Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là một trong 10 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố ven hồ xinh đẹp Chuncheon, chỉ cách thủ đô Seoul 45 phút. Kangwon National University đào tạo đa dạng các ngành nghề khác nhau, tự tin mang đến môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên.
Vậy, KNU có những điểm gì nổi bật thu hút sinh viên quốc tế? Chương trình đào tạo và chi phí học tập ra sao? Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về ngôi trường này nhé. Hãy liên hệ hotline 0943879901 hoặc điền thông tin vào mẫu tư vấn cuối bài để trở thành du học sinh Hàn Quốc ngay hộm nay!
Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Kangwon
- Tên Tiếng Hàn: 강원대학교
- Tên Tiếng Anh: Kangwon National University
- Website: https://www.kangwon.ac.kr/
- Học xá: Chuncheon, Samcheok và Dogye
- Năm thành lập: 1947
- Mô hình đào tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 21,291
- Tổng số giảng viên: 2,395
Cựu sinh viên nổi bật
- Raon: Ca sĩ và youtuber Hàn Quốc, tốt nghiệp cử nhân tại Đại học Quốc gia Kangwon. Cô nổi tiếng với những video hát cover nhạc anime Nhật Bản.
- Hwang Seok Hee: Dịch giả Hàn Quốc, tốt nghiệp cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh. Anh nổi tiếng với việc dịch phụ đề cho các bom tấn Deadpool, Spider-man, Game of Thrones…
- Jeong Jimin: Diễn viên hài.
Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Kangwon
- Top trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc
- Đứng thứ 3 trong bảng xếp hạng CWTS Ladon 2020 dựa trên chất lượng luận văn “Khoa học xã hội / Nhân văn”.
- Đứng thứ 21 trong các trường đại học trong nước theo bảng xếp hạng CWUR 2020-2021.
- Đứng thứ 24 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới Times Higher Education (THE) (khu vực Hàn Quốc) năm 2023.
- Lọt top 215 trường Đại học châu Á trong bảng xếp hạng Đại học thế giới QS năm 2020
- Lọt top 250 trường Đại học đào tạo về Nông nghiệp và Lâm nghiệp tốt nhất Thế giới năm 2020.
Thông tin hệ tiếng Hàn Kangwon National University
Khóa học tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kangwon bao gồm giáo trình cơ bản và lớp học thực tế trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, giúp cho các sinh viên có thể hiểu rõ hơn về xã hội Hàn một cách dễ dàng. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.
- Điều kiện tuyển sinh: Sinh viên có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
- Học phí hệ tiếng Hàn:
- Phí nhập học: 70,000 KRW (~900,000 VND)
- Học phí: 1,200,000 KRW/kỳ (~22,000,000 VND)
Thời gian học
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
- Học kỳ mùa hè: Tháng 6 – Tháng 8
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 11
- Học kỳ mùa đông: Tháng 12 – Tháng 2 năm sau
Bảo hiểm
- Bắt buộc đối với những sinh viên đăng ký hơn 6 tháng
- Phí bảo hiểm tùy thuộc vào độ tuổi và giới tính (Khoảng 150,000 – 200,000 KRW mỗi 1 năm) (~2,750,000 – 3,650,000 VND)
Thông tin hệ đại học của Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện tuyển sinh
- Bố và mẹ có quốc tịch người nước ngoài
- Tốt nghiệp cấp 3 chính quy
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700
Chuyên ngành và Học phí
Chuncheon Campus – Đại học Quốc gia Kangwon
Nhóm ngành | Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Quản trị kinh doanh | Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
Khoa học Nông nghiệp và Đời sống | Khoa học tự nhiên |
|
1,899,000 – 2,100,000 KRW
(~34,600,000 – 38,200,000 VND) |
Kỹ thuật khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
|
Khoa học đời sống động vật | Kỹ thuật khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Nghệ thuật và Văn hóa • Kỹ thuật | Kỹ thuật khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Nghệ thuật |
|
2,309,000 KRW
(~42,000,000 VND) |
|
|
2,218,000 KRW
(~40,400,000 VND) |
||
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
|
Giáo dục | Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
|
Khoa học Xã hội | Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
Khoa học Rừng & Môi trường | Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Khoa học y sinh | Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Nhân văn | Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Samcheok Campus
Nhóm ngành | Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí 1 kỳ |
Kỹ thuật | Kỹ thuật |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Nhân văn, Khoa học xã hội, Thiết kế, Thể thao | Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
Nghệ thuật & Khoa học thể thao |
|
2,309,000 KRW
(~42,000,000 VND) |
|
|
2,218,000 KRW
(~40,400,000 VND) |
Dogye Campus – Đại học Quốc gia Kangwon
Nhóm ngành | Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí 1 kỳ |
Kỹ thuật | Kỹ thuật |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW (~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Sức khỏe & Phúc lợi | Khoa học tự nhiên |
|
2,218,000 – 2,284,000 KRW
(~40,400,000 – 41,600,000 VND) |
Nhân văn, Khoa học xã hội, Thiết kế, Thể thao | Khoa học xã hội & Nhân văn |
|
1,712,000 KRW
(~31,200,000 VND) |
Nghệ thuật & Khoa học thể thao |
|
2,309,000 KRW
(~42,000,000 VND) |
Chính sách học bổng Đại học Quốc gia Kangwon
Đối tượng | Học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện | Ghi chú |
Sinh viên mới | Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên năm nhất | Học bổng toàn phần | TOPIK 5 trở lên | Sinh viên phải học tại Viện đào tạo ngôn ngữ ít nhất 6 tháng và tỷ lệ chuyên cần phải từ 80% trở lên |
Khoảng 60% học phí | TOPIK 4 | |||
Khoảng 35% học phí | Sinh viên học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU và đạt TOPIK 3 hoặc sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện | |||
Sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích học tập | Học bổng toàn phần | Top 1% | Tích lũy 12 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước, GPA 2.5 trở lên và TOPIK 4 trở lên |
Khoảng 70% học phí | Top 5% | |||
Khoảng 35% miễn học phí | Top 10% | |||
Khoảng 20% miễn học phí | Top 30% |
Thông tin hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Kangwon
Điều kiện tuyển sinh
- Có bằng cử nhân
- Hoàn thành một trong số các điều kiện dưới đây
- Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên
- Hoàn thành cấp 4 trở lên trong khóa học tiếng Hàn của trường
- Có trình độ tiếng Anh TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (New TEPS 326), TOEIC 700
- Sinh viên học những ngành sau đây phải có TOPIK 4 trở lên:
Phân ngành | Chuyên ngành | Chứng chỉ yêu cầu |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
TOPIK 4 trở lên |
|
TOPIK 6 | |
Khoa học tự nhiên |
|
TOPIK 4 trở lên |
Kỹ thuật |
|
|
Nghệ thuật & Thể thao |
|
Chuyên ngành và Học phí
Chuncheon Campus
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí 1 kỳ | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
2,288,000 KRW
(~41,700,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
2,288,000 KRW
(~41,700,000 VND) |
✔ | ||
Khoa học tự nhiên |
|
2,810,000 KRW
(~51,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
3,338,000 – 4,464,000 KRW
(~61,000,000 – 81,400,000 VND) |
✔ | ✔ | |
|
2,810,000 KRW
(~51,200,000 VND) |
✔ | ||
Kỹ thuật |
|
2,924,000 KRW
(~53,300,000 VND) |
✔ | ✔ |
Nghệ thuật & Thể thao |
|
3,180,000 KRW
(~58,000,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
3,500,000 KRW
(~63,800,000 VND) |
|||
|
3,180,000 KRW
(~58,000,000 VND) |
✔ | ||
|
3,180,000 KRW
(~58,000,000 VND) |
✔ | ||
|
2,982,000 KRW
(~54,400,000 VND) |
✔ | ✔ | |
Chương trình liên ngành |
|
2,288,000 – 2,924,000 KRW
(~41,700,000 – 53,300,000 VND) |
✔ | ✔ |
Samcheok Campus
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học ph 1 kỳ | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
2,810,000 KRW
(~51,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
Khoa học tự nhiên |
|
2,810,000 KRW
(~51,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
✔ | |||
Kỹ thuật |
|
2,810,000 KRW
(~51,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
2,924,000 KRW
(~53,300,000 VND) |
✔ | ||
|
✔ | |||
Nghệ thuật & Thể thao |
|
3,180,000 KRW
(~58,000,000 VND) |
✔ | |
|
2,982,000 KRW
(~54,400,000 VND) |
✔ | ✔ |
Chính sách học bổng tại Đại học Quốc gia Kangwon
Đối tượng | Học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Sinh viên mới | Học kỳ đặc biệt (chỉ dành cho học kỳ đầu tiên) | Khoảng 40% học phí | Sinh viên không thuộc đại học liên kết với Đại học Kangwon |
Khoảng 50% học phí | Sinh viên thuộc đại học liên kết với Đại học Kangwon | ||
Khoảng 50% học phí | Sinh viên đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại KNU và đạt TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp độ 4 tại KNU | ||
Học bổng BEST-KNU | Học bổng toàn phần học kỳ đầu tiên (bao gồm bảo hiểm) | Sinh viên học bổng BEST-KNU
|
|
Sinh viên đang theo học | Học bổng thành tích học tập | Khoảng 40% học phí |
|
Học bổng BEST-KNU | Học bổng toàn phần (bao gồm bảo hiểm) |
|
Ký túc xá đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc
Ký túc xá nằm trong khuôn viên trường, được trang bị phòng tắm và nhà vệ sinh bên trong phòng. Ngoài ra, sinh viên còn có thể sử dụng phòng tập thể dục, phòng học, phòng giặt là cũng như các cơ sở tiện ích như nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi.
Địa điểm | Ký túc xá | Loại phòng | Chi phí/4 tháng |
Chuncheon | Saerom-gwan (BTL 1) | Phòng đôi | 603,490 KRW
(~11,000,000 VND) |
Yirum-gwan (BTL 2) | Phòng đôi | 640,770 KRW
(~11,700,000 VND) |
|
KTX toàn cầu (Dành riêng cho sinh viên quốc tế và được trang bị dụng cụ nấu ăn)
[Tòa 415] |
Phòng đôi | 632.260 KRW
(~11,520,000 VND) |
|
Phòng gia đình | 1,822,820 KRW
(~33,200,000 VND) |
||
Yeji-won | Phòng đôi | 519,530 KRW
(~9,500,000 VND) |
|
Dasan-gwan | Phòng đôi | ||
Toegye-gwan | Phòng 3 người | 465,080 KRW
(~8,500,000 VND) |
|
Nanji-won | Phòng 3 người | ||
Gukji-won | Phòng đôi | ||
KTX quốc tế
[Tòa 416] |
Phòng đôi | 720,730 KRW
(~13,130,000 VND) |
|
Samcheok | Haesol-gwan | Phòng đôi | 895,280 KRW
(~16,300,000 VND) |
Duta-gwan | Phòng 6 người | 747,500 KRW
(~13,620,000 VND) |
|
Eonjang-gwan | Phòng đôi | 701,560 KRW
(~12,800,000 VND) |
|
Dogye | Gaon-gwan | Phòng đôi | 923,780 KRW
(~16,800,000 VND) |
Dowon-gwan | Phòng 6 người | 749,700 KRW
(~13,660,000 VND) |
|
Hwangjo-gwan | Phòng đôi | 849,270 KRW
(~15,500,000 VND) |
|
Phòng 3 người | 778,480 KRW
(~14,200,000 VND) |
Xung quanh Đại học Quốc gia Kangwon có gì?
- Đa dạng các cửa hàng tiện lợi như GS25, 7/11…
- Rất nhiều nhà hàng với các món ăn hấp dẫn khác nhau.
- Con đường Chuncheon Myeongdong: mất khoảng 30 phút để đi xe bus từ trường. Con đường trải dài với các cửa hàng bán quần áo, giày dép, phụ kiện, khu mua sắm và rạp chiếu phim, nhộn nhịp giống như một phiên bản thu nhỏ của Myeongdong ở Seoul.
- Phố Dakgalbi: nơi có rất nhiều nhà hàng chuyên về dakgalbi (gà xào cay) và mì soba (mì mạch).
Tìm hiểu thêm: Đại học Nazarene Hàn Quốc – Trường liên kết quốc tế nổi danh tại Chungcheongnam
Với chương trình đào tạo đa dạng và mức chi phí hợp lý, Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là điểm đến mơ ước của các bạn sinh viên toàn cầu. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về Kangwon National University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Hồng Sa
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm