Đại học Inha Hàn Quốc – Trường đại học số 1 tại thành phố Incheon

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Inha Hàn Quốc – Trường đại học số 1 tại thành phố Incheon

Trường đại học Inha Hàn Quốc là ngôi trường tư thục hàng đầu tại thành phố Incheon, ngay cạnh Seoul, nổi trội về đào tạo ngành Công nghệ và Khoa học tự nhiên. Trường được mệnh danh là cái nôi nuôi dưỡng, đào tạo các kỹ sư, nhà quản lý và các chuyên gia chất lượng cao.

Vậy Đại học Inha Hàn Quốc còn có những chuyên ngành nào và mức học phí ra sao mời các bạn hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn thông qua bài viết dưới đây. Nếu muốn trở thành sinh viên tại Inha, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để được hỗ trợ nhé!

Trường đại học Inha Hàn Quốc – Đại Học Số 1 Tại Thành Phố Incheon

Trường đại học Inha Hàn Quốc – Đại Học Số 1 Tại Thành Phố Incheon

Thông tin tổng quan về Đại học Inha

  • Tên Tiếng Hàn: 인하대학교
  • Tên Tiếng Anh: Inha University
  • Website: www.inha.ac.kr
  • Địa chỉ: 100 Inha-ro, Michuhol-gu, Incheon 22212, Korea
  • Năm thành lập: 1954
  • Loại Hình Đào Tạo: Tư thục
  • Tổng số sinh viên: 22,329 sinh viên (2022)
  • Cựu sinh viên nổi bật:
  • Park Chanyeol (Chanyeol): Ca sĩ kiêm nhạc sĩ, rapper, diễn viên người Hàn Quốc, thành viên nhóm nhạc nam Hàn Quốc EXO
  • Kim Ryeo-wook (Ryeowook): Ca sĩ – nhạc sĩ và diễn viên người Hàn Quốc. Anh là một trong 3 giọng ca chính của nhóm nhạc Super Junior.
  • Kim Bo-ra (nữ diễn viên người Hàn Quốc): Nữ diễn viên với vai diễn nổi bật trong bộ phim truyền hình ăn khách Lâu đài tham vọng
Inha University là trường chuyên về công nghệ điện tử gần Seoul

Inha University là trường chuyên về công nghệ điện tử gần Seoul

Mốc đáng nhớ của Trường đại học Inha Hàn Quốc

  • Trường được xếp thứ 1 trong các trường đại học tại thành phố Incheon.
  • Top 14 các trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Theo kết quả bình chọn của The Times: Trường lọt trong danh sách 150 trường đại học tốt nhất trên thế giới.
  • Hiện nay, trường đã có có 12 trường đại học thành viên với 56 chuyên ngành đào tạo khác nhau.
  • Top 5 trường Đại học đạt tỷ lệ việc làm trong vòng 5 năm qua.
  • Đứng thứ 7 trường Đại học đào tạo các nhà lãnh đạo công ty lớn ở Hàn Quốc.

Thông tin hệ tiếng Hàn

Tổng quan

  • Chương trình đào tạo tiếng Hàn cho đối tượng là người nước ngoài
  • Hoạt động 4 học kỳ (1 năm): Tháng 3, 6, 9 ,12 (10 tuần, 200 giờ học mỗi học kỳ)
  • Tuần 5 ngày (thứ Hai ~ thứ Sáu), ngày 1 học 4 tiết
  • Tiến hành lớp học theo cấp độ từ 1 đến cấp 6
  • Hoạt động trải nghiệm văn hóa 1 lần theo học kỳ
Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Inha

Hoạt động ngoại khóa của sinh viên Đại học Inha

Điều kiện nhập học

  • Tối thiểu tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
  • Nếu bạn đang ở Hàn Quốc với thị thực khác với thị thực D-4, vui lòng tham khảo ý kiến của Trung tâm đào tạo ngôn ngữ trước.

Học phí

Phí xét hồ sơ 60,000 KRW

(~ 1,080,000 VND)

Học phí 5,480,000 KRW/1 năm

(~ 98,500,000 VND)

Phí bảo hiểm 250,000 KRW/ 12 tháng

(~ 4,500,000 VND)

Phí đưa đón sân bay 50,000 KRW/ 1 lần

(~ 900,000 VND)

Phí KTX 1,580,000 KRW/ 6 tháng

(~ 28,400,000 VND)

Học bổng

  • Học bổng dành cho sinh viên mới và sinh viên đang theo học tại Học viện Ngôn ngữ Hàn Quốc như sau:
  • Sinh viên mới (giới hạn 1 lần khi nhập học khi đăng ký trên 2 học kỳ)
Loại bằng TOPIK Học bổng
Ielts 7.0 hoặc TOEFL IBT 96 trở lên Cấp 5 trở lên 25% học phí
  • Sinh viên đang theo học
Cấp Thành tích Số người Tỉ lệ trợ cấp
Cấp 1-2 Thứ 1 1 50% học phí học kỳ sau
Thứ 2 1 30% học phí học kỳ sau
Thứ 3 1 20% học phí học kỳ sau
Cấp 3-5 Thứ 1 1 50% học phí học kỳ sau
Thứ 2 1 30% học phí học kỳ sau

Thông tin hệ đại học của Inha University

Điều kiện nhập học đại học Inha

  • Sinh viên người nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp THPT
  • Topik cấp 3 trở lên
  • Nếu tốt nghiệp Đại học cần có TOPIK 4 trở lên
  • Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn của trường
  • Sinh viên hệ tiếng Anh cần: TOEFL iBT 71, IELTS 5.5 trở lên
Cổng của ngôi trường Inha xinh đẹp

Cổng của ngôi trường Inha xinh đẹp

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí xét tuyển: 105,000 KRW (~1,900,000 VND)
Trường Ngành học tại Đại học Inha Học phí (1 kỳ)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật Đại dương & Kiến trúc Hải quân
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Khoa học và Kỹ thuật Polymer
  • Kỹ thuật Khoa học Vật liệu
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật thông tin địa lý
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
4,492,000 KRW

(~ 80,800,000 VND)

Tích hợp SW tiên tiến
  • Khoa học máy tính
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Khoa học Sinh học
  • Khoa học đại dương
  • Thực phẩm & dinh dưỡng
4,174,000 KRW

(~ 75,000,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ ngoại giao
  • Truyền thông
  • Kinh tế học
  • Khoa học người tiêu dùng
  • Trẻ em học
  • Phúc lợi xã hội
4,174,000 KRW

(~ 75,000,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Nhật Bản
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ & Văn hóa Pháp
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Trung Quốc học
  • Quản lý & Nội dung văn hóa
3,498,000 KRW

(~ 63,000,000 VND)

Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Tài chính & Ngân hàng toàn cầu
  • Logistics
  • Thương mại quốc tế
3,498,000 KRW

(~ 63,000,000 VND)

Nghệ thuật và Thể thao
  • Mỹ thuật
  • Design Convergence
  • Cơ thể động lực học
  • Thiết kế thời trang và dệt may
4,492,000 KRW

(~ 80,800,000 VND)

  • Theater & Film
4,768,000 KRW

(~ 86,000,000 VND)

Y khoa
  • Điều dưỡng (không tuyển SV quốc tế)
4,174,000 KRW

(~ 75,000,000 VND)

SGCS (Quốc tế học)
  • IBT (Thương mại & Kinh doanh quốc tế)
  • ISE (Kỹ thuật hệ thống tích hợp)
3,498,000 KRW

(~ 63,000,000 VND)

Học bổng

Dành cho SV mới

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng TOPIK TOPIK 4 trở lên
  • Miễn 30% học phí học kỳ 1
TOPIK 5 trở lên
  • Miễn 50% học phí học kỳ 1
Học bổng Trung tâm Ngôn ngữ tiếng Hàn Ứng viên đã phỏng vấn sơ bộ và đã hoàn thành ít nhất 2 học kỳ tại Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Inha (phải bao gồm học kỳ ngay trước khi nhập học)
  • Miễn phí nhập học
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(không dành cho SCS)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/tháng (~ 5,400,000 VND)
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/tháng (~ 5,400,000 VND)
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – có TOPIK 3 trở lên)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 4 năm
  • Trợ cấp 300,000 KRW/tháng (~ 5,400,000 VND)
  • Chi phí ký túc xá (phòng 4 người)
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 4 năm (5 năm đối với chuyên ngành Kiến trúc)
  • Trợ cấp 300,000 KRW/tháng (~ 5,400,000 VND)
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1
Dựa vào chứng chỉ tiếng Anh

(dành riêng cho SGCS – không có bằng TOPIK)

TOEFL IBT 115 trở lên hoặc IELTS 9.0
  • Toàn bộ học phí 2 năm
TOEFL IBT 106 hoặc IELTS 8.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 năm
TOEFL IBT 96 hoặc IELTS 7.0 trở lên
  • Toàn bộ học phí 1 kỳ
TOEFL IBT 90 hoặc IELTS 6.0 trở lên
  • 50% học phí học kỳ 1

Dành cho sinh viên đang theo học

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Dành cho SGCS GPA 4.30 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 4.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
GPA 3.50 trở lên Miễn 1/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/4 học phí
Dành cho các chương trình còn lại GPA 4.20 trở lên Miễn 100% học phí
GPA 3.75 trở lên Miễn 2/3 học phí
GPA 3.00 trở lên Miễn 1/2 học phí
Ngoại trừ học kỳ đầu tiên, học bổng sẽ được trao khi sinh viên đạt được 15 tín chỉ trở lên từ học kỳ trước sau khi đăng ký đủ 16 tín chỉ. Trong học kỳ 8 (học kỳ 10 đối với chuyên ngành Kiến trúc) cần đạt ít nhất 9 tín chỉ, sau khi đăng ký 12 tín chỉ.

Thông tin hệ sau đại học tại đại học Inha

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng Cử nhân hoặc Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt Topik 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Đạt TOEFL iBT 71, NEW TEPS 327, TOEIC 700 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Một góc khuôn viên Đại học Inha Hàn Quốc

Một góc khuôn viên Đại học Inha Hàn Quốc

Chương trình đào tạo hệ sau đại học

Trường Khoa/ Ngành
Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Sinh học đại phân tử
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Quản lý công nghiệp
  • Ứng dụng nguyên liệu hữu cơ
  • Kỹ thuật nguyên liệu mới
  • Năng lượng tài nguyên
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Đóng tàu
  • Kỹ thuật thông tin không gian
  • Kỹ thuật máy vi tính
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Hải dương học
  • Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật môi trường
  • Ứng dụng kỹ thuật hóa học
Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Toán
  • Giáo dục toán học
  • Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
  • Thiết kế trang phục
  • Thống kê khoa hải dương học
  • Công nghệ sinh học (hải dương học)
  • Hóa học
  • Ứng dụng kĩ thuật hóa học (Hóa học)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Giáo dục
  • Giáo dục quốc ngữ
  • Thương mại quốc tế
  • Tài chính toàn cầu
  • Luật
  • Tiếng Pháp
  • Giáo dục xã hội
  • Tiêu dùng trẻ em
  • Thông tin ngôn luận
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ văn hóa Nhật Bản
  • Chính trị ngoại giao
  • Trung Quốc
  • Quản lý tài sản đất đai
  • Hàn Quốc học
  • Hành chính
  • Kế toán
Nghệ thuật – năng khiếu
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế truyền thông thị giác
  • Thể dục thể thao
Y học
  • Y học
  • Khoa học tự nhiên: Nghiên cứu chế tạo thuốc mới, Sinh học phân tử
Chương trình liên kết giữa các khoa
  • Công nghệ kỹ thuật số
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Công nghệ nghệ thuật con người
  • Quang tử học và Thông tin học
  • Global-e-Governance
  • Cải cách hệ thống điện tử
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Kết hợp công nghệ truyền thông IT giữa các khoa
  • Tìm kiếm trực tuyến toàn cầu
  • Đa văn hóa
  • Kế hoạch đô thị
  • Quản trị văn hóa
  • Kỹ thuật quản trị kinh doanh dịch vụ
  • Khoa học sức khỏe tổng hợp
  • Khảo cổ học dung hợp
  • Quản trị kinh doanh bền vững
  • Chính sách thương mại FTA – Tư vấn kinh doanh

Học phí hệ sau đại học

Phí nhập học:

  • Chương trình thạc sĩ: 60,000 KRW ~ 1,100,000 VND
  • Chương trình tiến sĩ (Chương trình tiến sĩ tích hợp): 70,000 KRW ~ 1,260,000 VND.
Chuyên ngành Phí nhập học Học Phí
Nghệ thuật tự do & khoa học xã hội 716,300 KRW

(~ 13,000,000 VND)

3,668,650 KRW

(~ 66,000,000 VND)

Khoa học tự nhiên/Khoa học thể thao 4,452,200 KRW

(~ 80,100,000 VND)

Kỹ thuật/Mỹ thuật 4,843,800 KRW

(~ 87,100,000 VND)

Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Giá trị
A

Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:

  • TOPIK 5-6
  • TOEFL IBT 92 (TOEIC 820, IELTS 7) trở lên
70% học phí và phí nhập học
B

Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:

  • TOPIK 4
  • TOEFL IBT 78 (TOEIC 740, IELTS 6) trở lên
50% học phí và phí nhập học
C

Đáp ứng 1 trong 2 điều kiện sau:

  • TOPIK 3
  • TOEFL IBT 71 (TOEIC 700, IELTS 5.5) trở lên
30% học phí và phí nhập học

Thời gian cấp học bổng:

  • Thạc sĩ: Lên đến học kỳ 4
  • Tiến sĩ: Lên đến học kỳ 4
  • Tích hợp: Lên đến học kỳ thứ 8
  • Điều kiện duy trì học bổng: điểm trung bình tích lũy trên 3,75

Ký túc xá đại học Inha

Nhằm tạo điều kiện về nơi ở cho các bạn mới nhập cảnh, Inha có ký túc xá dành cho cả sinh viên mới nhập học.

Kí túc xá Đại học Inha

Kí túc xá đại học Inha

Dành cho sinh viên đại học

Loại phòng Ký túc xá số 2 (cạnh Inha Technical College)
Phòng dành cho 4 người

(phòng tắm chung)

1,007,290 KRW

(~ 18,000,000 VND)

Dành cho sinh viên sau đại học

Đơn vị: KRW

Phân loại Phí quản lý Tiền ăn Phí sử dụng thiết bị Tổng
Ký túc xá số 1 4 người/phòng 621,000 213,000 30,000 874,400 KRW

(~ 16,000,000 VND)

2 người/phòng

(phòng tắm chung)

1,054,550 213,000 30,000 1,307,950 KRW

(~ 23,500,000 VND)

Ký túc xá số 2 4 người/phòng 681,950 213,000 30,000 935,350 KRW

(~ 17,000,000 VND)

2 người/phòng

(phòng tắm chung)

1,054,550 213,000 30,000 1,307,950 KRW

(~ 23,500,000 VND)

2 người/phòng

(phòng tắm riêng)

1,214,400 213,000 30,000 1,467,800 KRW

(~ 26,400,000 VND)

Ký túc xá số 3 2-3 người/phòng

(phòng tắm chung)

1,288,000 213,000 30,000 1,541,400 KRW

(~ 27,700,000 VND)

Xung quanh đại học Inha có gì?

Trường tọa lạc ngay tại thành phố Incheon, nằm cạnh sân bay quốc tế Incheon và chỉ mất 30 phút đi tàu là có thể tới được thủ đô Seoul. Đây được cho là nơi có vị trí khá thuận tiện cho việc di chuyển, vui chơi và ăn uống của sinh viên.

Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc – Trường công hiếm hoi trong top các trường VISA thẳng

Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về trường Đại học Inha Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về Inha University và trở thành sinh viên tại đây thì hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé!

Quỳnh Lê

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul

    Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…

    Đọc thêm

    Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

    Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…

    Đọc thêm

    Đại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin

    Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!