Trường đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc là trường công lập lớn tọa lạc tại thành phố Changwon, cách Busan khoảng 30 phút lái xe. Changwon National University được sinh viên du học Hàn Quốc biết tới nhờ thế mạnh đào tạo ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Khoa học biển. Để hiểu rõ hơn về ngôi trường này hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP khám phá các điều kiện du học thông qua bài viết dưới đây.
Còn nếu muốn trở thành sinh viên trường, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 để được hỗ trợ nhé!
Thông tin tổng quan
- Tên Tiếng Hàn: 창원대학교
- Tên Tiếng Anh: Changwon National University (CWNU)
- Website: www.changwon.ac.kr
- Địa chỉ: 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do
- Năm thành lập: 1969
- Mô Hình Đào Tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: khoảng 12,927 sinh viên
- Cựu sinh viên nổi bật: Kang Gi Yun – Đại biểu Quốc hội Hàn Quốc, Atta Kim – Nhiếp ảnh gia đại diện cho Hàn Quốc tại Sao Paulo Biennial
Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Changwon
- TOP 10 trường đại học tốt nhất tỉnh Gyeongsangnam theo bảng xếp hạng của Uni Rank vào năm 2018.
- TOP 60 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc (2023)
- Trường Changwon có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong khối trường công lập tại Hàn Quốc (năm 2014)
- CWNU tọa lạc gần khu liên hợp công nghiệp quốc gia Changwon, tạo điều kiện thuận lợi cho chương trình hợp tác công nghiệp – đại học mới của trường,
- Được Bộ giáo dục Hàn Quốc bình chọn tham gia các dự án quốc gia quy mô lớn,
- Có quan hệ hợp tác với gần 150 trường đại học quốc tế tại hơn 25 quốc gia, bao gồm Đại học Công nghệ Vienna (Áo) và Đại học Công nghệ Bắc Kinh (Trung Quốc).
Thông tin hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Changwon
Điều kiện nhập học
- Điểm trung binh ba năm học trung học phổ thông từ 6.5 trở lên
Lệ phí
- Học phí: 1,200,000 KRW/học kỳ (~21,400,000 VND)
- Bảo hiểm: 150,000 KRW/năm (~2,700,000 VND) (dựa trên bảo hiểm thương tật nhóm sinh viên quốc tế)
- Phí sách giáo khoa: 64,000 KRW/học kỳ (~1,140,000 VND), yêu cầu mua riêng
- Phí ký túc xá: 450,000 ~ 750,000 KRW (8,000,000 ~ 13,400,000 VND) (tùy thuộc vào loại tòa nhà bạn chọn)
- Kế hoạch bữa ăn trong ký túc xá: 200,000 ~ 600,000 KRW (3,600.000 ~ 10,700,000 VND) (tùy thuộc vào kế hoạch bữa ăn bạn chọn)
- Phí sân bay: 70,000 KRW (~1,200,000 VND)
Chương trình học hệ tiếng Hàn
Khóa học chính | Các khóa học thêm |
|
|
Thông tin hệ đại học của Trường đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc
Điều kiện nhập học
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc cấp học tương đương
- Khả năng tiếng Hàn tối thiểu TOPIK 3
Chương trình học hệ tiếng Hàn
Trường trực thuộc | Khoa đào tạo |
Đại học Nhân văn |
|
Đại học Khoa học xã hội |
|
Đại học Kinh tế và Kinh doanh |
|
Đại học Khoa học tự nhiên |
|
Đại học Kĩ thuật |
|
Đại học Cơ điện tử |
|
Đại học Nghệ thuật |
|
Học phí hệ đại học tại Đại học Quốc gia Changwon
Ngành học | Phí nhập học | Học phí | Tổng | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | |||
Khoa học xã hội và Nhân văn | 376,500 KRW | 1,309,000 KRW | 1,685,500 | 30,100,000 |
Giáo dục đặc biệt, Giáo dục mầm non, Truyền thông đại chúng, Phúc lợi gia đình | 376,500 KRW | 1,389,000 KRW | 1,765,500 | 31,600,000 |
Khoa học tự nhiên | 385,000 KRW | 1,635,500 KRW | 2,020,500 | 36,100,000 |
Kĩ thuật, Nghệ thuật | 412,000 KRW | 1,779,500 KRW | 2,191,500 | 39,200,000 |
Học bổng
- Học bổng đầu vào Đại học Quốc gia Changwon (Sinh viên năm nhất)
- Sinh viên đạt TOPIK 5 trở lên: miễn 100% học phí đợt 2
- Sinh viên đạt TOPIK 4: miễn 50% học phí đợt 2
- Học bổng đầu vào (Chuyển tiếp)
- Đạt TOPIK 6 trở lên: miễn 100% học phí đợt 2
- Đạt TOPIK 5 trở lên: miễn 50% học phí đợt 2
- Học bổng TOPIK
- TOPIK 4 cấp: 250.000 KRW (~4,470,000 VND)
- TOPIK 5: 350.000 KRW (~6,260,000 VND)
- TOPIK 6 cấp: 450.000 KRW (~8,000,000 VND)
* Kế hoạch học bổng có thể thay đổi tùy theo điều kiện ngân sách và kế hoạch trong năm.
Hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Changwon
Điều kiện nhập học
- Đã tốt nghiệp đại họcthạc sĩ hoặc cấp học tương đương
- Khả năng tiếng Hàn tối thiểu TOPIK 3
- Khả năng tiếng Anh tối thiểu TOEFL 530, hoặc TEPS 600, hoặc IELTS 5.5, hoặc CEFR 2, hoặc TOEIC 700
Các chuyên ngành hệ sau đại học
Đại học trực thuộc | Khoa | Chương trình | |||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | Kết hợp | |||
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Ngôn ngữ và Văn học Hàn | ✔ | ✔ | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ✔ | ✔ | |||
Ngôn ngữ và Văn học Đức | ✔ | ||||
Ngôn ngữ và Văn học Pháp | ✔ | ||||
Lịch sử | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Triết học | ✔ | ||||
Sư phạm | ✔ | ✔ | |||
Giáo dục đặc biệt | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Giáo dục mầm non | ✔ | ||||
Luật | ✔ | ✔ | |||
Hành chính công | ✔ | ✔ | |||
Quan hệ quốc tế | ✔ | ||||
Trung Quốc học | ✔ | ||||
Kinh tế và Kinh doanh | Thương mại quốc tế | ✔ | ✔ | ✔ | |
Quản trị kinh doanh | ✔ | ✔ | |||
Kinh tế và Tài chính | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kế toán | ✔ | ✔ | |||
Thuế | ✔ | ||||
Khoa học tự nhiên | Toán học và Thống kê | ✔ | ✔ | ||
Vật lí | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Hoá học | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Thực phẩm và Dinh dưỡng | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Thời trang và Dệt may | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Sinh học và Vi sinh học | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Khoa học sinh hóa và sức khỏe | ✔ | ||||
Điều dưỡng | ✔ | ||||
Kĩ thuật | Kĩ thuật cơ điện tử | Cơ khí | ✔ | ✔ | |
Thiết kế và Sản xuất cơ khí | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kỹ thuật điện | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kỹ thuật điện tử | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Điều khiển và Thiết bị | ✔ | ✔ | |||
Kĩ thuật máy tính | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật vật liệu tiên tiến | Kĩ thuật luyện kim và Vật liệu tiên tiến | ✔ | ✔ | ✔ | |
Vật liệu hội tụ | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật công nghiệp và hệ thống | ✔ | ✔ | |||
Kĩ thuật môi trường | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật hóa học và hệ thống | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật xây dựng | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật kiến trúc | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Kĩ thuật thông tin và truyền thông | ✔ | ||||
Kiến trúc | ✔ | ||||
Kiến trúc hải quân và Kĩ thuật hàng hải | ✔ | ||||
Nghệ thuật | Âm nhạc | ✔ | |||
Mĩ thuật | ✔ | ||||
Thiết kế công nghiệp | ✔ | ✔ | ✔ | ||
Vũ đạo | ✔ | ||||
Giáo dục thể chất | ✔ | ✔ |
Học phí
Ngành học | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 399,500 KRW | 1,525,500 KRW | 1,925,000 KRW
(~34,500,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên, Giáo dục Thể chất | 408,500 KRW | 1,909,500 KRW | 2,318,000 KRW
(~41,500,000 VND) |
Kĩ thuật, Nghệ thuật | 437,000 KRW | 2,074,000 KRW | 2,511,000 KRW
(~45,000,000 VND) |
Học bổng
Đối với học kì 1
- Nếu là sinh viên của trường học lên: học bổng toàn phần (học kỳ đầu tiên)
- TOPIK 4 trở lên hoặc iBT 90 (TOEFL 577, TOEIC 850, TEPS 700, IELTS 6.5) trở lên: 100% học phí
Từ học kì 2 trở đi
50% du học sinh có thành tốt nhất được xét học bổng dựa theo thang điểm 100% (70% điểm GPA học kì trước + 30% kết quả kiểm tra năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh).
Học bổng Topik
- Topik 4: 250,000 KRW ~ 4,500,000 VND
- Topik 5: 350,000 KRW ~ 6,300,000 VND
- Topik 6: 450,000 KRW ~ 8,000,000 VND
Học bổng nghiên cứu
GPA 3.5 trở lên hoặc là tác giả của 1 bài nghiên cứu được đăng kí NRFK hoặc là đồng tác giả của 2 bài nghiên cứu: 100% học phí 4 kỳ học
Ký túc xá của Changwon National University
Tiện ích của kí túc xá
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn ghế đầy đủ. Sinh viên sử dụng chung Wifi. Chăn, gối và ga trải giường sẽ được cấp khi sinh viên chuyển vào.
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng máy giặt
Chi phí phòng ở
Tòa | Giới tính | Loại phòng | Tiện ích hỗ trợ | Phí (16 tuần) |
Tòa 1 | Nữ | Đôi | Bàn, ghế, tủ quần áo, giường đơn, điện thoại, tản nhiệt, internet LAN, phòng tắm | 809,780 KRW ~ 14,500,000 VND |
Tòa 2-3 | Nam & Nữ | Đôi | 572,300 KRW ~ 10,250,000 VND | |
Tòa 4
Tòa 5-6 |
Nam & Nữ | Loại căn hộ (6/hộ gia đình, phòng 2 giường đơn)
Đôi |
660,080 KRW ~ 11,800,000 VND
766,100 KRW ~ 13,700,000 VND |
|
Tòa 7 | Nữ | Đôi | 770,120 KRW ~ 13,790,000 VND |
Chi phí ăn uống
- 1 bữangày: 236.000 KRW ~ 4,200,000 VND
- 2 bữangày: 416.000 KRW ~ 7,450,000 VND
- 3 bữangày: 600.000 KRW ~ 10,700,000 VND
Xung quanh Đại học Quốc gia Changwon có gì?
Thành phố Changwon là một địa điểm du lịch nổi tiếng cách thành phố Busan 36km. Nơi đây có nhiều công trình kiến trúc độc đáo và ngôi làng nghệ thuật.
Chi phí sống cũng rất hợp lý, chỉ bằng 50% – 60% so với ở Seoul. Với việc chú trọng xây dựng vòng đai tăng trưởng chuyên biệt, thành phố Changwon được trang bị đầy đủ cơ sở hạ tầng, với nhiều tập đoàn lớn tập trung tại đây như Samsung, LG, GM, Huyndai,…
Tìm hiểu thêm: Đại học Gachon Hàn Quốc – Mô hình học tập và đào tạo chuẩn Quốc tế
Trên đây là những thông tin của Trường đại học Quốc gia Changwon Hàn Quốc mà Du học Hàn Quốc MAP muốn gửi đến các bạn. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về Changwon National University hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy liên hệ qua số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để được tư vấn nhé!
Quỳnh Lê
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm