Trường đại học Ulsan Hàn Quốc được thành lập vào năm 1970 và vẫn còn năng động, là một trong những tổ chức giáo dục đại học hàng đầu ở Hàn Quốc và Châu Á. Đại học Ulsan nổi bật trong danh sách các trường đại học hàng đầu thế giới do các tổ chức khảo sát nổi tiếng như QS, THE và CWUR bình chọn.
Hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn về University of Ulsan qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành du học sinh tại Hàn Quốc cùng MAP nhé!
Thông tin tổng quan đại học Ulsan
- Tên Tiếng Hàn: 울산대학교
- Tên Tiếng Anh: University of Ulsan (UOU)
- Tên Tiếng Việt: Đại học Ulsan
- Website: https://global.ulsan.ac.kr/
- Năm thành lập: 1970
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 13,246
- Tổng số giảng viên: 2,669
- Học xá: 93 Daehak-ro, Nam-gu, Ulsan, Hàn Quốc
- Cựu sinh viên nổi bật:
-
- Cầu thủ bóng đá Seol Yong Woo,
- CEO của Hyundai Heavy Industries Group, Oh Gap Kwon
Các cột mốc đáng nhớ của đại học Ulsan
- Theo U.S News & World Report, trường xếp thứ 14 tại Hàn Quốc và 724 trên thế giới trong bảng xếp hạng Best Global Universities 2022
- Theo THE (Times Higher Education) World University Rankings, đại học Ulsan xếp thứ 12 tại Hàn Quốc và 105 tại châu Á theo bảng xếp hạng World University Rankings 2022
- Năm 1999, hoàn thành Trung tâm hợp tác Công nghiệp – Đại học
- Năm 2012, ra mắt Hợp tác Công nghiệp – Đại học với công ty Ô tô Hyundai
- Năm 2018, trường thành lập Viện hội tụ Khoa học và Công nghệ Y Asan
- Năm 2019, được công nhận là đơn vị dẫn đầu trong Hợp tác Công nghiệp – Đại học (LINC+)
Thông tin hệ tiếng Hàn tại đại học Ulsan
- Đối tượng
-
- Người nước ngoài và người Hàn Quốc ở nước ngoài có bằng tốt nghiệp cấp 3 trở lên quan tâm đến ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
- Học phí
- Lệ phí đăng ký: 100,000 KRW (~ 1,782,000 VND)
- Học phí: 1,200,000 KRW/kỳ (~ 21,392,000 VND)
- Phí ký túc xá
Phí quản lý | 761.600 KRW
(~ 13.925.000 VND) |
1 kỳ |
Chi phí ăn uống | 623.700 KRW
(~ 11,118.000 VND) |
5 ngày/ 1 tuần/1 kỳ |
753.300 KRW
(~ 13,428.000 VND) |
6 ngày/1 tuần/1 kỳ |
Thông tin hệ đại học tại University of Ulsan
- Đối tượng
-
- Người có quốc tịch nước ngoài (cả cha và mẹ)
- Sinh viên năm nhất: Có học lực tương đương THPT tại Hàn Quốc (12 năm).
- Sinh viên chuyển tiếp năm 2: Đã hoàn thành hơn 1 năm (2 kỳ, 1/4 tín chỉ tốt nghiệp) tại một trường đại học tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
- Sinh viên chuyển tiếp năm 3: Đã hoàn thành hơn 2 năm (4 kỳ,1/2 tín chỉ tốt nghiệp) tại một trường đại học tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài.
- Sinh viên chuyển tiếp năm 4: Tốt nghiệp đại học 3 năm ở nước ngoài và đang học trao đổi tại Đại học Ulsan.
- Học phí
-
- Phí nhập học: 150 USD (~ 3,522,000 VND)
- Phí đăng ký sinh viên nước ngoài: 100 USD (~ 2,348,000 VND)
- Phí ký túc xá (không bắt buộc): 800 USD (~ 18,789,000 VND)
Ngành | Khoa | Học phí |
Khoa học Nhân văn | Ngôn ngữ, văn học Hàn Quốc | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Ngôn ngữ, văn học Anh | ||
Ngôn ngữ Nhật – Nhật Bản học | ||
Ngôn ngữ Trung – Trung Quốc học | ||
Ngôn ngữ Pháp – Pháp học | ||
Tây Ban Nha – Mỹ La tinh | ||
Lịch sử và văn hóa | ||
Triết học | ||
Khoa học Xã hội |
Quan hệ quốc tế | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Kinh tế học | ||
Luật | ||
Hành chính công | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Khoa học cảnh sát | ||
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Quản trị kinh doanh toàn cầu | ||
Kế toán | ||
Hệ thống quản lý thông tin | ||
Hội tụ khoa học và công nghệ |
Toán học | 3,400 USD
(~ 79,857,000 VNĐ) |
Khoa học bán dẫn | ||
Hóa học năng lượng Nano | ||
Khoa học sinh vật | ||
Khoa học thể thao | ||
Thể dục đời sống | ||
Quản lý sức khỏe thể thao | ||
Sinh thái con người |
Phúc lợi trẻ em và gia đình | 3,400 USD
(~ 79,857,000 VND) |
Môi trường dân cư | ||
Thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Quần áo và dệt may | ||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí và ô tô | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ||
Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ||
Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật y sinh | ||
Hội tụ CNTT | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Kỹ thuật vật liệu | ||
Kỹ thuật dân dụng môi trường | ||
Kiến trúc & Thiết kế |
Kỹ thuật kiến trúc | 4,300 USD
(~ 101,017,000 VND) |
Kiến trúc | 4,600 USD
(~ 108,065,000 VND) |
|
Thiết kế nội thất và không gian | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
|
Thiết kế nội dung số | ||
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế trực quan | ||
Nghệ thuật |
Thanh nhạc | 4,800 USD
(~ 112,704,000 VND) |
Piano | ||
Nhạc giao hưởng | 4,300 USD
(~ 101,017,000 VND) |
|
Hội họa phương Đông | ||
Thiết kế dệt may | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
|
Nghệ thuật ba chiều | 4,800 USD
(~ 112,704,000 VND) |
|
Điêu khắc | 4,300 USD
(~ 101,017,000 VND) |
|
Y học |
Dược | 6,300 USD
(~ 148,050,000 VND) |
Kỹ thuật y khoa | 5,100 USD
(~ 119,850,000 VND) |
|
Y học | ||
Y học tịnh tiến |
Thông tin hệ sau đại học
- Yêu cầu
-
- Ngành Khoa học Xã hội – Nhân văn, Kinh doanh, Khoa học đời sống, Tự nhiên, Kỹ thuật: TOPIK 3 trở lên
- Ngành Nghệ thuật, Thể thao: TOPIK 2 trở lên
- Học phí
-
- Phí nhập học: 150 USD (~ 3,522,000 VND)
- Phí đăng ký sinh viên nước ngoài: 100 USD (~ 2,348,000 VND)
- Phí ký túc xá (không bắt buộc): 800 USD (~ 18,789,000 VND)
Ngành | Khoa | Học phí |
Khoa học nhân văn | Văn học Hàn Quốc | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Văn học Anh | ||
Ngôn ngữ Nhật – Nhật Bản học | ||
Ngôn ngữ Trung – Trung Quốc học | ||
Ngôn ngữ Pháp – Pháp | ||
Tây Ban Nha – Mỹ Latinh | ||
Lịch sử và văn hóa | ||
Triết học | ||
Khoa học xã hội |
Kinh tế học | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Hành chính công | ||
Quan hệ quốc tế | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Luật | ||
Khoa học cảnh sát | ||
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh | 2,800 USD
(~ 65,765,000 VND) |
Chuyên ngành kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh toàn cầu | ||
Kế toán | ||
Tin học quản lý | ||
Khoa học công nghệ hội tụ |
Toán học | 3,400 USD
(~ 79,857,000 VND) |
Khoa học bán dẫn | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
|
Hóa học năng lượng Nano | ||
Khoa học sinh vật | ||
Khoa học thể thao | ||
Thể dục đời sống | ||
Quản lý sức khỏe thể thao | ||
Khoa học đời sống |
Phúc lợi trẻ em và gia đình | 3,400 USD
(~ 79,857,000 VND) |
Môi trường dân cư | ||
Thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Quần áo và dệt may | ||
Kỹ thuật |
Kỹ thuật cơ khí ô tô | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
Kỹ thuật hàng không vũ trụ | ||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp | ||
Kỹ thuật đóng tàu | ||
Kỹ thuật điện, điện tử | ||
Kỹ thuật y sinh | ||
Hội tụ CNTT | ||
Kỹ thuật hóa học | ||
Vật liệu kỹ thuật | ||
Kỹ thuật dân dụng và môi trường | ||
Thiết kế và kiến trúc |
Kỹ thuật kiến trúc | 4,300 USD
(~ 101,017,000 VND) |
Kiến trúc | 4,600 USD
(~ 108,065,000 VND) |
|
Thiết kế nội thất | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
|
Thiết kế công nghiệp | ||
Thiết kế nội dung số | ||
Thiết kế trực quan | ||
Nghệ thuật |
Thanh nhạc | 4,800 USD
(~ 112,764,000 VND) |
Piano | ||
Nhạc giao hưởng | ||
Hội họa – media | 4,300 USD
(~ 101,017,000 VND) |
|
Nghệ thuật ba chiều | ||
Thiết kế dệt may | 4,000 USD
(~ 93,950,000 VND) |
Học bổng đầu vào cho cả hệ đại học và sau đại học
TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 4 | Giảm 70% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 5,6 | Miễn học phí kỳ đầu tiên |
Ký túc xá đại học Ulsan
Các ký túc xá của UOU cung cấp một môi trường sống an toàn và thoải mái, đồng thời giúp sinh viên tận hưởng việc ở gần các lớp học, thư viện, quán ăn tự phục vụ và Trung tâm Thể thao. Ký túc xá quốc tế dành cho sinh viên quốc tế được nhân viên giám sát 24/7.
KTX | Mô tả | Chi phí |
KTX Mugeo (nam) | Phòng 4 người, có nội thất, toilet chung | 508,500 KRW
(~ 9,029,000 VND) |
KTX Moglyeon | Phòng 2 người và 4 người, có nội thất, toilet chung | 508,500 – 689,300 KRW
(~ 9,029,000 – 12,240,000VND) |
KTX sinh viên quốc tế | Phòng 2 người, có nội thất, toilet riêng | 847,500 KRW
(~ 15,049,000 VND) |
KTX Girin | Phòng 2 người và 4 người, có nội thất, toilet riêng | |
KTX nữ KCC | Phòng đôi, có nội thất, toilet riêng |
Kế hoạch bữa ăn tại KTX University of Ulsan:
- A: Đăng ký ăn uống đầy đủ (750 USD/kỳ 3 bữa/ngày) (~ 17,628,000 VND)
- B: Đăng ký ăn uống trừ cuối tuần (700 USD/ kỳ- 3 bữa/ ngày) (~ 16,453,000 VND)
- C: Không đăng ký bữa ăn
Xung quanh trường đại học Ulsan Hàn Quốc
Những địa điểm nổi tiếng có thể tham quan như là bãi biển Ganjeolgot – nơi đầu tiên có thể nhìn thấy mặt trời mọc trên biển phía Đông, Đại công viên sông Taehwa – bao quanh sông Taehwa và mang vẻ đẹp quyến rũ cả bốn mùa trong năm, ngắm cảnh đêm tại Vọng lâu Hamwollu cũng là một trải nghiệm thú vị. Không những thế, Ulsan còn có rất nhiều quang cảnh, vùng biển đẹp đang chờ bạn khám phá.
Tìm hiểu thêm: Du học Hàn Quốc tại Ulsan – Thành phố công nghiệp của Hàn Quốc
Kết luận
Để biết thêm thông tin và tiếp cận với Trường đại học Ulsan Hàn Quốc, mời bạn liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành Du học sinh tại University of Ulsan cùng Du học Hàn Quốc MAP trong thời gian sớm nhất!
Kim Chi
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm