Tọa lạc tại Gyeongnam, Trường đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc (GNU) là một trong những trường đại học quốc gia hàng đầu đại diện cho Hàn Quốc. Các lĩnh vực như khoa học đời sống, hàng không vũ trụ, kỹ thuật cơ khí, nano và vật liệu tiên tiến, hóa học được chú trọng mạnh mẽ, tương đương với các trường đại học hàng đầu của Hoa Kỳ.
Để biết thêm nhiều thông tin và tiếp cận với Gyeongsang National University, bạn hãy liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành sinh viên tại Hàn Quốc cùng Du học Hàn Quốc MAP trong thời gian sớm nhất!
Thông tin tổng quan
- Tên Tiếng Hàn: 경상국립대학교
- Tên Tiếng Anh: Gyeongsang National University.
- Tên Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Gyeongsang
- Website: 경상국립대학교 (gnu.ac.kr)
- Học xá:
- Gajwa Campus: 501 Jinju-daero, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
- Chilam Campus: 33 Dongjin-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
- Tongyeong Campus: 445-1 Inpyeong-dong, Tongyeong-si, Gyeongsangnam-do
- Naedong Campus: 8 Naedong-ro 139beon-gil, Naedong-myeon, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
- Changwon Industry-Academia Campus: Gyeongsangnam-do, Changwon-si, Uichang-gu, Charyong-ro 48beon-gil
- Năm thành lập: 1910
- Mô Hình Đào Tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 28,200 người
- Cựu sinh viên nổi bật
- Yoo Ye-bin: người đẹp Hàn Quốc đã đăng quang Hoa hậu Hàn Quốc 2013 và là đại diện tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2014.
- Song Kang-ho: được mệnh danh là “vua phòng vé” với nhiều tác phẩm để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giả yêu mến nền điện ảnh Hàn Quốc như Ký sinh trùng, Tài xế taxi, Hồi ức kẻ sát nhân, Quái vật sông Hàn,…
- Bae Jeongnam: một diễn viên vô cùng quen mặt trong các bộ phim như Hero, Mr. Sunshine, Ông trùm,…
Những cột mốc đáng nhớ của Gyeongsang National University
Mang vị thế là đại học quốc gia có hơn 100 năm hình thành và phát triển, trường có 5 học xá, với 20 trường đại học trực thuộc, 11 trường cao học, 121 phòng ban trực thuộc. Đại học quốc gia Gyeongsang đào tạo đa dạng chuyên ngành, đặc biệt nổi bật với thế mạnh Kỹ thuật cơ khí và hàng không vũ trụ, Khoa học đời sống, Kỹ thuật vật liệu nano, Hóa học.
- Trường xếp thứ 2 trong số các trường đại học hàng đầu quốc gia với tỷ lệ 10% xuất bản hàng đầu theo Leiden University Ranking 2021
- Theo báo cáo của US News & World năm 2019, GNU xếp hạng 24 trên toàn quốc / Hạng 3 về toán học / Hạng 6 về khoa học động thực vật / Hạng 9 về nông nghiệp
- Theo Academic Ranking of World Universities (ARWU) 2019, trường xếp Hạng 12~15 trên toàn quốc / Hạng 3 về nông nghiệp, thú y và toán học / Hạng 8 về khoa học thực phẩm.
Thông tin hệ tiếng Hàn tại đại học Quốc gia Gyeongsang
Điều kiện tuyển sinh
- Sinh viên tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: không yêu cầu TOPIK.
Các kỳ học hệ tiếng Hàn
- Một năm học bao gồm 4 kỳ Xuân, Hạ, Thu, Đông. Sinh viên hệ tiếng được giảng dạy bởi những giảng viên giàu kinh nghiệm theo từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
- Thời gian học: Thứ 2 – Thứ 6, 10 tuần / kỳ ~ 200 giờ
- Cấp độ từ 1-6: nghe, nói, đọc, viết
- Ngoài ra, mỗi tuần đều có bài kiểm tra để nâng cao trình độ học sinh đồng thời, các lớp học về văn hóa, học thực địa cũng được mở. Sinh viên cũng có thể thi TOPIK tại GNU vì đây là tổ chức thi TOPIK Ⅱ chính thức.
Phân loại | Chi phí | |
KRW | VND | |
Học phí 1 năm (4 học kỳ) | 4,800,000 | 96,000,000 |
Phí ký túc xá (12 tháng) | 3,600,000 | 7,800,000 |
Phí bảo hiểm 1 năm | 170,000 | 2,800,000 |
Học bổng hệ tiếng Hàn
Loại học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho thành tích xuất sắc | Học sinh xếp hạng cao nhất trong bài kiểm tra hàng tuần và bài kiểm tra cuối mỗi học kỳ | 100,000 Won ~ 2,000,000 VND |
Học bổng cho thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh đại học | Học sinh đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh đại học |
Thông tin hệ đại học tại Trường đại học quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh
- Sinh viên tốt nghiệp THPT với GPA từ 7.0 trở lên.
- Khả năng tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên.
Các ngành đào tạo tại đại học Quốc gia Gyeongsang
Phí nhập học: 70,000 Won ~ 1,400,000 VND
Đại học trực thuộc | Ngành đào tạo | Học phí | |
KRW | VND | ||
Đại học nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn | 1,633,000 | 32,700,000 |
Ngôn ngữ và văn học Đức | |||
Nga học | |||
Ngôn ngữ và văn học Pháp | |||
Lịch sử | |||
Ngữ văn anh | |||
Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc | |||
Triết học | |||
Hán ngữ | |||
Múa dân gian | 1,876,000 | 37,500,000 | |
Đại học khoa học xã hội |
Kinh tế | 1,633,000 | 32,700,000 |
Phúc lợi xã hội | |||
Xã hội học | |||
Tâm lý học | |||
Khoa học chính trị | |||
Hành chính công | |||
Đại học khoa học tự nhiên |
Khoa học và đời sống | 2,012,000 | 40,200,000 |
Vật lý | |||
Toán học | |||
Khoa học dinh dưỡng và thực phẩm | |||
Quần áo & Dệt may | |||
Thống kê thông tin | |||
Địa chất học | |||
Hóa học | |||
Khoa học vật liệu mới chống lão hóa | |||
Kỹ thuật Dược phẩm | |||
Khoa học máy tính | |||
Đại học kinh tế |
Quản trị kinh doanh | 1,633,000 | 32,660,000 |
Hệ thống quản lý thông tin | |||
Thương mại quốc tế | |||
Kế toán và thuế | |||
Logistics thông minh và thương mại | |||
Đại học kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc | 2,165,000 | 43,300,000 |
Kỹ thuật đô thị | |||
Công trình dân dụng | |||
Kỹ sư cơ khí | |||
Hàng không vũ trụ và Kỹ thuật phần mềm | |||
Khoa học & Kỹ thuật vật liệu | |||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | |||
Kiến trúc | |||
Kỹ thuật bán dẫn | |||
Kỹ thuật điện | |||
Kĩ thuật điện tử | |||
Kỹ thuật điều khiển & thiết bị | |||
Kỹ thuật hóa học | |||
Đại học nông nghiệp và khoa học đời sống |
Kinh tế tài nguyên thực phẩm | 1,633,000 | 32,660,000 |
Môi trường và khoa học lâm nghiệp | 2,012,000 | 40,200,000 | |
Khoa học vật liệu và môi trường | 2,012,000 | 40,200,000 | |
Nông nghiệp | 1,633,000 | 32,660,000 | |
Nông nghiệp thông minh | 1,633,000 | 32,660,000 | |
Khoa học làm vườn | 2,012,000 | 40,200,000 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm | |||
Hóa học ứng dụng | |||
Dược liệu thực vật | |||
Khoa học sinh học động vật | |||
Khoa học động vật | |||
Kỹ thuật máy móc công nghiệp sinh học | 2,165,000 | 43,300,000 | |
Kỹ thuật nông nghiệp | 2,165,000 | 43,300,000 | |
Đại học Luật |
Luật | 1,633,000 | 32,660,000 |
Đại học Sư phạm |
Giáo dục | 1,633,000 | 32,660,000 |
Sư phạm tiếng Hàn | |||
Sư phạm Sử | |||
Giáo dục mầm non | 2,208,000 | 44,160,000 | |
Giáo dục đạo đức | |||
Giáo dục khoa học xã hội | |||
Sư phạm tiếng Nhật | |||
Sư phạm địa lý | 2,012,000 | 40,200,000 | |
Sư phạm vật lý | |||
Sư phạm sinh học | |||
Sư phạm toán | |||
Sư phạm hóa | |||
Thú y |
Tiền thú y | 2,503,000 | 50,000,000 |
Thú y | 2,932,000 | 58,600,000 | |
Kỹ thuật Công nghệ Tích hợp |
Kỹ thuật hội tụ vật liệu cơ khí | 2,165,000 | 43,300,000 |
Kỹ thuật cơ điện tử | |||
Kỹ thuật ô tô | |||
Kỹ thuật điện tử hội tụ | |||
Kỹ thuật năng lượng | |||
Đại học kỹ thuật xây dựng và môi trường |
Kỹ thuật xây dựng | 2,165,000 | 43,300,000 |
Kỹ thuật môi trường | |||
Kỹ thuật vật liệu và nội thất | |||
Kiến trúc cảnh quan | |||
Đại học hàng hải |
Quản trị kinh doanh thủy sản | 1,633,000 | 32,660,000 |
Cảnh sát biển & hệ thống sản xuất | 1,633,000 | 32,660,000 | |
Sinh vật biển & Nuôi trồng thủy sản | 1,633,000 | 32,660,000 | |
Khoa học và công nghệ thủy sản | 2,012,000 | 40,200,000 | |
Kỹ thuật cơ khí & hệ thống | 2,165,000 | 43,300,000 | |
Kỹ thuật tự động hóa | |||
Tình báo và truyền thông Engrang | |||
Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải | |||
Kỹ thuật xây dựng hàng hải | |||
Kỹ thuật hàng hải và môi trường |
Học bổng đại học Quốc gia Gyeongsang
Học bổng TOPIK
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Tân sinh viên | TOPIK 4 | 100% học phí |
TOPIK 5,6 | 100% học phí + 500,000 KRW phí sinh hoạt | |
Sinh viên hệ chuyển tiếp | TOPIK 4 trở lên và đạt GPA 3.0 trở lên |
|
Thông tin hệ sau đại học tại Đại học quốc gia Gyeongsang
Điều kiện tuyển sinh
- Sinh viên đã tốt nghiệp đại học
- Điều kiện ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: TOEFL(PBT 530, CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (đối với các khoa yêu cầu tiếng anh)
- Tiếng Hàn: TOPIK 3
Các ngành đào tạo hệ cao học trường Gyeongsang
Lĩnh vực | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Kỹ thuật |
|
Nghệ thuật và giáo dục thể chất |
|
Dược học |
|
Liên ngành |
|
Hợp tác nghiên cứu công nghiệp – học thuật |
|
Chương trình hợp tác |
|
Học phí hệ cao học
Loại phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa học tự nhiên, Giáo dục thể chất, Dược học | Kỹ thuật | Nghệ thuật |
Dược học & Thú y |
Phí nhập học | 180,000 KRW | 180,000 KRW | 180,000 KRW | 180,000 KRW | 180,000 KRW |
Học phí | 2,080,000 KRW | 2,575,000 KRW | 2,772,000 KRW | 2,828,000 KRW | 3,529,000 KRW |
Tổng cộng | 2,260,000 KRW ~ 45,200,000 VND | 2,755,000 KRW ~ 55,100,000 VND | 2,952,000 KRW ~ 59,040,000 VND | 3,008,000 KRW ~ 60,160,000 VND | 3,709,000 KRW ~ 74,180,000 VND |
Học bổng hệ cao học
- Học bổng nghiên cứu:
- Giá trị học bổng tương đương với mức học phí mỗi kỳ.
- Học bổng Brain Korea:
- Thạc sĩ: 700,000 KRW/tháng ~ 14,000,000 VND/tháng
- Tiến sĩ: 1,300,000 KRW/tháng ~ 26,000,000 VND/tháng
Ký túc xá đại học quốc gia Gyeongsang
Với ưu thế KTX nằm ngay trong khuôn viên trường học, các tiện ích như phòng tự học, cửa hàng tiện lợi, phòng máy tính, phòng gym, bếp, phòng ăn, phòng giặt và các trang bị đầy tiện nghi như bàn học, ghế, wifi, chăn gối, ga trải hoàn toàn mới được cung cấp khi sinh viên chuyển vào.
Loại phí | Chi phí | |
KRW/Kỳ | VND/Kỳ | |
KTX thường | 555,750 ~ 569,790 | 11,115,000 ~ 11,400,000 |
KTX 1BTL | 582,660 ~ 944,190 | 11,650,000 ~ 18,900,000 |
KTX 2BTL | 643,500 ~ 1,203,930 | 12,870,000 ~ 24,100,000 |
KTX 3BTL | 685,620 ~ 1,062,360 | 13,700,000 ~ 21,250,000 |
Suất ăn 120 bữa | 408,000 | 8,160,000 |
Suất ăn 150 bữa | 450,000 | 9,000,000 |
Suất ăn 190 bữa | 513,000 | 10,300,000 |
Suất ăn 230 bữa | 529,000 | 10,600,000 |
Suất ăn 300 bữa | 660,000 | 13,200,000 |
Xung quanh đại học Quốc gia Gyeongsang có gì?
Trụ sở chính của đại học quốc gia Gyeongsang nằm tại thành phố JinJu – một trong hai thành phố lớn thuộc tỉnh Gyeongsangnam Hàn Quốc. Nơi đây nổi bật với bảo tàng Jinju và bảo tàng Nam- gang, pháo đài Jinju, phòng tắm Jageum Seong, quán Cheonwwhang Sikdang, núi Jirisan, đảo Namhae,…
Thêm vào đó, các lễ hội hằng năm như lễ hội đèn lồng Lantern Namgang – biểu tượng văn hóa truyền thống của Hàn Quốc. Các cơ sở khác của trường cũng nằm lân cận trụ sở chính, tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên di chuyển giữa các cơ sở.
Tìm hiểu thêm: Đại học Hoseo Hàn Quốc – Điểm đến của sinh viên ngành Công nghệ Điện tử
Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về Trường Đại học quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Gyeongsang National University, bạn hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé.
Yến Khoa
Du Học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm