Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất lượng đào tạo số 1. Myongji University cung cấp môi trường học tập tốt và đáng mơ ước dành cho sinh viên quốc tế, đặc biệt là sinh viên Việt Nam.

Mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành sinh viên Đại học Myongji. Hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP tìm hiểu chi tiết về trường thông qua bài viết dưới đây.

Đại học Myongji Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc cùng MAP

Đại học Myongji Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc cùng MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Myongji

  • Tên Tiếng Hàn: 명지대학교
  • Tên Tiếng Anh: Myongji University
  • Tên Tiếng Việt: Đại học Myongji
  • Website: https://www.mju.ac.kr
  • Cơ sở Seoul: 34 Geobugol-ro, Seodaemun-gu Seoul
  • Cơ sở Yongin: 116 Myeongji-ro, Cheoin-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do
  • Năm thành lập: 1948  
  • Mô hình đào tạo: Tư thục  
  • Cựu sinh viên nổi bật: Ca sĩ Yoon Bo-ra, Ca sĩ Kim Jong-hyun và Cựu cầu thủ Park Ji-sung

Những cột mốc nổi bật của Đại học Myongji

  • 2012: Được Bộ Giáo dục lựa chọn tham gia Dự án Nâng cao Năng lực Giáo dục.
  • 2013: Đạt được chứng chỉ đánh giá công nhận về Kỹ thuật bởi Hội đồng Chứng nhận của Ủy Ban Kiểm định Giáo dục Kỹ thuật Hàn Quốc (ABEEK).
  • 2014: Đạt được Chứng chỉ xuất sắc về đào tạo Quản trị Kinh doanh.
  • 2018: Được chọn vào Dự án Hỗ trợ Hệ thống Giáo dục Suốt đời của Bộ Giáo dục và Viện Xúc tiến Giáo dục Suốt đời Quốc gia.
  • Bên cạnh đó, Myongji University hiện hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto,…
Sinh viên Việt Nam tham dự lễ nhập học tại trường

Sinh viên Việt Nam tham dự lễ nhập học tại trường

Thông tin hệ tiếng Hàn

Điều kiện nhập học

  • Điểm trung bình THPT từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK

Học phí hệ tiếng Hàn

  • Học phí hệ tiếng tại Seoul: 1.450.000 KRW (~ 26.580.000 VND) bao gồm phí bảo hiểm và sách giáo khoa.
  • Học phí hệ tiếng tại Yongin: 1.250.000 KRW (~ 22.910.000 VND) đã bao gồm phí bảo hiểm và sách giáo khoa.

Thông tin hệ đại học

Điều kiện tuyển sinh tại Đại học Myongji

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp THPT, hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn Ngữ tiếng của các trường Đại học tại Hàn Quốc
    • Hoặc Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên.
Đại diện MAP gặp gỡ với đại diện đại học Myongji

Đại diện MAP gặp gỡ với đại diện trường

Chuyên ngành và học phí hệ đại học

Tại cơ sở Seoul, có 5 khoa và trong đó bao gồm 23 chuyên ngành. Cơ sở Yongin sẽ có 6 khoa và được chia thành 32 chuyên ngành.

Cơ sở Khoa đào tạo Chuyên ngành Học phí
Cơ sở Seoul Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & văn học Anh
  • Nghiên cứu ngôn ngữ Ả Rập
  • Ngôn ngữ Hàn Quốc toàn cầu
  • Lịch sử
  • Khoa học Thư viện & Thông tin
  • Lịch sử mỹ thuật
  • Triết lý
  • Văn hóa Châu Á toàn cầu
  • Văn bản sáng tạo
3.898.000 KRW/kỳ

(~ 71.600.000 VND)

Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Kinh tế học
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Truyền thông kĩ thuật số
  • Giáo dục & Phát triển trẻ em
  • Giáo dục thanh thiếu niên & Khả năng lãnh đạo
3.898.000 KRW/kỳ

(~ 71.600.000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh và Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
3.929.000 KRW/kỳ

(~ 72.100.000 VND)

Luật
  • Pháp luật
3.898.000 KRW/kỳ

(~ 71.600.000 VND)

Công nghệ thông tin hội tụ
  • Hội tụ phần mềm (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu)
5.188.000 KRW/kỳ

(~ 95.300.000 VND)

Cơ sở Yongin Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Ẩm thực dinh dưỡng
  • Khoa học sinh học & Sinh học thông tin
4.718.000 KRW/kỳ

(~ 86.600.000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp và quản lý
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật môi trường & Năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Kỹ sư cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu và kỹ thuật
5.188.000 KRW/kỳ

(~ 95.300.000 VND)

Công nghệ thông tin hội tụ
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
5.188.000 KRW/kỳ

(~ 95.300.000 VND)

Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Thiết kế hình ảnh truyền thông
  • Kiểu dáng công nghiệp
  • Thiết kế truyền thông
  • Thiết kế thời trang
  • Giáo dục thể chất, thể thao
  • Nghiên cứu cờ vây
  • Piano
  • Luyện thanh
  • Sáng tác nghệ thuật & Đa phương tiện
  • Phim ảnh
  • Âm nhạc
5.160.000 – 5.616.000 KRW/kỳ

(~ 94.800.000 – 103.100.000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế không gian
5.616.000 KRW/kỳ

(~ 103.100.000 VND)

Quốc tế học
  • Kinh doanh toàn cầu
3.929.000 KRW/kỳ

(~ 72.300.000 VND)

Học bổng Đại học Myongji

Myongji University luôn đưa ra những chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn dành cho sinh viên quốc tế.

Yêu cầu học bổng Giá trị học bổng
Dưới TOPIK 3 20% học phí
TOPIK 3 40% học phí
TOPIK 4 60% học phí
TOPIK 5 70% học phí
TOPIK 6 80% học phí

Ký túc xá hệ đại học

Ký túc xá dành cho sinh viên hệ đại học được trang bị cơ sở vật chất hiện đại, nhằm tạo sự thoải mái cho sinh viên trong quá trình sinh hoạt và học tập.

Phí ký túc xá như sau:

  • Ký túc xá dành cho nam: 996.200 KRW/kỳ (khoảng 18.000.000 VND)
  • Ký túc xá dành cho nữ: 1.085.400 KRW/kỳ (khoảng 19.900.000 VND)

Thông tin hệ sau đại học

Điều kiện nhập học hệ sau đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp hệ đại học hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
  • Khả năng tiếng:
    • Tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4, khoa nghệ thuật yêu cầu TOPIK 3
    • Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
Một giờ học ngoại khóa và trải nghiệm

Một giờ học ngoại khóa và trải nghiệm

Chuyên ngành và học phí hệ sau đại học

Cơ sở Khoa đào tạo Chuyên ngành Học phí thạc sĩ Học phí tiến sĩ
Cơ sở Seoul Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ & văn học Nhật Bản
  • Ngôn ngữ Anh
  • Nghiên cứu tiếng Ả Rập
  • Lịch Sử
  • Thư viện và khoa học thông tin
  • Lịch sử mỹ thuật
  • Triết lý
  • Văn bản sáng tạo
  • Hành chính công
  • Kinh tế học
  • Khoa học chính trị và ngoại giao
  • Truyền thông kỹ thuật số
  • Giáo dục và chăm sóc trẻ em
  • Trị liệu tâm lý
  • Giáo dục và lãnh đạo thanh niên
  • Quản trị kinh doanh
  • Địa ốc
  • Kinh doanh và Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản lý
  • Pháp luật
4.864.000 KRW/kỳ

(~ 89.670.000 VND)

4.905.000 KRW/kỳ

(~ 90.400.000 VND)

Kỹ thuật
  • Công nghệ dữ liệu
  • Phần mềm ứng dụng
  • Thiết kế nội dung số
6.377.000 KRW/kỳ

(~ 117.560.000 VND)

6.408.000 KRW

(~ 118.130.000 VND)

Cơ sở Yongin Khoa học xã hội
  • Hành chính công
4.864.000 KRW/kỳ

(~ 89.670.000 VND)

4.905.000 KRW/kỳ

(~ 90.400.000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
5.682.000 KRW/kỳ

(~ 104.800.000 VND)

5.815.000 KRW/kỳ

(~ 107.200.000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Khoa học & Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật môi trường & Năng lượng
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật xây dựng & Môi trường
  • Kỹ thuật giao thông vận tải
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế
  • Quản lý công nghiệp
  • Khoa học & Công nghệ năng lượng
  • Kỹ thuật thông tin & Truyền thông
  • Kỹ thuật bán dẫn
6.377.000 KRW/kỳ

(~ 117.600.000 VND)

6.408.000 KRW/kỳ

(~ 118.100.000 VND)

Nghệ thuật và Giáo dục thể chất
  • Thiết kế (Công nghiệp, Truyền thông, Thời trang)
  • Giáo dục thể chất
  • Giáo dục thể chất xã hội
  • Cờ vây
  • Âm nhạc (Piano, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Phim ảnh
  • Nhạc kịch
5.682.000 – 6.377.000 KRW/kỳ

(~ 104.800.000 – 117.600.000 VND)

5.815.000 – 6.408.000 KRW/kỳ

(~ 107.200.000 – 118.100.000 VND)

Kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Lịch sử và lý thuyết kiến trúc
  • Thiết kế đô thị và khu phức hợp
  • Thông tin quản lý xây dựng
  • Thiết kế không gian
  • Kiến trúc năng lượng
6.377.000 KRW/kỳ

(~ 117.600.000 VND)

6.408.000 KRW/kỳ

(~ 118.100.000 VND)

Học bổng hệ sau đại học

Bên cạnh mức học phí vô cùng phải chăng, trường còn có nhiều chính sách học bổng dành cho sinh viên hệ Cao học:

Điều kiện học bổng Giá trị học bổng
TOPIK 5 hoặc IELTS 7.0 Giảm 50% học phí
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 Giảm 30% học phí
Sinh viên thực hiện các dự án nghiên cứu Giảm 100% học phí

Ký túc xá hệ sau đại học

Ký túc xá dành cho sinh viên hệ cao học của Myongji được trang bị đầy đủ các tiện ích như: giường, tủ, bàn, ghế, wifi,…

Cơ sở Loại phòng Mức phí 1 kỳ
Seoul 2 người 1.396.400 KRW

(~ 25.700.000 VND)

4 người 1.038.000 KRW

(~ 19.100.000 VND)

Yongin 2 người 1.477.000 KRW

(~ 27.200.000 VND)

4 người (Nam) 962.200 KRW

(~ 17.700.000 VND)

4 người (Nữ) 1.085.400 KRW

(~ 20.000.000 VND)

 

Cơ sở vật chất tại 1 phòng ký túc xá

Cơ sở vật chất tại 1 phòng ký túc xá

Xung quanh Đại học Myongji

Trường Myongji tọa lạc tại trung tâm thủ đô Seoul nên việc di chuyển vô cùng thuận tiện. Không những thế, trường cũng gần những địa điểm sầm uất như khu phố Itaewon, cung điện Gyeongbokgung, Tháp Namsan,…

Còn tại cơ sở Yongin, trường Myongji gần các cửa hàng tiện lợi, nhà hàng, quán ăn nổi tiếng truyền thống của Hàn Quốc như: Seolleongtang, Japchae, Bulgogi,…

Tìm hiểu thêm: Đại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin

Đại học Myongji là một trong những đại học uy tín hàng đầu, với chất lượng giáo dục hiện đại bậc nhất dành cho sinh viên. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về ngôi trường này, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!

Như Thùy

Du Học Hàn Quốc MAP

Bài viết này hữu ích với bạn?

Chia sẻ

Bình luận của bạn

Bài viết liên quan

Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul

Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…

Đọc thêm

Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…

Đọc thêm

Đại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin

Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…

Đọc thêm
error: Content is protected !!