Nga | ||
Lịch sử | ||
Triết học | ||
Thư viện – Thông tin học | ||
Tâm lý học | ||
Kinh tế và Thương mại | Kinh tế học | 4.880.000 KRW/kỳ
(~ 90.300.000 VND) |
Thống kê Ứng dụng | ||
Khoa học Tự nhiên | Toán học | 5.860.000 KRW/kỳ
(~ 108.400.000 VND) |
Vật lý | ||
Hóa học | ||
Khoa học Trái Đất | ||
Thiên văn học | ||
Khoa học Khí quyển | ||
Bách khoa | Kỹ thuật Hóa học và Sinh học Phân tử | 6.717.000 – 6.831.000 KRW/kỳ
(~ 124.200.000 – 126.300.000 VND) |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ||
Kiến trúc và Kỹ thuật Kiến trúc | ||
Quy hoạch Đô thị | ||
Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường | ||
Kỹ sư Cơ khí | ||
Khoa học và Công nghệ Vật liệu | ||
Kỹ thuật Công nghiệp | ||
Khoa học Đời sống và Công nghệ Sinh học | Sinh học Hệ thống | 5.860.000 – 6.831.000 KRW/kỳ
(~ 108.400.000 – 126.300.000 VND) |
Hóa sinh | ||
Công nghệ Sinh học | ||
Khoa học Máy tính | Khoa học Máy tính | 6.831.000 KRW/kỳ
(~ 126.300.000 VND) |
Trí tuệ Nhân tạo | ||
Liên kết hệ thống IT | ||
Thần học | Thần học | 4.854.000 KRW/kỳ
(~ 89.800.000 VND) |
Khoa học Xã hội | Chính trị học và Nghiên cứu Quốc tế | 4.854.000 KRW/kỳ
(~ 89.800.000 VND) |
Hành chính công | ||
Phúc lợi Xã hội | ||
Xã hội học | ||
Nhân học Văn hóa | ||
Truyền thông Đại chúng | ||
Âm nhạc | Âm nhạc Công giáo | 7.479.000 KRW/kỳ
(~ 138.800.000 VND) |
Thanh nhạc | ||
Piano | ||
Nghiên cứu Nhạc cụ | ||
Nghiên cứu Sáng tác | ||
Sinh thái Nhân văn | Quần áo và Dệt may | 5.860.000 KRW/kỳ
(~ 108.700.000 VND) |
Thực phẩm và Dinh dưỡng | ||
Kiến trúc Nội thất và Xây dựng Môi trường | ||
Nghiên cứu Gia đình và Trẻ em | ||
Thiết kế Tích hợp | ||
Khoa học Giáo dục | Giáo dục học | 4.854.000 KRW/kỳ
(~ 90.100.000 VND) |
Giáo dục Thể chất | 5.860.000 KRW/kỳ
(~ 108.700.000 VND) |
|
Nghiên cứu Công nghiệp Thể thao | ||
Y | Dự bị Y khoa | 7.793.000 KRW/kỳ
(~ 144.600.000 VND) |
Nha khoa | Dự bị Nha khoa | 7.793.000 KRW/kỳ
(~ 144.600.000 VND) |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | 5.860.000 KRW/kỳ
(~ 108.700.000 VND) |
Dược | Dược | 6.624.000 KRW/kỳ
(~ 122.900.000 VND) |
Học bổng hệ sau đại học
Học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Lãnh đạo Toàn cầu | Dành cho các sinh viên xuất sắc có điểm trung bình tối thiểu từ 3,4/4 | Toàn bộ phí nhập học và học phí. Có trợ cấp cho hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ trong vòng 04 học kỳ |
Học bổng Sinh viên Quốc tế Nổi bật (I) | Dành cho các sinh viên xuất sắc được khoa đề xuất trong mỗi học kỳ, GPA từ 3,4/4 | Toàn bộ phí nhập học và học phí trong 01 học kỳ |
Học bổng Sinh viên Quốc tế Nổi bật (II) | Dành cho các sinh viên xuất sắc được khoa đề xuất trong mỗi học kỳ, GPA từ 3,4/4 | 50% phí nhập học và học phí trong 01 học kỳ |
Học bổng Sinh viên Quốc tế Nổi bật (III) | Dành cho các sinh viên xuất sắc được khoa đề xuất để nhận hỗ trợ tài chính | Tối đa 50% phí nhập học và học phí |
Xung quanh Đại học Yonsei có gì?
- Hệ thống giao thông công cộng tiện lợi (các tuyến xe bus hoạt động liên tục).
- Xung quanh trường có nhiều nhà hàng và khu sinh hoạt. Căn hộ Cheongsol và Căn hộ Hyundai là nơi tập trung nhiều cơ sở giải trí phục vụ nhu cầu của sinh viên.
- Trường có nhiều địa điểm đẹp, thích hợp cho sinh viên có thể ngắm cảnh. Hằng năm, các lễ hội lớn được tổ chức xung quanh trường, giúp sinh viên giải trí sau những giờ học tập căng thẳng.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Mokwon Hàn Quốc – Ngôi Trường Tư Thục Đầu Tiên Tại Daejeon
Đại học Yonsei là một trong những trường Đại học chất lượng hàng đầu về đào tạo Y dược dành cho sinh viên. Nếu bạn vẫn còn nhiều thắc mắc về trường, hãy liên hệ hotline 0943.879.901 hoặc để lại thông tin theo mẫu Đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Thanh Bình
Du Học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm