Trường đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc là một trong 5 trường đại học công hàng đầu của khối các trường đại học Quốc gia ở Hàn Quốc. Thế mạnh đào tạo của trường là các ngành Kỹ thuật, Ngôn ngữ Hàn, Truyền thông, Quản trị kinh doanh và Nghệ thuật.
Nếu bạn muốn trở thành sinh viên tại Chungnam National University, đừng ngần ngại điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 để được Du học Hàn Quốc MAP hỗ trợ!
Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Chungnam
- Tên Tiếng Hàn: 충남대학교
- Tên Tiếng Anh: Chungnam National University
- Tên viết tắt: CNU
- Website: plus.cnu.ac.kr
- Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Hàn Quốc
- Năm thành lập: 1952
- Mô hình đào tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 18,262 sinh viên (2010)
- Cựu sinh viên nổi bật: Ca sĩ Shin Seung Hun, MC Kim Il-Jung, Diễn viên Lee Bong-Geol, Ca sĩ Choi Jung-in, Diễn viên Kang Boo-ja, Ca sĩ Choi Jung-in, Diễn viên Park Min-woo.
Mốc đáng nhớ của trường Đại học Quốc gia Chungnam
- Trường Đại học Chungnam nằm trong TOP 5 Trường Đại học Quốc gia Hàn Quốc.
- Là một trong những trường đại học hàng đầu tại thành phố Daejeon.
- Top 3 trường Đại học có khuôn viên xanh và rộng nhất Hàn Quốc
- Phương pháp giảng dạy và nghiên cứu ưu việt, được bình chọn là 1 trong top 100 trường đại học tại Châu Á.
- Top 300 trường đại học xuất sắc nhất thế giới về lĩnh vực công nghệ và cơ khí (2011)
- Chương trình giảng dạy của Đại học Chungnam National về công nghệ sinh học, công nghệ, cơ khí được đánh giá rất cao.
Thông tin hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Chungnam
Điều kiện nhập học
Người nước ngoài và kiều bào đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc tương đương
Thông tin khóa học
Cấp | Mục tiêu và nội dung giáo dục | Giờ |
---|---|---|
1 |
|
10 tuần (200 giờ) |
2 |
|
10 tuần (200 giờ) |
3 |
|
10 tuần (200 giờ) |
4 |
|
10 tuần (200 giờ) |
5 |
|
10 tuần (200 giờ) |
6 |
|
10 tuần (200 giờ) |
Học phí
Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Phí nhập học | 60,000 KRW ~ 1,080,000 VND | Không hoàn trả |
Học phí | 5,200,000 KRW/năm ~ 93,300,000 VND
(1,300,000 KRW ~ 23,300,000 VND/ kỳ/ 10 tuần/ 200 giờ) |
Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo quy định hoàn tiền dưới đây. |
Phí bảo hiểm | 150,000 KRW/năm ~ 2,700,000 VND | Sinh viên mới bắt buộc đăng ký và phí bảo hiểm có thể thay đổi theo tình hình hàng năm. |
Ký túc xá | 1,000,000 KRW/kỳ/1 phòng 2 người ~ 18,000,000 VND | Có thể thay đổi ít nhiều hàng năm (theo thứ tự, không hoàn tiền lại). |
Học bổng
- Học bổng xuất sắc nhất: 400,000 KRW ~ 7,200,000 VND mỗi học kỳ (tương đương 30% học phí)
- Học bổng giỏi: 200,000 KRW ~ 3,600,000 VND mỗi học kỳ (tương đương 15% học phí)
- Học bổng khuyến khích: 100,000 KRW ~ 1,800,000 VND mỗi học kỳ (tương đương 7% học phí)
- Tính dựa trên điểm tổng điểm thi cuối kỳ, giữa kỳ và tỷ lệ tham gia lớp học.
Thông tin hệ đại học tại Đại học Quốc gia Chungnam
Điều kiện nhập học
- Quốc tịch ngoại quốc
- Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
- TOPIK cấp 3 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 650, TOEFL (PBT 550, CBT 210, iBT 80), TEPS 550, IELTS 5.5 trở lên
- (Hoặc) Cấp độ 3 trở lên trong bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn tại Trung tâm Giáo dục Ngôn ngữ CNU
- (Hoặc) Cấp độ 4 trở lên khi hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục ngôn ngữ CNU
Chương trình đào tạo
Khoa | Chuyên ngành đào tạo | Học phí/1 kỳ |
Nhân văn |
|
1,819,000 KRW (~ 34,200,000 VND) |
Khoa học xã hội |
|
1,819,000 KRW (~ 34,200,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
2,017,500 KRW
(~ 37,900,000 VND) |
|
2,209,000 KRW
(~ 41,500,000 VND) |
|
|
2,513,000 KRW
(~ 47,200,000 VND) |
|
Kinh tế và Quản trị |
|
1,807,500 KRW (~ 33,900,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
2,572,000 KRW (~ 48,300,000 VND) |
Nông nghiệp và Khoa học đời sống |
|
2,193,500 KRW
(~ 41,200,000 VND) |
|
1,819,000 KRW
(~ 34,200,000 VND) |
|
Sinh thái nhân văn |
|
2,193,500 KRW (~ 41,200,000 VND) |
Khoa học sinh học và Công nghệ sinh học |
|
2,193,500 KRW (~ 41,200,000 VND) |
Quốc tế học |
|
2,469,000 KRW (~ 46,400,000 VND) |
Nghệ thuật và Âm nhạc |
|
2,540,000 KRW (~ 47,700,000 VND) |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế được công nhân nhập học tại trường | Giảm một phần học phí |
Thông tin hệ sau đại học Trường đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc
Điều kiện nhập học
- Quốc tịch ngoại quốc
- TOPIK cấp 4 trở lên
- (Hoặc) Bằng tiếng Anh được chấp nhận là: TOEIC 700, TOEFL iBT 71, TEPS 600, IELTS 5.5 trở lên.
Chuyên ngành và học phí
Phí nhập học
60,000 KRW ~ 1,100,000 VND
Khoa | Hệ thạc sĩ | Hệ tiến sĩ | |
Nhân văn, Nội dung văn hóa toàn cầu | 2,170,500 KRW ~ 40,800,000 VND | 2,431,500 KRW ~ 45,700,000 VND | |
Khoa học xã hội, Quản lý lưu trữ | 2,170,500 KRW ~ 40,800,000 VND | 2,431,500 KRW ~ 45,700,000 VND | |
Khoa học tự nhiên | Toán | 2,433,500 KRW ~ 45,700,000 VND | 2,733,000 KRW ~ 51,300,000 VND |
Còn lại | 2,692,000 KRW ~ 50,500,000 VND | 3,030,500 KRW ~ 56,900,000 VND | |
Kinh tế & Quản trị | 2,148,500 KRW ~ 40,300,000 VND | 2,407,500 KRW ~ 45,200,000 VND | |
Kỹ thuật, Kỹ thuật y sinh | 3,179,500 KRW ~ 59,700,000 VND | 3,585,500 KRW ~ 67,300,000 VND | |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống | Kinh tế nông nghiệp | 2,170,500 KRW ~ 40,800,000 VND | 2,431,500 KRW ~ 45,700,000 VND |
Còn lại | 2,672,000 KRW ~ 50,200,000 VND | 3,008,000 KRW ~ 56,500,000 VND | |
Luật | – | 2,500,500 KRW ~ 47,000,000 VND | |
Dược, Dược lâm sàng & Quản trị | 3,315,500 KRW ~ 62,300,000 VND | 3,743,500 KRW ~ 70,300,000 VND | |
Y | Y | 4,678,500 KRW ~ 87,800,000 VND | 5,296,500 KRW ~ 99,400,000 VND |
Khoa học y học | 3,075,000 KRW ~ 57,700,000 VND | 3,075,000 KRW ~ 57,700,000 VND | |
Sinh thái nhân văn | 2,672,000 KRW ~ 50,200,000 VND | 3,008,000 KRW ~ 56,500,000 VND | |
Nghệ thuật – Âm nhạc | 3,133,500 KRW ~ 58,800,000 VND | 3,400,500 KRW ~ 63,800,000 VND | |
Khoa học thú y | Khoa học thú y | 3,248,500 KRW ~ 61,000,000 VND | 4,595,000 KRW ~ 86,300,000 VND |
Khoa học y sinh thú y | 3,075,000 KRW ~ 57,700,000 VND | 3,075,000 KRW ~ 57,700,000 VND | |
Giáo dục |
Giáo dục | 2,170,500 KRW ~ 40,800,000 VND | 2,431,500 KRW ~ 45,700,000 VND |
Giáo dục công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật hệ thống hội tụ | 3,179,500 KRW ~ 59,700,000 VND | 3,585,500 KRW ~ 67,300,000 VND | |
Giáo dục thể chất | 2,692,000 KRW ~ 50,500,000 VND | 3,030,500 KRW ~ 56,900,000 VND | |
Điều dưỡng | 2,731,000 KRW ~ 51,300,000 VND | 3,075,000 KRW ~ 57,700,000 VND | |
Khoa học sinh học & Công nghệ sinh học | 2,672,000 KRW ~ 50,200,000 VND | 3,008,000 KRW ~ 56,500,000 VND |
Học bổng
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng loại A | Sinh viên đạt TOPIK 5 hoặc TOEFL (CBT 240, iBT 95), IETLS 6.5, TOEIC 800 | Miễn học phí (kỳ đầu) |
Học bổng loại B | Sinh viên đạt TOPIK 4 hoặc TOEFL (CBT 197, iBT 71), IETLS 5.5, TOEIC 700 | Giảm 40% học phí (kỳ đầu) |
Ký túc xá Chungnam National University
Loại Hallway – Các phòng được sắp xếp với hành lang chung, phòng tắm và các tiện ích sẽ dùng chung (2 người/phòng): 865,700 KRW/kỳ ~ 15.600.000 VND
Loại Studio – Mỗi phòng sẽ có phòng tắm riêng (2 người/phòng): 1,020,140 KRW/kỳ ~ 18.400.000 VND
- Tất cả các phòng đều dành cho 2 người và được trang bị với giường, bàn ghế, tủ áo quần cho mỗi người. Hai bữa ăn (sáng & trưa) mỗi ngày sẽ được cung cấp cho SV trong KTX
- Chi phí: 936,650 ~ 1,057,430 KRW/1 kỳ tương đương 17.000.000 ~ 19.000.000 VND
Phân loại | Sáng | Trưa | Tối |
---|---|---|---|
Ngày thường & cuối tuần | 07:00 – 09:00 | 11:30 – 13:30 | 17:30 – 19:30 |
Chủ nhật & ngày lễ | 07:30 ~ 09:00 | 17:30 – 19:00 |
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Sunchon Hàn Quốc – Đại học công lập gần Seoul
Xung quanh Đại học Quốc gia Chungnam có gì?
Nằm ngay trung tâm thành phố Daejeon, Thung lũng Silicon của Hàn Quốc. Với môi trường sống an toàn, hiện đại, văn minh nhưng không quá đông đúc như Seoul hay Busan. Daejeon còn là trung tâm giao thông của Hàn Quốc, với hệ thống giao thông công cộng hiện đại, cách thủ đô Seoul chỉ 50 phút đi tàu cao tốc.
Lời kết
Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về trường Đại học Quốc gia Chungnam Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Chungnam National University thì bạn hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé!
Quỳnh Lê
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm