Đại học Soonchunhyang Hàn Quốc – Trường tư thục hàng đầu Asan

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Soonchunhyang Hàn Quốc – Trường tư thục hàng đầu Asan

Trường đại học Soonchunhyang Hàn Quốc là một trường đại học tư thục ở Asan. Tọa lạc tại một thị trấn nông thôn trên bờ biển trung tâm phía tây của Hàn Quốc, trường được bao quanh bởi những ngọn núi cổ kính, gần các điểm tham quan văn hóa lịch sử. Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về Soonchunhyang University thông qua bài viết dưới đây nhé. Hãy liên hệ ngay số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn ở cuối bài viết để có cơ hội du học ngay hôm nay!

Trường đại học Soonchunhyang Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc MAP

Trường đại học Soonchunhyang Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Soonchunhyang

  • Tên Tiếng Hàn: 순천향대학교
  • Tên Tiếng Anh: Soonchunhyang University (SCH)
  • Website: https://www.sch.ac.kr/
  • Học xá: Sinchang và Cheonan
  • Năm thành lập: 1978
  • Mô hình đào tạo: Tư thục
  • Tổng số sinh viên: 15,174

Cựu sinh viên nổi bật

  • Jung Moon Sung: diễn viên Hàn Quốc, nổi tiếng với các vai diễn trong “Hospital Playlist” (2020 – 2021), “Miracle: Letters to the President” (2021) và “The Veil” (2021). Anh tốt nghiệp cử nhân khoa Nghệ thuật Sân khấu và Điện ảnh của Đại học Soonchunhyang.
  • Jeon No Min: diễn viên Hàn Quốc, được biết đến qua các vai diễn trong phim cổ trang như “Nữ hoàng Seondeok” (2009) hay “Mặt nạ anh hùng” (2012). Anh tốt nghiệp cử nhân khoa Ngôn ngữ và Văn học Anh.
  • Nguyễn Thị Hiệp: giảng viên, trưởng khoa Khoa Kỹ Thuật Y Sinh, Trường Đại học Quốc Tế – Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. Cô tốt nghiệp thạc sĩ và tiến sĩ tại Đại học Soonchunhyang.
Jung Moon Sung là cựu sinh viên Đại học Soonchunhyang

Jung Moon Sung là cựu sinh viên Đại học Soonchunhyang

Những cột mốc đáng nhớ của Trường đại học Soonchunhyang Hàn Quốc

  • Năm 2021, Đại học Soonchunhyang được Bộ Việc làm và Lao động chọn là trường đại học xuất sắc cho Dự án Trung tâm Việc làm Đại học.
  • Năm 2021, trường tiếp tục đạt chứng nhận xuất sắc từ Hệ thống chứng nhận năng lực quốc tế giáo dục (IEQAS) của Bộ Giáo dục trong 7 năm liên tục.
  • Năm 2020, trường được chọn là đơn vị đăng cai tổ chức “Dự án xây dựng và vận hành không gian sản xuất năm 2020” của Bộ Doanh nghiệp liên doanh vừa và nhỏ.
  • Năm 2020, trường được Bộ Giáo dục bình chọn là “Đại học đi đầu về đổi mới sáng tạo trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4”.
  • Đại học Soonchunhyang điều hành 4 bệnh viện đại học đa khoa tại 4 thành phố lớn là Seoul, Bucheon, Cheonan và Gumi.
Đại học Soonchunhyang

Đại học Soonchunhyang

Thông tin hệ tiếng Hàn

Khóa học tiếng Hàn của Đại học Soonchunhyang tập trung vào các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ. Ngoài ra, trường tổ chức buổi 1 – 2 học tập thực tế mỗi kỳ để sinh viên có cơ hội trải nghiệm, tìm hiểu văn hóa Hàn Quốc.

Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên tốt nghiệp trung học phổ thông trong và ngoài Hàn Quốc
  • Sinh viên lưu trú hợp pháp tại Hàn Quốc và không gặp vấn đề về visa

Học phí hệ tiếng Hàn

  • Học phí 4 học kỳ: 5,000,000 KRW (~90,300,000 VND) (đã bao gồm phí trải nghiệm thực tế)
  • Phí ký túc xá: 1,968,000 KRW (~35,500,000 VND) (chưa bao gồm tiền ăn)

Lịch học năm 2023

  • Học kỳ mùa xuân: 27/2/2023 – 5/5/2023
  • Học kỳ mùa hè: 15/5/2023 – 21/7/ 2023
  • Học kỳ mùa thu: 28/8/2023 – 3/11/2023
  • Học kỳ mùa đông: 13/11/2023 – 19/1/2023
Mùa hoa anh đào tại Đại học Soonchunhyang

Mùa hoa anh đào tại Đại học Soonchunhyang

Thông tin hệ đại học

Điều kiện tuyển sinh hệ đại học

  • Thí sinh và bố mẹ đều có quốc tịch người nước ngoài
  • Có bằng tốt nghiệp cấp 3
  • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên hoặc điểm kiểm tra tiếng Hàn đầu vào tại SCH 132 điểm
  • Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 trở lên

Chuyên ngành và học phí hệ đại học

Chi phí Hệ Đại học tại Đại học Soonchunhyang:

  • Phí đăng ký: 60,000 KRW (~1,100,000 VND)
  • Phí nhập học: 164,000 KRW (~3,000,000 VND)
Phân ngành Chuyên ngành Học phí/kỳ
Khoa học tự nhiên
  • Hóa học
  • Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Khoa học Sức khỏe Môi trường
  • Sinh học
  • Khoa học thể thao
  • Dịch vụ vui chơi giải trí
  • Y học thể thao
3,794,000 KRW
(~68,200,000 VND)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Luật
  • Hành chính công
  • Cảnh sát hành chính
3,356,000 KRW
(~60,400,000 VND)
  • Tư vấn và Giáo dục Thanh thiếu niên
  • Phúc lợi xã hội
3,498,000 KRW
(~63,000,000 VND)
Kinh doanh toàn cầu
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại Quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Kinh tế và Tài chính
  • IT Quản lý tài chính
  • Công nghiệp văn hóa toàn cầu
  • Kế toán
3,356,000 KRW
(~60,400,000 VND)
Kỹ thuật
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hiển thị và thông tin điện tử
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu hiển thị
  • Kỹ sư cơ khí
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
Hội tụ phần mềm
  • Kỹ thuật phần mềm máy tính
  • Kỹ thuật an toàn thông tin
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
Y Khoa
  • Quản lý và Quản trị Y tế
3,794,000 KRW
(~68,200,000 VND)
  • Kỹ thuật CNTT y tế (Số lượng tuyển dụng có hạn)
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
  • Kỹ thuật y sinh
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
  • Công nghệ sinh học y tế
3,898,000 KRW
(~70,100,000 VND)
  • Kỹ thuật dược phẩm
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
Phòng thí nghiệm truyền thông SCH
  • Văn hóa nội dung Hàn Quốc
  • Anh và Mỹ học
  • Trung Quốc học
3,356,000 KRW
(~60,400,000 VND)
  • Truyền thông
3,794,000 KRW
(~68,200,000 VND)
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Hoạt hình kỹ thuật số (*)
  • AI và Big Data
  • Internet vạn vật (IoT)
  • Ô tô thông minh
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Nghệ thuật biểu diễn và thị giác (*)
4,147,000 KRW
(~74,600,000 VND)
Hyangseol Nanum
  • Chuyên ngành mở rộng toàn cầu
3,356,000 KRW
(~60,400,000 VND)

(*): Những ngành này yêu cầu bài kiểm tra đầu vào riêng vào Đại học Soonchunhyang

Sinh viên tại Soonchunhyang University

Sinh viên tại Soonchunhyang University

Chính sách học bổng

Phân loại Điều kiện Giá trị học bổng
Học bổng nhập học

(Chỉ áp dụng học kỳ đầu tiên)

Miễn 100% phí nhập học, 100% phí ở KTX, giảm học phí tùy theo điều kiện
Học bổng tiếng Hàn

(Chỉ áp dụng học kỳ đầu tiên)

Có bằng TOPIK 6 1,400,000 KRW (~25,300,000 VND)
Có bằng TOPIK 5 1,200,000 KRW (~21,700,000 VND)
Có bằng TOPIK 4 1,000,000 KRW (~18,100,000 VND)
Có bằng TOPIK 3 800,000 KRW (~14,400,000 VND)
Có bằng TOPIK 2 300,000 KRW (~5,400,000 VND)
Học bổng xuất sắc trong học tập

(Áp dụng từ học kỳ thứ 2 trở đi)

GPA trên 4.0 Miễn 100% phí KTX, 100% học phí
GPA 3.5 – 3.99 Miễn 100% phí KTX, 30% học phí
GPA 3.0 – 3.49 Miễn 100% phí KTX, 25% học phí
GPA 2.5 – 2.99 Miễn 100% phí KTX, 20% học phí
GPA 2.0 – 2.49 Miễn 100% phí KTX

Thông tin Hệ sau Đại học

Điều kiện tuyển sinh Đại học Soonchunhyang

  • Bố và mẹ có quốc tịch người nước ngoài
  • Tốt nghiệp Đại học và có bằng cử nhân
  • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên

Chuyên ngành và Học phí Đại học Soonchunhyang

Cao học tổng hợp

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Khoa học xã hội & nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế, Tài chính, Bảo hiểm
  • Quản lý cảnh sát
  • Du lịch
  • Khoa học giáo dục (*)
  • Thương mại & Thương mại quốc tế
  • Luật
  • Quản lý y tế
  • Tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc
  • Hành chính công
5,067,000 KRW (ThS) – 5,245,000 KRW (TS)

~91,500,000 VND (ThS) – 94,800,000 VND (ThS)

Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
6,586,000 KRW (ThS) – 6,807,000 KRW (TS)

~119,100,000 VND (ThS) – 123,100,000 VND (ThS)

  • Vật lý
  • Khoa học đời sống
  • Toán học
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khoa học y sinh tích hợp (SIMS) (***)
  • Trị liệu nghề nghiệp
  • Hoá học
  • Khoa học sức khỏe môi trường
5,734,000 KRW (ThS) – 5,828,000 KRW (TS)

~103,700,000 VND (ThS) – 105,400,000 VND (ThS)

Nghệ thuật
  • Nhảy
  • Nghiên cứu phim ảnh
  • Giáo dục thể chất
6,161,000 KRW (ThS) – 6,349,000 KRW (TS)

~111,400,000 VND (ThS) – 114,800,000 VND (ThS)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật y sinh
  • An ninh hội tụ di động
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật CNTT y tế
  • Kỹ thuật điện & người máy
  • Kỹ thuật Hệ thống Điện & Truyền thông
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật an toàn thông tin
  • Kỹ thuật Thông tin & Truyền thông
  • Khoa học Máy tính & Kỹ thuật
  • Kỹ thuật Hóa chất & Môi trường

Cao học sư phạm

Phân ngành Chuyên ngành Học phí Đại học Soonchunhyang
Sư phạm
  • Sư phạm mầm non
  • Quản lý giáo dục
  • Tư vấn tâm lý
  • Giáo dục thanh niên
  • Hướng dẫn và Tư vấn nghề nghiệp
4,103,000 KRW
(~74,200,000 VND)
Chương trình giảng dạy và giáo dục
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng anh
  • Sư phạm toán học
  • Sư phạm ngôn ngữ Trung Quốc
4,103,000 KRW
(~74,200,000 VND)
  • Sư phạm máy tính
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm thể chất
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
  • Sư phạm thể chất đặc biệt
4,364,000 KRW
(78,900,000 VND)

Cao học khoa học chăm sóc sức khỏe

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Quản lý bệnh viện & dịch vụ
  • Quản lý bệnh viện & dịch vụ
3,976,000 KRW
(~71,900,000 VND)
Tâm lý trị liệu
Tổ chức và quản lý y tế
Sức khỏe cộng đồng
  • Công nghiệp sức khỏe
4,225,000 KRW
(~76,400,000 VND)
Hội tụ chăm sóc sức khỏe
  • Kỹ thuật y sinh

Cao học nghiên cứu đa ngành

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Quản lý
  • Quản lý bệnh viện & dịch vụ
3,976,000 KRW

(~71,900,000 VND)

Cảnh sát Hành chính
  • Cảnh sát Hành chính
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Kinh doanh chăm sóc sức khỏe
Quản trị khách sạn và dịch vụ ăn uống
Animation (Hoạt hình, hoạt họa)
  • Lập kế hoạch và chỉ đạo hoạt hình
4,225,000 KRW
(~76,400,000 VND)
Hợp tác và Phát triển Quốc tế
Kỹ thuật hội tụ công nghiệp
Công nghiệp thể thao
Khởi nghiệp

Chính sách học bổng

Học bổng nghiên cứu

Điều kiện: Sinh viên tập trung vào nghiên cứu trong phòng thí nghiệm ít nhất hơn 40 giờ mỗi tuần

Thông tin chi tiết:

  • Cung cấp toàn bộ học phí (trừ phí nhập học) và ký túc xá trong khuôn viên trường Đại học Soonchunhyang
  • Bằng tốt nghiệp (Phải có cố vấn là đồng tác giả hoặc tác giả tương ứng)

Học bổng tiếng Hàn

  • TOPIK 4 trở lên: Miễn phí nhập học 750.000 KRW (~13,600,000 VND)

 

Ký túc xá tại Soonchunhyang University

Đại học Soonchunhyang có bảy ký túc xá trong khuôn viên trường, sức chứa khoảng 4.121 sinh viên, trong đó khu Global Village và Hyangseol 3 dành cho sinh viên đại học, khu Haksung 4 dành cho sinh viên cao học.

  • Chi phí KTX khu Global Village và Hyangseol 3: 815,000 KRW (~14,800,000 VND)
  • Chi phí KTX khu Haksung 4: 516,000 KRW (~9,300,000 VND)
Ký túc xá Soonchunhyang University

Ký túc xá Soonchunhyang University

Xung quanh Đại học Soonchunhyang có gì?

  • Nhiều quán ăn ngon với các món như tokbokki, mì, tonkatsu, gà rán…
  • Có cửa hàng GS25 gần đó.
  • Rất nhiều quán cà phê với các phong cách đa dạng khác nhau.
  • Làng dân tộc Oeam: Ngôi làng bảo tồn kiến trúc và phong tục thời Joseon, được công nhận là Di sản Văn hóa Dân gian Quan trọng vào năm 2000 ở Hàn Quốc.
  • Đền Hyeonchungsa: đền thờ của Tướng quân Lee Sun-Shin (1545-1598).

Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – Ngôi trường của sáng tạo và hợp tác Quốc tế

Trường đại học Soonchunhyang Hàn Quốc là điểm đến mơ ước của các bạn sinh viên quốc tế. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về Soonchunhyang University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!

Hồng Sa

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul

    Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…

    Đọc thêm

    Đại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam

    Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…

    Đọc thêm

    Đại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin

    Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!