Đại học Hoseo Hàn Quốc – Điểm đến của sinh viên ngành Công nghệ Điện tử

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Hoseo Hàn Quốc – Điểm đến của sinh viên ngành Công nghệ Điện tử

Trường đại học Hoseo Hàn Quốc là một ngôi trường trẻ, năng động trong việc bồi dưỡng nhân tài bằng sự “Tăng cường tinh thần thương mại và đóng góp cho xã hội dựa trên nền tảng Cơ đốc giáo”.

Hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn về Hoseo University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành du học sinh tại Hàn Quốc cùng MAP nhé!

Trường đại học Hoseo Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc cùng MAP

Trường đại học Hoseo Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc cùng MAP

Thông tin tổng quan

  • Tên Tiếng Hàn: 호서대학교
  • Tên tiếng Việt: Trường Đại học Hoseo 
  • Tên Tiếng Anh: Hoseo University
  • Website: http://eng.hoseo.ac.kr/ 
  • Năm thành lập: 1978
  • Mô hình đào tạo: Tư thục 
  • Tổng số sinh viên: 16.155
  • Tổng số giảng viên: 300
  • Học xá:
    •  Asan Campus: 20, phố Hoeo 79 đường Beon, thị trấn Baebang, thành phố Asan, tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc.
    • Cheonan Campus: 12, đường Hoseodae, quận Dongnam, thành phố Cheonan, tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc.
    • Seoul Campus : 2497, đường Nambusunhwan, quận Seocho, Seoul, Hàn Quốc
    • Dangjin Campus : 201, đường Sandan 7, huyện Seongmun, thành phố Dangjin, tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc.
  • Cựu sinh viên nổi bật: 
    • Xiumin: ca sĩ, diễn viên Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc EXO.
    • Shin Hyo Seob: được biết đến với nghệ danh Crush với vai trò là một nam ca sĩ Hàn Quốc theo dòng nhạc R&B và hip hop.
    • Kim Myung Soo: được biết đến với nghệ danh là L, là một ca sĩ và diễn viên Hàn Quốc, thành viên của nhóm nhạc nam Infinite.
Xiumin (EXO) cựu sinh viên tại trường

Xiumin (EXO) cựu sinh viên tại trường

Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Hoseo  

  • Tháng 9/1978, trường xây dựng cơ sở Cheonan số 1
  • Tháng 11/1987, trường công nhận hệ đào tạo sau đại học 
  • Tháng 02/1989, thành lập cơ sở 2 (cơ sở Ansan hiện tại)
  • Tháng 3/2017, thành lập cơ sở Dangjin 
Học xá rộng lớn tại đại học Hoseo

Học xá rộng lớn tại đại học Hoseo

Thông tin hệ tiếng Hàn tại Hoseo University

  • Đối tượng
    • Những người có quốc tịch nước ngoài (bao gồm cả cha mẹ không dùng tiếng Hàn chính thức)
    • Những người tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
    • Những người được công nhận bằng cấp ở nước ngoài
  • Hình thức đăng ký
    • Đăng ký trực tiếp hoặc gửi bưu điện về địa chỉ Asan Campus (20, phố Hoeo 79 đường Beon, thị trấn Baebang, thành phố Asan, tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc).
  • Học phí
    • Học phí: 2,380,000 KRW/học kỳ/ 20 tuần (~ 42,490,000 VND)
    • Trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc: 50,000 KRW (~ 900,000 VND)
  • Chi phí khác
    • Ký túc xá
Phòng 2 người Phòng 4 người
834,000 KRW/ 15 tuần (~ 14,900,000 VND) 1,321,000 KRW/ 15 tuần (~ 23,600,000 VND)
    • Bảo hiểm: 100,000 KRW (có thể thay đổi) (~ 1,785,000 VND)
    • Phí dịch vụ sinh viên: 100,000 KRW (~1,785,000 VND)
Phòng 4 người tại KTX của Hoseo University với đầy đủ tiện nghi

Phòng 4 người tại KTX của Hoseo University với đầy đủ tiện nghi

Thông tin hệ đại học của Trường đại học Hoseo Hàn Quốc

Chuyên ngành Khoa Học phí
Khoa học xã hội và nhân văn Thiên Chúa giáo 6,592,142 KRW
(~ 116,716,000 VND)
Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc 6,610,000 KRW
(~117,032,000 VND)
Ngôn ngữ và văn học Anh 6,560,000 KRW
(~116,147,000 VND)
Tiếng Trung 6,560,000 KRW
(~116,147,000 VND)
Luật và cảnh sát quản lý 6,610,000 KRW
(~117,032,000 VND)
Tâm lý công nghiệp 6,598,372 KRW
(~116,826,000 VND)
Phúc lợi xã hội 6,597,500 KRW
(~115,798,888 VND)
Tư vấn văn hóa thanh niên 6,597,500 KRW
(~116,492,000 VND)
Thông tin truyền thông 8,479,000 KRW
(~150,124,000 VND)
Dịch vụ hàng không 7,599,288 KRW
(~134,548,000 VND)
Kinh doanh Thương mại toàn cầu 6,598,000 KRW
(~116,820,000 VND)
Quản trị kinh doanh 6,597,500 KRW
(~116,811,000 VND)
Quản lý công nghệ số 7,524,000 KRW
(~133,215,000 VND)
Bảo vệ sức khỏe, mạng sống Khoa học và công nghệ thực phẩm 7,712.000 KRW
(~136,544,000 VND)
Kỹ thuật dược phẩm 7,637,000 KRW
(~135,216,000 VND)
Công nghệ sinh học thẩm mỹ 7,599,288 KRW
(~134,548,000 VND)
Thực phẩm và dinh dưỡng 7,599,500 KRW
(~134,552,000 VND)
Vật lý trị liệu 8,017,500 KRW
(~141,953,000 VND)
Điều dưỡng 8,017,500 KRW
(~141,953,000 VND)
Phúc lợi sức khỏe động vật 8,033,571 KRW
(~142,223,000 VND)
Khoa học công nghệ






















Kỹ thuật điện 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kỹ thuật điều khiển hệ thống 8,327,342 KRW
(~147,439,000 VND)
An toàn lao động 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kỹ thuật hóa học 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kiến trúc và kỹ thuật xây dựng 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kỹ thuật môi trường 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kiến trúc 8,329,562 KRW
(~147,478,000 VND)
Kỹ thuật cơ khí, ô tô 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kỹ thuật thông tin truyền thông 8,315,500 KRW
(~147,229,000 VND)
Kỹ thuật vật liệu điện tử 8,328,000 KRW
(~147,450,000 VND)
Kỹ thuật CNTT ô tô 8,315,500 KRW
(~147,229,000 VND)
Robot 8,428,000 KRW
(~149,221,000 VND)
Dữ liệu lớn AI 7,637,000 KRW
(~135,216,000 VND)
Khoa học và kỹ thuật máy tính 8,353,000 KRW
(~147,893,000 VND)
Phần mềm trò chơi 8,353,000 KRW
(~147,893,000 VND)
Thể chất cộng đồng 7,612,000 KRW
(~134,773,000 VND)
Công nghiệp Golf 7,609,826 KRW
(~134,735,000 VND)
Thiết kế hình ảnh 8,404,000 KRW
(~148,796,000 VND)
Thiết kế công nghiệp 8,456,173 KRW
(~149,720,000 VND)
Thiết kế nội thất 8,404,000 KRW
(~148,796,000 VND)
Hoạt hình 8,479,000 KRW
(~150,124,000 VND)
Văn hóa và truyền thống 8,352,000 KRW
(~147,875,000 VND)
Biểu diễn nghệ thuật 8,302,000 KRW
(~146,990,000 VND)
  • Phí đăng ký: 55,000 KRW (~ 975,000 VND)

Thông tin hệ sau đại học

  • Điều kiện tuyển sinh
    • Là người nước ngoài (cả cha và mẹ)
    • TOPIK cấp 3 trở lên
    • TOEFL PBT 550 (CBT 210/ iBT 80)
    • IELTS 5.5
    • TEPS trên 297 
Khoa Chuyên ngành
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Phúc lợi xã hội
  • Tư vấn văn hóa thanh niên
  • Luật
  • Quản lý hành chính
  • Kinh tế
  • Quản trị kinh doanh
  • Tổ chức và tâm lý học công nghiệp
  • Quản lý kỹ thuật số
  • Văn hóa Hàn-Trung
  • Công nghiệp tương lai và hội tụ 
  • Quản lý bền vững
  • Chăm sóc sức khỏe thông minh
  • Quản lý bất động sản
Âm nhạc và thể thao
  • Âm nhạc
  • Văn hóa và nghệ thuật
  • Giáo dục thể chất
  • Golf
  • Hoạt hình
  • Thiết kế không gian
  • Truyền thông hình ảnh sân khấu
  • Đào tạo thể thao
  • Thiết kế hình ảnh
Kỹ thuật
  • Quản lý an toàn công cộng
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Hóa sinh
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Thống kê ứng dụng
  • Khoa học mỹ phẩm
  • Công nghệ sinh học và ứng dụng độc chất học
  • Kỹ thuật dược phẩm
  • Vật lý trị liệu
  • Bệnh học lâm sàng
  • Điều dưỡng
  • Hệ thống hội tụ sinh học
  • Khoa học dữ liệu
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử và hiển thị
  • Kỹ thuật kiểm soát thông tin
  • Thông tin và kỹ thuật truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật hóa học
  • Cơ khí
  • An toàn thông tin
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Phòng cháy chữa cháy và thiên tai
  • Công trình dân dụng
  • Hệ thống an toàn thiên tai
  • Game
  • Kỹ thuật năng lượng xanh
  • Khí hậu năng lượng và công nghệ môi trường
  • Công nghệ sinh học
  • Năng lượng Hydro và an toàn công nghệ kỹ thuật
  • Công nghệ vì an toàn và môi trường
  • Kỹ thuật phương tiện sạch, thông minh
  • Nhà máy thông minh cho vật tư – phụ tùng – thiết bị
  • Hội tụ nội dung AI
  • Công nghệ hàng hải
  • Kỹ thuật bán dẫn
  • Học phí
    • Ngành Khoa học xã hội & nhân văn: 4,030,000 KRW (~ 71,352,000 VND)
    • Ngành Khoa học tự nhiên: 4.670,000 KRW (~ 82,684,000 VND)
    • Ngành Kỹ thuật/ Nghệ thuật và thể thao: 5,130,000 KRW (~ 90,828,000 VND)
    • Ngành Âm nhạc: 5,190,000 KRW (~ 91,890,000 VND)
  • Học bổng hệ sau đại học
    • Giảm học phí từ TOPIK 3 (30%), TOPIK 4 (40%), TOPIK 5 (50%), TOPIK 6 (100%)
    • Xét tuyển chung sẽ giảm 40% cho sinh viên có TOPIK 4 trở lên từ học kỳ 2 (TOPIK 3 giảm 20%, thấp hơn TOPIK 3 giảm 10%).

Xung quanh đại học Hoseo

Hiện nay trường Đại học có 4 cơ sở tại Chungcheongnam và Seoul, có điều kiện thuận lợi về giao thông và học tập, giải trí như các địa điểm vườn quốc gia Gyeryongsan, bảo tàng lịch sử Hongjuseong, suối nước nóng Asan, công viên giải trí Tedin Water Park,… trong bầu không khí trong lành và cổ kính của Chungcheongnam.

Tại cơ sở Seoul, đây là nơi gần với trụ sở chính của tập đoàn Samsung và có đông đảo người nước ngoài sống tại đây, có thể bắt gặp nhiều công viên giải trí như Hangang Park, Montmartre Park, bảo tàng nghệ thuật Hanwon Museum of Art, thư viện quốc tế Hàn Quốc, bảo tàng âm nhạc truyền thống…và nhiều sự tiện lợi trong lòng thành phố cũng là nơi thu hút sinh viên đến với đại học Hoseo.

Vườn quốc gia Gyeryongsan tại Chungcheongnam

Vườn quốc gia Gyeryongsan tại Chungcheongnam

 

Bảo tàng lịch sử Hongjuseong

Bảo tàng lịch sử Hongjuseong

Tìm hiểu thêm: Đại Học Gyeongju – Trường Đào Tạo Du Lịch Danh Tiếng Tại Hàn Quốc

Kết luận

Để biết thêm thông tin và tiếp cận với Trường đại học Hoseo Hàn Quốc, mời bạn liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành Du học sinh tại Hoseo University cùng Du học Hàn Quốc MAP trong thời gian sớm nhất!

Du học Hàn Quốc MAP

     

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul

    Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…

    Đọc thêm

    Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

    Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…

    Đọc thêm

    Đại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin

    Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!