Đại học Quốc gia Kangwon – Trường công lập top đầu ở Gangwon

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Quốc gia Kangwon – Trường công lập top đầu ở Gangwon

Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là một trong 10 trường công lập lớn nhất Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố ven hồ xinh đẹp Chuncheon, chỉ cách thủ đô Seoul 45 phút. Kangwon National University đào tạo đa dạng các ngành nghề khác nhau, tự tin mang đến môi trường học tập tốt nhất cho sinh viên.

Vậy, KNU có những điểm gì nổi bật thu hút sinh viên quốc tế? Chương trình đào tạo và chi phí học tập ra sao? Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về ngôi trường này nhé. Hãy liên hệ hotline 0943879901 hoặc điền thông tin vào mẫu tư vấn cuối bài để trở thành du học sinh Hàn Quốc ngay hộm nay!

Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc MAP

Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Kangwon

  • Tên Tiếng Hàn: 강원대학교
  • Tên Tiếng Anh: Kangwon National University
  • Website: https://www.kangwon.ac.kr/
  • Học xá: Chuncheon, Samcheok và Dogye
  • Năm thành lập: 1947
  • Mô hình đào tạo: Công lập
  • Tổng số sinh viên: 21,291
  • Tổng số giảng viên: 2,395

Cựu sinh viên nổi bật

  • Raon: Ca sĩ và youtuber Hàn Quốc, tốt nghiệp cử nhân tại Đại học Quốc gia Kangwon. Cô nổi tiếng với những video hát cover nhạc anime Nhật Bản.
  • Hwang Seok Hee: Dịch giả Hàn Quốc, tốt nghiệp cử nhân ngành Sư phạm tiếng Anh. Anh nổi tiếng với việc dịch phụ đề cho các bom tấn Deadpool, Spider-man, Game of Thrones…
  • Jeong Jimin: Diễn viên hài.

Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Kangwon

  • Top trong 10 trường đại học quốc gia trọng điểm tại Hàn Quốc
  • Đứng thứ 3 trong bảng xếp hạng CWTS Ladon 2020 dựa trên chất lượng luận văn “Khoa học xã hội / Nhân văn”.
  • Đứng thứ 21 trong các trường đại học trong nước theo bảng xếp hạng CWUR 2020-2021.
  • Đứng thứ 24 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới Times Higher Education (THE) (khu vực Hàn Quốc) năm 2023.
  • Lọt top 215 trường Đại học châu Á trong bảng xếp hạng Đại học thế giới QS năm 2020
  • Lọt top 250 trường Đại học đào tạo về Nông nghiệp và Lâm nghiệp tốt nhất Thế giới năm 2020.
Đại học Quốc gia Kangwon

Đại học Quốc gia Kangwon

Thông tin hệ tiếng Hàn Kangwon National University

Khóa học tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kangwon bao gồm giáo trình cơ bản và lớp học thực tế trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, giúp cho các sinh viên có thể hiểu rõ hơn về xã hội Hàn một cách dễ dàng. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.

  • Điều kiện tuyển sinh: Sinh viên có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
  • Học phí hệ tiếng Hàn:
    • Phí nhập học: 70,000 KRW (~900,000 VND)
    • Học phí: 1,200,000 KRW/kỳ (~22,000,000 VND)

Thời gian học

  • Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
  • Học kỳ mùa hè: Tháng 6 – Tháng 8
  • Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 11
  • Học kỳ mùa đông: Tháng 12 – Tháng 2 năm sau

Bảo hiểm

  • Bắt buộc đối với những sinh viên đăng ký hơn 6 tháng
  • Phí bảo hiểm tùy thuộc vào độ tuổi và giới tính (Khoảng 150,000 – 200,000 KRW mỗi 1 năm) (~2,750,000 – 3,650,000 VND)
Chương trình giao lưu quốc tế tại Kangwon National University

Chương trình giao lưu quốc tế tại Kangwon National University

Thông tin hệ đại học của Đại học Quốc gia Kangwon

Điều kiện tuyển sinh

  • Bố và mẹ có quốc tịch người nước ngoài
  • Tốt nghiệp cấp 3 chính quy
  • Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326), TOEIC 700

Chuyên ngành và Học phí

Chuncheon Campus – Đại học Quốc gia Kangwon

Nhóm ngành Phân ngành Chuyên ngành Học phí/kỳ
Quản trị kinh doanh Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
  • Kinh tế
  • Thống kê Thông tin
  • Quản trị Du lịch
  • Thương mại quốc tế
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Khoa học Nông nghiệp và Đời sống Khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Khoa học thực phẩm và Công nghệ sinh học
  • Khoa học cây trồng ứng dụng
  • Sinh học ứng dụng
  • Kinh tế nông nghiệp và tài nguyên
  • Làm vườn
1,899,000 – 2,100,000 KRW

(~34,600,000 – 38,200,000 VND)

Kỹ thuật khoa học tự nhiên
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
  • Môi trường sinh học
  • Khoa học môi trường
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Khoa học đời sống động vật Kỹ thuật khoa học tự nhiên
  • Hội tụ ngành công nghiệp động vật
  • Khoa học động vật
  • Khoa học động vật ứng dụng
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Nghệ thuật và Văn hóa • Kỹ thuật Kỹ thuật khoa học tự nhiên
  • Kiến trúc (5 năm)
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật môi trường
  • Cơ khí y sinh
  • Cơ điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên
  • Công nghệ sinh học và Kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật hóa học
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Dance
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
2,309,000 KRW

(~42,000,000 VND)

  • Khoa học thể thao
2,218,000 KRW

(~40,400,000 VND)

Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Văn hóa thị giác
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Giáo dục Khoa học tự nhiên
  • Giáo dục kinh tế gia đình
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Giáo dục
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm xã hội học
  • Sư phạm địa lý
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Khoa học Xã hội Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Bất động sản
  • Xã hội học
  • Báo chí và Truyền thông đại chúng
  • Khoa học chính trị
  • Tâm lý học
  • Hành chính công
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Khoa học Rừng & Môi trường Khoa học tự nhiên
  • Quản lý rừng
  • Tài nguyên rừng
  • Bảo vệ môi trường rừng
  • Kỹ thuật vật liệu lâm nghiệp
  • Khoa học và kỹ thuật giấy
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Khoa học y sinh Khoa học tự nhiên
  • Sinh học phân tử
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
  • Công nghệ sinh học sức khỏe
  • Miễn dịch hệ thống
  • Công nghệ sinh học y tế
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Nhân văn Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Nhật Bản học
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Triết học
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Khoa học tự nhiên Khoa học tự nhiên
  • Vật lý
  • Khoa học Sinh học
  • Toán
  • Địa vật lý
  • Địa chất học
  • Hóa học
  • Hóa sinh
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Công nghệ thông tin Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện và điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Khoa học và Kỹ thuật máy tính
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Samcheok Campus

Nhóm ngành Phân ngành Chuyên ngành Học phí 1 kỳ
Kỹ thuật Kỹ thuật
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Trí tuệ nhân tạo và Phần mềm
  • Khoa học vật liệu và kỹ thuật
  • Kỹ thuật tài nguyên năng lượng và khoáng sản
  • Năng lượng và kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điều khiển và thiết bị
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin và truyền thông
  • Kỹ thuật Trái đất và môi trường
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Nhân văn, Khoa học xã hội, Thiết kế, Thể thao Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Hành chính công
  • Tiếng Anh
  • Kinh tế vùng
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Nghệ thuật & Khoa học thể thao
  • Thiết kế đa phương tiện
  • Thiết kế nghệ thuật sống
2,309,000 KRW

(~42,000,000 VND)

  • Thể thao giải trí
2,218,000 KRW

(~40,400,000 VND)

Dogye Campus – Đại học Quốc gia Kangwon

Nhóm ngành Phân ngành Chuyên ngành Học phí 1 kỳ
Kỹ thuật Kỹ thuật
  • Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy
  • Quản lý phòng cháy chữa cháy và khẩn cấp

2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Sức khỏe & Phúc lợi Khoa học tự nhiên
  • Điều dưỡng
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học phóng xạ
  • Tài nguyên thuốc thảo dược
  • Thực phẩm và dinh dưỡng
  • Khúc xạ nhãn khoa
  • Công nghệ y tế khẩn cấp
  • Liệu pháp nghề nghiệp
  • Vệ sinh răng miệng
2,218,000 – 2,284,000 KRW

(~40,400,000 – 41,600,000 VND)

Nhân văn, Khoa học xã hội, Thiết kế, Thể thao Khoa học xã hội & Nhân văn
  • Quản trị du lịch
  • Phúc lợi xã hội
  • Giáo dục trẻ em từ sớm
  • Ngôn ngữ Nhật
1,712,000 KRW

(~31,200,000 VND)

Nghệ thuật & Khoa học thể thao
  • Nhà hát và điện ảnh
2,309,000 KRW

(~42,000,000 VND)

Chính sách học bổng Đại học Quốc gia Kangwon

Đối tượng Học bổng Giá trị học bổng Điều kiện Ghi chú
Sinh viên mới Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên năm nhất Học bổng toàn phần TOPIK 5 trở lên Sinh viên phải học tại Viện đào tạo ngôn ngữ ít nhất 6 tháng và tỷ lệ chuyên cần phải từ 80% trở lên
Khoảng 60% học phí TOPIK 4
Khoảng 35% học phí Sinh viên học tiếng Hàn tại Viện đào tạo ngôn ngữ KNU và đạt TOPIK 3 hoặc sinh viên hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 4 tại Viện
Sinh viên đang theo học Học bổng thành tích học tập Học bổng toàn phần Top 1% Tích lũy 12 tín chỉ trở lên trong học kỳ trước, GPA 2.5 trở lên và TOPIK 4 trở lên
Khoảng 70% học phí Top 5%
Khoảng 35% miễn học phí Top 10%
Khoảng 20% miễn học phí Top 30%

Thông tin hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Kangwon

Điều kiện tuyển sinh

  • Có bằng cử nhân
  • Hoàn thành một trong số các điều kiện dưới đây
    • Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên
    • Hoàn thành cấp 4 trở lên trong khóa học tiếng Hàn của trường
    • Có trình độ tiếng Anh TOEFL PBT 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (New TEPS 326), TOEIC 700
    • Sinh viên học những ngành sau đây phải có TOPIK 4 trở lên:
Phân ngành Chuyên ngành Chứng chỉ yêu cầu
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Kể chuyện Storytelling
  • Văn hóa thị giác
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Khoa học chính trị
TOPIK 4 trở lên
  • Sư phạm tiếng Hàn
TOPIK 6
Khoa học tự nhiên
  • Làm vườn
  • Vật lý
  • Khoa học và công nghiệp nguyên liệu thực vật
TOPIK 4 trở lên
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
Nghệ thuật & Thể thao
  • Thiết kế

Chuyên ngành và Học phí

Chuncheon Campus

Nhóm ngành Chuyên ngành Học phí 1 kỳ Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Quản trị Du lịch
  • Thương mại Quốc tế
  • Kế toán
  • Tài nguyên và kinh tế nông nghiệp
  • Văn hóa thị giác
  • Luật
  • Giáo dục
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm tiếng Anh
  • Sư phạm xã hội học
  • Nhân chủng học văn hóa
  • Xã hội học
  • Truyền thông
  • Tâm lý
  • Chính trị học
  • Hành chính công
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Nhật Bản học
  • Triết học
  • Nghiên cứu hòa bình
  • Trị liệu nhân văn
  • Hợp tác giáo dục vùng
2,288,000 KRW

(~41,700,000 VND)

  • Kể chuyện Storytelling
  • Bất động sản
  • Ngôn ngữ và Văn học Đức
  • Ngôn ngữ và Văn học Pháp
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
2,288,000 KRW

(~41,700,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Nông nghiệp và công nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Công nghệ sinh học thực phẩm và khoa học môi trường
  • Môi trường sinh học
  • Khoa học thực phẩm và công nghệ sinh học
  • Khoa học tài nguyên sinh học
  • Khoa học thực vật ứng dụng
  • Y học thực vật
  • Làm vườn
  • Kỹ thuật cơ sở hạ tầng khu vực
  • Khoa học đời sống động vật
  • Khoa học tài nguyên động vật
  • Hội tụ ngành động vật
  • Ứng dụng khoa học động vật
  • Khoa học giáo dục
  • Quản lý rừng
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học lâm nghiệp
  • Hệ thống lâm nghiệp và môi trường
  • Tài nguyên rừng
  • Bảo vệ môi trường rừng
  • Khoa học và kỹ thuật giấy
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Vật lý
  • Khoa học sinh học
  • Hóa sinh
  • Toán
  • Địa vật lý
  • Địa chất học
  • Thống kê
  • Hóa học
  • Khoa học môi trường
  • Khoa học máy tính
  • Y sinh hội tụ
  • Khoa học và công nghiệp vật liệu thực vật
2,810,000 KRW

(~51,200,000 VND)

  • Dược
  • Sinh học phân tử
  • Kỹ thuật vật liệu sinh học y tế
  • Miễn dịch hệ thống
  • Công nghệ sinh học y tế
  • Khoa học y sinh và phân tử tích hợp
3,338,000 – 4,464,000 KRW

(~61,000,000 – 81,400,000 VND)

  • Giáo dục kinh tế gia đình
2,810,000 KRW

(~51,200,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí và y sinh
  • Kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh học và kỹ thuật sinh học
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu tiên tiến
  • Kỹ thuật năng lượng và tài nguyên
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật Môi trường
  • Kỹ sư Điện và Điện tử
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính và truyền thông
  • Hệ thống năng lượng và cơ sở hạ tầng tích hợp
2,924,000 KRW

(~53,300,000 VND)

Nghệ thuật & Thể thao
  • Thiết kế
3,180,000 KRW

(~58,000,000 VND)

  • Hội tụ Văn hóa Toàn cầu (Khóa học song ngữ Trung/Hàn)
3,500,000 KRW

(~63,800,000 VND)

  • Dance
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
3,180,000 KRW

(~58,000,000 VND)

  • Nghệ thuật Biểu diễn
3,180,000 KRW

(~58,000,000 VND)

  • Khoa học thể thao
2,982,000 KRW

(~54,400,000 VND)

Chương trình liên ngành
  • Chương trình liên ngành về đổi mới khu vực
  • Ban hợp tác giáo dục và nhân văn
  • Chương trình sau đại học liên ngành về quản lý và chính sách môi trường
  • Hội tụ y tế BIT
  • Chương trình sau đại học liên ngành về nông nghiệp thông minh
  • Chương trình sau đại học liên ngành về hội tụ môi trường và y sinh
  • Chương trình sau đại học liên ngành về tích hợp dữ liệu y tế lớn
  • Khoa học và công nghệ y tế thông minh
  • Chương trình liên ngành về phát triển thiết bị và vật liệu chức năng tiên tiến
  • Quản lý vật chất hạt tích hợp
2,288,000 – 2,924,000 KRW

(~41,700,000 – 53,300,000 VND)

Samcheok Campus

Nhóm ngành Chuyên ngành Học ph 1 kỳ Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Du lịch
  • Tiếng Anh
  • Giáo dục trẻ em từ sớm
  • Kinh tế vùng
  • Phúc lợi xã hội
  • Cai nghiện
2,810,000 KRW

(~51,200,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Thực phẩm và Dinh dưỡng
  • Hồi sức cấp cứu
  • Trị liệu nghề nghiệp
2,810,000 KRW

(~51,200,000 VND)

  • Khoa học Điều dưỡng
  • Vệ sinh răng miệng
  • Hội tụ Sức khỏe Con người
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật và Khoa học Vật liệu
  • Hội tụ tái tạo đô thị
  • Kỹ thuật Hội tụ Năng lượng Hydro
  • Kỹ thuật Năng lượng và Hóa học
  • Kỹ thuật Điện tử, Thông tin và Truyền thông
  • Kỹ thuật Trái đất và Môi trường
2,810,000 KRW

(~51,200,000 VND)

  • Thiết kế kiến trúc
  • Kỹ thuật Hệ thống Tòa nhà
  • Kỹ thuật Cơ khí · Phương tiện
  • Kỹ thuật Phần mềm và Truyền thông
  • Kỹ thuật phòng chống thiên tai và hỏa hoạn
  • Kỹ thuật Năng lượng và Tài nguyên Khoáng sản
  • Kỹ thuật Vật liệu và Luyện kim
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật Điều khiển và Thiết bị
  • Kỹ thuật Xây dựng và Dân dụng
2,924,000 KRW

(~53,300,000 VND)

  • Hội tụ Kiến trúc và Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật Cơ khí·Máy tính· Công nghiệp và Quản lý
Nghệ thuật & Thể thao
  • Thiết kế Trực quan
3,180,000 KRW

(~58,000,000 VND)

  • Giáo dục thể chất
2,982,000 KRW

(~54,400,000 VND)

 Chính sách học bổng tại Đại học Quốc gia Kangwon

Đối tượng Học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Sinh viên mới Học kỳ đặc biệt (chỉ dành cho học kỳ đầu tiên) Khoảng 40% học phí Sinh viên không thuộc đại học liên kết với Đại học Kangwon
Khoảng 50% học phí Sinh viên thuộc đại học liên kết với Đại học Kangwon
Khoảng 50% học phí Sinh viên đã tham gia khóa học tiếng Hàn tại KNU và đạt TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp độ 4 tại KNU
Học bổng BEST-KNU Học bổng toàn phần học kỳ đầu tiên (bao gồm bảo hiểm) Sinh viên học bổng BEST-KNU

 

Sinh viên đang theo học Học bổng thành tích học tập Khoảng 40% học phí
  • Sinh viên tích lũy trên 6 tín chỉ và GPA 3.5 trở lên
  • Sinh viên tích lũy hơn 80% số tín chỉ tốt nghiệp theo yêu cầu của trường và GPA 4.0 trở lên trong học kỳ trước
Học bổng BEST-KNU Học bổng toàn phần (bao gồm bảo hiểm)
  • Sinh viên học bổng BEST-KNU
  • Sinh viên tích lũy trên 6 tín chỉ và GPA 3.5 trở lên
  • Sinh viên tích lũy hơn 80% số tín chỉ tốt nghiệp theo yêu cầu của trường và GPA 4.0 trở lên trong học kỳ trước

Ký túc xá đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc

Ký túc xá nằm trong khuôn viên trường, được trang bị phòng tắm và nhà vệ sinh bên trong phòng. Ngoài ra, sinh viên còn có thể sử dụng phòng tập thể dục, phòng học, phòng giặt là cũng như các cơ sở tiện ích như nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng tiện lợi.

Địa điểm Ký túc xá Loại phòng Chi phí/4 tháng
Chuncheon Saerom-gwan (BTL 1) Phòng đôi 603,490 KRW

(~11,000,000 VND)

Yirum-gwan (BTL 2) Phòng đôi 640,770 KRW

(~11,700,000 VND)

KTX toàn cầu (Dành riêng cho sinh viên quốc tế và được trang bị dụng cụ nấu ăn)

[Tòa 415]

Phòng đôi 632.260 KRW

(~11,520,000 VND)

Phòng gia đình 1,822,820 KRW

(~33,200,000 VND)

Yeji-won Phòng đôi 519,530 KRW

(~9,500,000 VND)

Dasan-gwan Phòng đôi
Toegye-gwan Phòng 3 người 465,080 KRW

(~8,500,000 VND)

Nanji-won Phòng 3 người
Gukji-won Phòng đôi
KTX quốc tế

[Tòa 416]

Phòng đôi 720,730 KRW

(~13,130,000 VND)

Samcheok Haesol-gwan Phòng đôi 895,280 KRW

(~16,300,000 VND)

Duta-gwan Phòng 6 người 747,500 KRW

(~13,620,000 VND)

Eonjang-gwan Phòng đôi 701,560 KRW

(~12,800,000 VND)

Dogye Gaon-gwan Phòng đôi 923,780 KRW

(~16,800,000 VND)

Dowon-gwan Phòng 6 người 749,700 KRW

(~13,660,000 VND)

Hwangjo-gwan Phòng đôi 849,270 KRW

(~15,500,000 VND)

Phòng 3 người 778,480 KRW

(~14,200,000 VND)

 

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kangwon

Ký túc xá Đại học Quốc gia Kangwon

Xung quanh Đại học Quốc gia Kangwon có gì?

  • Đa dạng các cửa hàng tiện lợi như GS25, 7/11…
  • Rất nhiều nhà hàng với các món ăn hấp dẫn khác nhau.
  • Con đường Chuncheon Myeongdong: mất khoảng 30 phút để đi xe bus từ trường. Con đường trải dài với các cửa hàng bán quần áo, giày dép, phụ kiện, khu mua sắm và rạp chiếu phim, nhộn nhịp giống như một phiên bản thu nhỏ của Myeongdong ở Seoul.
  • Phố Dakgalbi: nơi có rất nhiều nhà hàng chuyên về dakgalbi (gà xào cay) và mì soba (mì mạch).

Tìm hiểu thêm: Đại học Nazarene Hàn Quốc – Trường liên kết quốc tế nổi danh tại Chungcheongnam

Với chương trình đào tạo đa dạng và mức chi phí hợp lý, Trường đại học Quốc gia Kangwon Hàn Quốc là điểm đến mơ ước của các bạn sinh viên toàn cầu. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về Kangwon National University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!

Hồng Sa

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    5/5 - (22 bình chọn)

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY

    Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…

    Đọc thêm

    Đại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục

    Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…

    Đọc thêm

    Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật

    Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!