Trường đại học Sehan Hàn Quốc được thành lập dựa trên triết lý sáng lập là khám phá sự thật, tu dưỡng đạo đức và phát triển công nghệ. Đại học Sehan là trường đào tạo chất lượng những khối ngành liên quan đến Công nghệ, Y tế, Thể thao và Nghệ thuật.
Hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn về Sehan University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành du học sinh tại Hàn Quốc cùng MAP nhé!
Thông tin tổng quan đại học Sehan
- Tên Tiếng Hàn: 세한대학교
- Tên Tiếng Anh: Sehan University (SHU)
- Tên Tiếng Việt: Đại học Sehan
- Website: https://www.sehan.ac.kr/
- Năm thành lập: 1993
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Học xá
- 1113 Green Road, Samho-eup , Yeongam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc
- 33 Sehandae-gil, Sinpyeong-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Cựu sinh viên nổi bật
- Hyoyeon: Khoa Âm nhạc Ứng dụng. Thành viên của nhóm SNSD
- Seo In Guk: Khoa Âm nhạc Ứng dụng. Ca sĩ, diễn viên
- Yoon Kyun Sang: Khoa Nghệ thuật Âm nhạc. Diễn viên
Những cột mốc đáng nhớ của trường đại học Sehan Hàn Quốc
- Năm 2003: Được chọn là trường đại học xuất sắc chuyên về lĩnh vực y tế và phúc lợi bởi Bộ Giáo dục
- Năm 2004: Được Bộ Thương mại, Công nghiệp và Năng lượng chọn là Trung tâm Đổi mới Công nghệ (TIC)
- Năm 2015: Được chọn là cơ sở đào tạo an ninh tư nhân do Cơ quan Cảnh sát Quốc gia chỉ định
- Năm 2018: Được chọn là trường đại học cải tiến xuất sắc về tư vấn giáo dục nghệ thuật tự do năm 2018 (Viện Giáo dục Phổ thông Hàn Quốc)
- Năm 2019: Đại học Sehan – Ký thỏa thuận thực hành bay với Skymate Flight Academy tại Mỹ
- Năm 2020: Được chọn là trường đại học đạt chuẩn Quốc tế hóa giáo dục
Năm 2021: Được bình chọn là trường đại học xuất sắc trong đánh giá hỗ trợ phúc lợi giáo dục cho sinh viên khuyết tật
Thông tin hệ đại học tại Sehan University
Các ngành và học phí
Ngành | Khoa | Học phí | Cơ sở |
Giáo dục | Sư phạm kỹ thuật | 6,550,000 KRW
(117,532,000 VND) |
Cơ sở Yeongam |
Giáo dục đặc biệt | 5,942,000 KRW
(106,622,000 VND) |
||
Giáo dục trẻ em | 5,634,000 KRW
(101,095,000 VND) |
||
Sư phạm Toán | – | ||
Y tế và sức khỏe | Điều dưỡng | 6,600,000 KRW
(118,429,000 VND) |
|
Vật lý trị liệu | |||
Quản lý y tế thể thao | 6,462,000 KRW
(115,953,000 VND) |
||
Taekwondo | |||
Trị liệu nghề nghiệp | 6,550,000 KRW
(117,532,000 VND) |
||
Âm ngữ trị liệu | |||
Dịch vụ nhân sinh (Quản trị kinh doanh) | 5,450,000 KRW
(97,794,000 VND) |
||
Dịch vụ nhân sinh (Tư vấn phúc lợi xã hội) | |||
Hàng không | Dịch vụ hàng không | 7,010,000 KRW
(125,786,000 VND) |
Cơ sở Dangjin |
Vận hành hàng không | 8,802,000 KRW
(157,941,000 VND) |
||
Bảo trì hàng không | 8,076,000 KRW
(144,914,000 VND) |
||
Hậu cần hàng không | 7,268,000 KRW
(130,415,000 VND) |
||
Quản lý luồng không lưu | |||
Thiết kế CNTT | AI và dữ liệu lớn | 8,000,000 KRW
(143,550,000 VND) |
Cơ sở Dangjin |
Thiết kế nội dung AI | – | ||
Hoạt hình Webtoon | |||
Thiết kế | 7,010,000 KRW
(125,786,000 VND) |
||
Hoạt hình | |||
Giải trí chữa lành | Cảnh sát hành chính | 5,336,000 KRW
(95,748,000 VND) |
Cơ sở Dangjin |
Thể thao và công nghiệp giải trí | 7,450,000 KRW
(133,681,000 VND) |
||
Biểu diễn truyền thống | 7,010,000 KRW
(125,786,000 VND) |
||
Tư vấn phúc lợi xã hội | 5,318,000 KRW
(95,425,000 VND) |
||
Quản lý PCCC | 5,340,000 KRW
(95,820,000 VND) |
||
Âm nhạc ứng dụng | 7,010, 000 KRW
(125,786,000 VND) |
Ký túc xá đại học Sehan
Đã bao gồm mạng LAN (Internet), bàn, ghế, giá sách, giường, tủ quần áo, hộp giày, thùng rác, điều hòa,…
Cơ sở | KTX | Phòng | Chi phí |
Dangjin | Tòa 1 | 2 người | 1,378,000 KRW
(~ 24,697,000 VND) |
Tòa 2 | 2 người | ||
Yeongam | Tòa nam Wang In | 4 người | 1,216,000 KRW
(~ 21,793,000 VND) |
Tòa nam Mudueng | 2 người | 1,278,000 KRW
(~ 22,905,000 VND) |
|
Tòa nữ Quốc tế | 2 người | ||
Tòa nữ Yudal | 2 người |
Thông tin hệ cao học
Đối tượng
- Thạc sĩ: Những người đã (hoặc dự kiến) có bằng cử nhân hoặc những người được pháp luật công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn.
- Tiến sĩ: Những người đã (hoặc dự kiến) có bằng thạc sĩ hoặc những người được pháp luật công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn
- Theo quy định, ứng viên đăng ký khóa học tiến sĩ phải cùng khoa với chuyên ngành đã hoàn thành trong khóa học thạc sĩ.
- Phí đăng ký: 30,000 KRW (~ 538,000 VNĐ)
Các ngành học tại đại học Sehan
Cấp học | Ngành | Khoa |
Thạc sĩ | Khoa học xã hội & nhân văn | Cảnh sát hành chính |
Quản lý phòng cháy chữa cháy | ||
Ngôn ngữ Hàn | ||
Quản trị kinh doanh | ||
Giáo dục | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Dịch vụ hàng không | ||
Giáo dục trẻ em | ||
Nghệ thuật & thể thao | Thiết kế công nghiệp | |
Âm nhạc | ||
Mỹ thuật | ||
Thể thao | ||
Âm nhạc ứng dụng | ||
Giáo dục thể chất | ||
Kỹ thuật | Bảo trì hàng không | |
Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng | |
Âm ngữ và thính học | ||
Vật lý trị liệu | ||
Trí tuệ nhân tạo | ||
Tiến sĩ | Khoa học xã hội & nhân văn | Quản trị kinh doanh |
Cảnh sát hành chính | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Giáo dục | ||
Quản lý hàng không | ||
Khoa học tự nhiên | Vật lý trị liệu | |
Điều dưỡng |
Học bổng đại học Sehan
Học bổng | Đối tượng | Điều kiện | Nội dung |
Học bổng TOPIK | Tân sinh viên | TOPIK 4 | Miễn lệ phí nhập học |
TOPIK 5 | Miễn lệ phí nhập học và giảm 1,000,000 KRW học phí
(17,922,000 VND) |
||
TOPIK 6 | Miễn lệ phí nhập học và giảm 50% học phí | ||
Sinh viên | TOPIK 5, TOPIK 6 | Học bổng 500,000 KRW vào đầu mỗi học kỳ |
Ký túc xá cao học
Cơ sở | Phòng | Phí hành chính | Phí ăn uống (2 bữa/ngày, không bao gồm cuối tuần, ngày lễ) | Phí khác | Tổng |
Cơ sở Yeongam | 2 người | 750,000 KRW
(13,442,000 VND) |
460,800 KRW (8,258,000 VND) | 38,000 KRW (681,000 VND) | 1,248,800 KRW (22,381,000 VND) |
Cơ sở Dangjin | 2 người | 900,000 KRW
(16,130,000 VND) |
318,000 KRW
(5,699,000 VND) |
58,000 KRW
(1,039,000 VND) |
1,276,000 KRW (22,869,000 VND) |
Xung quanh trường đại học Sehan có gì?
Tại cơ sở Yeongam thuộc tỉnh Jeollanam, bạn có thể tìm hiểu về tự nhiên Hàn Quốc tại Công viên quốc gia Wolchulsan, leo núi Yudal, tham quan chợ truyền thống Songjeong, trải nghiệm Lễ hội Văn hóa Yeongam Wangin độc đáo vào mùa xuân. Tại Dangjin, bạn có thể khám phá khung cảnh thiên nhiên ấn tượng ở Công viên du lịch Sapgyoho, tham quan bảo tàng nghệ thuật AMI cũng là một trải nghiệm thú vị.
Tìm hiểu thêm: Đại học Tỉnh Jeonnam Hàn Quốc: Top 1 đại học khu vực Jeollanam
Lời kết
Để biết thêm thông tin và tiếp cận với Sehan University, mời bạn liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành Du học sinh tại trường đại học Sehan Hàn Quốc cùng MAP trong thời gian sớm nhất!
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm