Trường đại học Tongmyong Hàn Quốc tọa lạc tại Busan, thành phố biển đẹp nhất xứ sở kim chi. Trường được nhiều du học sinh yêu thích bởi khối ngành đa dạng và môi trường đào tạo chuyên nghiệp.
Các bạn hãy điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để có cơ hội trở thành sinh viên Tongmyong cùng Du Học Hàn Quốc MAP nhé! Cùng khám phá chi tiết hơn về Tongmyong University qua bài viết dưới đây.
Thông tin tổng quan về Đại học Tongmyong
- Tên Tiếng Hàn: 동명대학교
- Tên Tiếng Anh: Tongmyong University
- Website: https://www.tu.ac.kr/
- Học xá: 428 Sinseon-ro, Nam-gu, Busan, South Korean
- Năm thành lập: 1977
- Mô Hình Đào Tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 7,637 sinh viên
Cựu sinh viên nổi bật
- Kim Min-jin: là một diễn viên Hàn Quốc, anh chủ yếu đảm nhận vai diễn nam phụ trong các bộ truyền hình đình đám Hàn Quốc như: Lời hồi đáp 1997, Nấc thang lên thiên đường, Sự trở lại của Iljimae,….
- Jang Jun-yong: là cựu sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường và hiện đang là Thị trưởng thứ 38 của quận Dongnae thành phố Busan.
- Jeon Bong-min: tốt nghiệp thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật kiến trúc và hiện đang là Đại biểu Quốc hội khóa 21, Chủ tịch Hội đồng Đảng Nhân dân quận Suyeong.
Các cột mốc đáng nhớ của trường đại học Tongmyong Hàn Quốc
- Năm 1977, thành lập Viện Văn hóa và Giáo dục Tongmyong với tư cách là một tổ chức giáo dục
- Năm 1978, thành lập trường Đại học Kỹ thuật Tongwon
- Năm 1998, đổi tên trường thành Đại học Tongmyong
- Năm 2016, được chọn làm đơn vị hỗ trợ dự án Đại học hàng đầu (PRIME) để thúc đẩy giáo dục liên kết ngành
- Năm 2022, là đơn vị đóng góp cho dự án Hỗ trợ giáo dục Trung học phổ thông
Thông tin hệ tiếng Hàn
- Điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Chương trình hhọc: Hệ tiếng gồm 4 kỳ (Xuân, Hạ, Thu, Đông), mỗi kỳ kéo dài 10 tuần
- Học phí: 1,200,000 KRW (~22,000,000 VND)/kỳ
- Phí nhập học: 50,000 KRW (915,900 VND)
Thông tin hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh Đại học Tongmyong
- Bố và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc cấp bậc tương đương
- Trình độ tiếng Hàn: Topik 3 trở lên
- Trình độ tiếng Anh: Tối thiểu IELTS 5.0, TOEFL 530, TEPS 600
Các ngành học hệ Đại học
Phí đăng ký: 50,000 KRW (915,900 VND)
Trường đào tạo | Ngành | Học phí/kỳ | |
Trí tuệ Nhân tạo Hội tụ | Trí tuệ nhân tạo | Kỹ thuật Thông tin, Truyền thông và Phần mềm | 3,869,000 KRW
(~70,900,000 VND) |
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | ||
Hội tụ phần mềm | |||
Kỹ thuật game | |||
Bảo mật thông tin | |||
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện và Ô tô | Kỹ thuật ô tô | 3,869,000 KRW
(~70,900,000 VND) |
Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí | |||
Hệ thống Logistics cảng biển | |||
Kỹ thuật cơ khí và Người máy | Kỹ thuật cơ khí | ||
Kỹ thuật người máy | |||
Thiết bị y sinh | Kỹ thuật điện | ||
Kỹ thuật sinh học | |||
Di động hàng hải | Kiến trúc hàng hải và Kỹ thuật biển | ||
Nội dung kỹ thuật số | Kỹ thuật truyền thông hội tụ | ||
Nội dung kỹ thuật số | |||
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | 2,817,600 KRW
(51,600,000 VND) |
Hệ thống quản lý thông tin | |||
Phân phối và Logistics | Quản lý phân phối | ||
Logistics quốc tế | |||
Kinh doanh toàn cầu | Thương mại toàn cầu | ||
Tài chính và Kế toán toàn cầu | |||
Khách sạn và Du lịch | Quản lý du lịch | ||
Quản lý khách sạn | |||
Dịch vụ Hàng không | |||
Y tế, Phúc lợi và Giáo dục | Khoa học thực phẩm và Dinh dưỡng | 2,817,600 ~ 3,869,000 KRW
(51,600,000 ~ 70,900,000 VND) |
|
Chăm sóc sắc đẹp | |||
Phúc lợi xã hội | |||
Tư vấn tâm lý | |||
Kiến trúc và Thiết kế | Kiến trúc | 3,869,000 KRW
(70,900,000 VND) |
|
Kỹ thuật kiến trúc | |||
Kiến trúc nội thất | |||
Thiết kế trực quan | |||
Thiết kế công nghiệp | |||
Thiết kế thời trang | |||
Phương tiện truyền thông | Phương tiện truyền thông và giao tiếp | 2,817,600 KRW
(51,600,000 VND) |
|
Quảng cáo và Quan hệ công chúng | |||
Nội dung văn hóa toàn cầu |
Học bổng đại học Tongmyong
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế A | Topik 6 hoặc IELTS 8.0, TOEFL 620, TEPS 800 trở lên | Miễn học phí |
Sinh viên quốc tế B | Topik 5 hoặc IELTS 7.0, TOEFL 580, TEPS 700 trở lên | Giảm 60% |
Sinh viên quốc tế C | Topik 4 hoặc IELTS 6.0, TOEFL 560, TEPS 650 trở lên | Giảm 40 – 50% |
Sinh viên quốc tế D | Topik 3 hoặc IELTS 5.5, TOEFL 550, TEPS 600 trở lên | Giảm 30 – 40% |
Sinh viên quốc tế E | Topik 2 hoặc IELTS 5.0, TOEFL 530, TEPS 550 trở lên | Giảm 20 – 30% |
Thông tin hệ cao học tại đại học Tongmyong
Điều kiện tuyển sinh
- Ba và mẹ đều không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Hệ Thạc sĩ: Có bằng Cử nhân tại trường đại học trong hoặc ngoài nước
- Hệ Tiến sĩ: Có bằng Thạc sĩ tại trường đại học trong hoặc ngoài nước
- Trình độ ngoại ngữ: Tối thiểu Topik 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550
Các ngành học hệ sau Đại học
Trường | Khối ngành | Chương trình đào tạo/Chuyên ngành | |||||
Thạc sĩ | Tiến sĩ | ||||||
Cao học
(2 năm) |
Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính và truyền thông | |||||
Điện, Kỹ thuật điện và phương tiện truyền thông | |||||||
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | |||||||
Hệ thống Logistics cảng biển | X | ||||||
Kiến trúc | |||||||
Kỹ thuật kiến trúc | |||||||
Khoa học Xã hội và Nhân Văn | Quản trị kinh doanh | ||||||
Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Anh) | |||||||
Quản lý Bệnh viện và Du lịch | |||||||
Truyền thông đại chúng và Quảng cáo | |||||||
Nội dung nhân văn toàn cầu | X | ||||||
X | Tư vấn tâm lý | ||||||
Nghệ thuật | Thiết kế | ||||||
X | Thẩm mỹ nghệ thuật làm đẹp | ||||||
Cao học Công nghiệp Phúc lợi
(2,5 năm) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Phúc lợi xã hội | X | ||||
Giáo dục mầm non | X | ||||||
Tư vấn tâm lý | X | ||||||
Nghệ thuật | Thẩm mỹ nghệ thuật làm đẹp | X |
Học phí hệ sau Đại học
Chương trình đào tạo | Chuyên ngành | Phí đăng ký | Phí nhập học | Học phí |
Thạc sĩ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 50,000 KRW
(915,900 VND) |
550,000 KRW
(~10,100,000 VND) |
2,548,000 KRW
(~46,700,000 VND) |
Kỹ thuật/ Nghệ thuật | 3,261,000 KRW
(59,700,000 VND) |
|||
Tiến sĩ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 60,000 KRW
(~1,100,000 VND) |
2,613,000 KRW
(~47,900,000 VND) |
|
Kỹ thuật/ Nghệ thuật | 3,434,000 KRW
(62,900,000 VND) |
Học bổng hệ sau Đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng Tongmyong | Đáp ứng 1 trong các điều kiện sau:
|
Miễn phí nhập học |
Học bổng sinh viên quốc tế A | Topik 4, IELTS 6.0, TOEFL iBT 85, TOEFL PBT 563, TEPS 600 trở lên | Giảm 40% |
Học bổng sinh viên quốc tế B | Topik 3, IELTS 5.5, TOEFL iBT 80, TOEFL PBT 550, TEPS 550 trở lên | Giảm 30% |
Ký túc xá Đại học Tongmyong
Tongmyong University trang bị 3 khu ký túc xá chính với đầy đủ cơ sở vật chất:
- KTX khu 1 dành cho sinh viên trao đổi quốc tế, gồm 238 phòng, 10 tầng và 2 tầng hầm.
- KTX khu 2 dành riêng cho sinh viên nữ, gồm 74 phòng và 6 tầng.
- KTX khu 3 trang bị các phòng đơn, gồm 39 phòng, 4 tầng và 1 tầng hầm.
Xung quanh Tongmyong University có gì?
Đại học Tongmyong tọa lạc tại Busan, nơi được mệnh danh là thành phố biển đẹp nhất Hàn Quốc. Với vị trí thiên thời địa lợi cùng sự nỗ lực phát triển du lịch của chính phủ và người dân nơi đây, Busan sở hữu nhiều bãi biển, danh lam thắng cảnh, những khu chợ sầm uất và làng văn hóa lâu đời, các bạn du học sinh sẽ có nhiều cơ hội đến trải nghiệm khi học tập và sinh sống tại đây.
Cách Tongmyong University 15km là vị trí của Làng văn hóa Gamcheon, điểm đặc sắc của ngôi làng là những ngôi nhà đầy màu sắc được xây dựng theo kiểu bậc thang trên chân đồi của một ngọn núi ven biển. Bức tường Jungkook Jimin (BTS), đài quan sát Gamcheondong, cầu thang cầu vồng là những điểm check-in thu hút giới trẻ khi đến ngôi làng này tham quan.
Thành phố Busan nổi tiếng với nhiều bãi biển đẹp và nổi bật nhất là bãi biển Haeundae. Đến đây các bạn có thể tận hưởng các hoạt động trên biển và thưởng thức hải sản tươi sống, ngoài ra đây còn địa điểm tổ chức Lễ hội cát vào tháng 6 hàng năm, một lễ hội lớn và đại diện cho văn hóa Hàn Quốc.
Tìm hiểu thêm: Trường đại học Dong Eui Hàn Quốc – Đại học hiện đại và phát triển tại Busan
Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về Tongmyong University. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên trường đại học Tongmyong Hàn Quốc thì hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé.
Thảo Kỳ
Du Học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm