Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk) Hàn Quốc – Top đầu công lập Hàn Quốc

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk) Hàn Quốc – Top đầu công lập Hàn Quốc

Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc (Jeonbuk) là một trong mười trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Jeonju lịch sử cổ kính. Jeonbuk National University đào tạo rất nhiều ngành nghề đa dạng với mức chi phí hợp lý.

Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu sâu hơn về ngôi trường Đại học Quốc gia Chonbuk này nhé. Và còn chần chờ gì nữa, liên hệ ngay qua số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn ở cuối bài viết để trở thành du học sinh ngay hôm nay!

Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc MAP

Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Tên Tiếng Hàn: 전북대학교
  • Tên Tiếng Anh: Jeonbuk National University
  • Website: https://www.jbnu.ac.kr/
  • Học xá: Jeonju (trụ sở chính), Iksan, Gochang, Saemangeum
  • Năm thành lập: 1947
  • Mô hình đào tạo: Công lập
  • Tổng số sinh viên: 20,107
  • Tổng số giảng viên: 3,463

Cựu sinh viên nổi bật

  • Hyunuk: ca sĩ, thành viên nhóm nhạc IN2IT.
  • Kyung Dong Ho: phóng viên của đài KBS, anh tốt nghiệp khoa Báo chí và Phát thanh truyền hình của Đại học Quốc gia Chonbuk.
  • Kim Kyung Hyun: ca sĩ, từng xuất hiện trên chương trình I Can See Your Voice mùa 4.

Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới Times Higher Education (THE) (khu vực Hàn Quốc) năm 2023.
  • Đứng thứ 20 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới QS (khu vực Hàn Quốc) năm 2021.
  • Xếp hạng 20 trong Đánh giá Đại học JoongAng Ilbo năm 2021.
  • Xếp hạng 20 trong Đánh giá Đại học Khoa học và Kỹ thuật theo Korea Economic Daily năm 2021.
MAP được chứng nhận là đối tác tuyển sinh uy tín của Đại học Quốc gia Chonbuk

MAP được chứng nhận là đối tác tuyển sinh uy tín của Đại học Quốc gia Chonbuk

Thông tin hệ tiếng Hàn Jeonbuk National University

Khóa học tiếng Hàn chuyên sâu của Đại học Quốc gia Chonbuk được thiết kế cho sinh viên nước ngoài muốn đăng ký học đại học hoặc cao học tại Hàn Quốc, học tiếng Hàn một cách có hệ thống. Khóa học kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.

Mỗi học kỳ, sinh viên sẽ có cơ hội tìm hiểu về văn hóa Hàn bằng cách giao tiếp với nhau và cùng nhau tận hưởng những trải nghiệm này thông qua việc sử dụng tiếng Hàn.

  • Điều kiện tuyển sinh: Có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
  • Học phí hệ tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/kỳ (~23,500,000 VND), chưa bao gồm giáo trình
  • Số lượng sinh viên/lớp: 15 ~ 20 người

Thời gian học

  • Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
  • Học kỳ mùa hè: Tháng 6 – Tháng 8
  • Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 11
  • Học kỳ mùa đông: Tháng 12 – Tháng 2 năm sau
Jeonbuk National University

Jeonbuk National University

Thông tin Hệ Đại học

Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Chonbuk

  • Sinh viên nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Đối với chương trình hệ Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 trở lên tại Trung tâm giáo dục tiếng Hàn tại Hàn Quốc.
  • Đối với chương trình hệ Tiếng Anh, ứng viên vào Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter và Khoa học Kỹ thuật:
    • Khoa học Kỹ thuật: IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 330, TOEFL iBT 71(CBT 197, PBT 530)
    • Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter: IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 330, TOEFL iBT 80

Chuyên ngành và Học phí

Phí đăng ký hệ đại học tại trường là 80,000 KRW (~ 1,450,000 VND).

Jeonju Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Kỹ thuật
  • Chính sách công
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Khoa học Nano Polyme
  • Kỹ thuật Vật liệu & Dệt may
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
    • Kỹ thuật hệ thống cơ khí sinh học nano
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật hạ tầng đô thị
  • Kỹ thuật y sinh
  • Kỹ thuật hệ thống thông tin và công nghiệp
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật vật liệu tiên tiến
    • Kỹ thuật luyện kim
    • Kỹ thuật vật liệu điện tử
    • Kỹ thuật vật liệu thông tin
  • Kỹ thuật hệ thống lượng tử
  • Kỹ thuật công nghệ hội tụ
    • Cơ điện tử hội tụ CNTT
    • Kỹ thuật hệ thống ứng dụng CNTT
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học máy tính, Kỹ thuật và Trí tuệ nhân tạo
  • Xây dựng Dân dụng/Môi trường/Tài nguyên Khoáng sản và Kỹ thuật Năng lượng
    • Kỹ thuật Tài nguyên Khoáng sản & Năng lượng
    • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
    • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật hóa học
2,670,500 KRW

(~ 48,100,000 VND)

Khoa học Đời sống & Nông nghiệp
  • Tiếp thị Thực phẩm
  • Nông nghiệp sinh học
  • Công nghệ sinh học động vật
  • Khoa học động vật
  • Khoa học và Công nghệ Gỗ
  • Khoa học môi trường rừng
  • Khoa học Sinh học & Tài nguyên Nông thôn
  • Kỹ thuật máy móc công nghiệp sinh học
  • Khoa học môi trường sinh học
  • Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Làm vườn
  • Trồng trọt Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật xây dựng nông thôn
2,497,000 KRW

(~ 45,000,000 VND)

  • Kinh tế nông nghiệp
1,991,500 KRW

(~ 35,900,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Báo chí & Truyền thông
  • Tâm lý
  • Khoa học Chính trị & Ngoại giao
  • Hành chính công
1,991,500 KRW

(~ 35,900,000 VND)

Thương mại
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Thương mại quốc tế
  • Kế toán
1,991,500 KRW

(~ 35,900,000 VND)

Sinh thái nhân văn
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng con người
  • Thiết kế thời trang
  • Thiết kế môi trường nhà ở

2,497,000 KRW

(~ 45,000,000 VND)

  • Nghiên cứu trẻ em
1,991,500 KRW

(~ 35,900,000 VND)

Nghệ thuật
  • Dance (Ba lê, Múa dân gian Hàn Quốc, Múa hiện đại)
  • Mỹ thuật (Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, Điêu khắc, Thiết kế khuôn mẫu đồ nội thất)
  • Thiết kế Công nghiệp (Thiết kế sản phẩm, thiết kế hình ảnh·truyền thông)
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
2,743,500 KRW

(~ 49,500,000 VND)

Nhân văn
  • Khảo cổ học và Nhân chủng học văn hóa
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Tiếng Đức
  • Thư viện và Khoa học Thông tin
  • Lịch sử
  • Tây Ban Nha và Mỹ Latinh học
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Nhật Bản học
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Triết lý
  • Pháp – Châu Phi học
1,991,500 KRW

(~ 35,900,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Nghiên cứu khoa học
  • Vật lý
  • Khoa học & Công nghệ bán dẫn
  • Khoa học Đời sống
    • Sinh học Phân tử
    • Khoa học Đời sống
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học Trái đất & Môi trường
  • Thống kê
  • Hoá học
2,497,000 KRW

(~ 45,000,000 VND)

  • Toán
2,000,500 KRW

(~ 36,100,000 VND)

Iksan Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học
  • Công nghệ sinh học
  • Thiết kế kiến trúc cảnh quan sinh thái
  • Tài nguyên Đông y

2,497,000 KRW

(~ 45,000,000 VND)

Saemangeum Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật công nghệ hội tụ (Chuyên ngành Cơ điện tử hội tụ CNTT)

2,670,500 KRW

(~ 48,100,000 VND)

Học bổng Đại học Quốc gia Chonbuk

Học bổng dành cho sinh viên mới

Học bổng Loại Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng học thuật 1 100% học phí kỳ 1 & 2 Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1 – 2
2 100% học phí kỳ 2 Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3 – 5
3 50% học phí kỳ 2 Đạt TOPIK 5 trở lên (IELTS 7.5)
5 100% học phí kỳ 1 Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng
Học bổng LINK 3 50% học phí kỳ 2
  • Sinh viên hoàn thành 4 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
  • Sinh viên hoàn thành 6 kỳ học và không bị trượt 2 kỳ gần nhất của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
5 100% học phí kỳ 1
  • Sinh viên hoàn thành 2 kỳ học và đạt TOPIK 3 của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
  • Sinh viên hoàn thành 3 kỳ học và không bị trượt 2 kỳ gần nhất của Trung tâm Đào tạo Ngôn ngữ Hàn Quốc JBNU
Học bổng tiên phong 1 – 5 Miễn 100% học phí 2 kỳ Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm)

Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (từ năm 2)

Học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng học thuật 100% học phí kỳ 1 & 2 GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước.
Học bổng tiên phong Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm)

Thông tin hệ sau đại học Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc

Điều kiện tuyển sinh

  • Sinh viên nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
  • Tốt nghiệp đại học với bằng Cử nhân

Chuyên ngành và Học phí

Phí nhập học hệ sau đại học tại trường là 178,000 KRW (~ 3,200,000 VND).

Jeonju Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí/kỳ
Khoa học xã hội và Nhân văn
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế
  • Khảo cổ học và Nhân học văn hóa
  • Giáo dục
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
  • Văn thư, Lưu trữ và Khoa học Thông tin
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Tiếng Đức học
  • Thương mại quốc tế
  • Di sản phi vật thể & Thông tin
  • Khoa học Thư viện và Thông tin
  • Luật
  • Nghiên cứu Khu vực và Thương mại Điện tử Quốc tế
  • Lịch sử
  • Phúc lợi xã hội
  • Xã hội học
  • Giáo dục toán
  • Tây Ban Nha & Mỹ Latinh học
  • Truyền thông
  • Tâm lý
  • Nghiên cứu về trẻ em & gia đình
  • Giáo dục Ngôn ngữ và Văn học
  • Giáo dục tiếng Anh
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Khoa học nhận thức
  • Nhật Bản học
  • Khoa học chính trị
  • Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc
  • Triết học
  • Pháp – Châu Phi học
  • Giáo dục tiếng Hàn như ngôn ngữ thứ hai
  • Hành chính công
  • Kế toán
2,709,000 KRW

(~ 49,000,000 VND)

Khoa học Tự nhiên và Nông nghiệp
  • Điều dưỡng
  • Giáo dục Khoa học
  • Giáo dục Sinh học
  • Giáo dục Hóa học
  • Nghiên cứu Khoa học
  • Khoa học và Công nghệ Nano
  • Màn hình và chất bán dẫn nano
  • Kỹ thuật nông nghiệp
  • Sinh học Nông nghiệp
  • Nông nghiệp và Công nghệ hội tụ
  • Nông học
  • Hóa học Nông nghiệp
  • Khoa học Công nghệ Gỗ
  • Vật lý
  • Sinh học phân tử
  • Vật liệu hoạt tính sinh học
  • Sinh học
  • Sinh thái nhân văn
  • Khoa học thể thao
  • Khoa học & Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học Thực phẩm & Dinh dưỡng Con người
  • Âm ngữ trị liệu
  • Thiết kế thời trang
  • Làm vườn
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Thiết kế môi trường nhà ở
  • Khoa học Trái đất và Môi trường
  • Khoa học động vật
  • Khoa học nha khoa
  • Thống kê
  • Hóa học
3,444,500 KRW

(~ 62,350,000 VND)

  • Toán
2,719,500 KRW

(~ 49,200,000 VND)

  • Dược
  • Khoa học y tế
4,013,500 KRW

(~ 72,600,000 VND)

Y học
  • Y học (Những người có bằng Cử nhân Y khoa)
  • Nha khoa
5,105,000 KRW

(~ 92,400,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kỹ thuật hệ thống ứng dụng CNTT
  • Kiến trúc và Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật hội tụ nano
  • Kỹ thuật hạ tầng đô thị
  • Thiết kế và Sản xuất
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Kỹ thuật hệ thống nano sinh học
  • Kỹ thuật hội tụ sinh học nano
  • Kỹ thuật bán dẫn và hóa chất
  • Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
  • Kỹ thuật xử lý sinh học
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Kỹ thuật năng lượng
  • Năng lượng tích hợp – AI
  • Lưu trữ năng lượng – Kỹ thuật chuyển đổi
  • Kỹ thuật Tài nguyên Khoáng sản và Năng lượng
  • Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
  • Kỹ thuật vật liệu thông tin điện tử
  • Kỹ thuật An toàn Thông tin
  • Vật liệu cacbon & Kỹ thuật sợi
  • Kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • Kỹ thuật chùm tia lượng tử & plasma ứng dụng
  • Kỹ thuật hàng không vũ trụ
  • Kỹ thuật chăm sóc sức khỏe
  • Môi trường và Năng lượng
  • Nghiên cứu hội tụ
3,691,500 KRW

(~ 66,800,000 VND)

Nghệ thuật
  • Dance
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế Công nghiệp
  • Âm nhạc
  • Âm nhạc Hàn Quốc
3,798,500 KRW

(~ 68,750,000 VND)

  • Giáo dục thể chất
3,444,500 KRW

(~ 62,350,000 VND)

 Iksan Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Khoa học tự nhiên và Nông nghiệp
  • Y học lối sống
  • Công nghệ sinh học
  • Công nghệ sinh học môi trường
  • Kiến trúc cảnh quan sinh thái – Thiết kế
  • Tài nguyên Đông y
3,444,500 KRW

(~ 62,350,000 VND)

Y học
  • Thú y
4,087,000 KRW

(~ 74,000,000 VND)

Saemangeum Campus

Phân ngành Chuyên ngành Học phí
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật công nghệ hội tụ

2,670,500 KRW

(~ 48,100,000 VND)

Chính sách học bổng

Loại học bổng Giá trị học bổng Điều kiện
Học bổng học thuật Giảm tối đa 50% Điểm học tập và điểm ngôn ngữ đạt xuất sắc
Học bổng nghiên cứu Giảm 50% Được chọn riêng theo đề xuất của cố vấn
Học bổng nghiên cứu BK
  • Thạc sĩ: 700,000 KRW/tháng (~12,700,000 VND)
  • Tiến sĩ: 1,300,000 KRW/tháng (~23,500,000 VND)
  • Tiến sĩ (hoàn thành khóa học): 1.000.000 KRW/tháng  (~18,100,000 VND)
Tham gia vào dự án BK

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonbuk

Ký túc xá trường là một không gian văn hóa nơi sinh viên theo các chuyên ngành đa dạng và sinh viên nước ngoài từ các nền văn hóa khác nhau có thể sống cùng nhau và thoải mái trao đổi ý kiến.

Dành cho sinh viên hệ tiếng Hàn

  • Phí/học kỳ: 1,000,000 KRW (~18,300,000 VND), đã bao gồm tiền điện nước (đối với KTX mới BTL, Chambit)
  • Trang thiết bị:
    • Phòng đôi
    • Được cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày bằng cách sử dụng thẻ ăn, trừ thứ bảy và chủ nhật
    • Mỗi phòng đều được trang bị phòng tắm, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, giá sách và Internet.
    • Phòng sinh hoạt chung: phòng chờ, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng vi tính, phòng đào tạo…
    • Các cơ sở khác: phòng giặt ủi (hoạt động bằng tiền xu), quán ăn tự phục vụ, cửa hàng tiện lợi (CVS), cửa hàng văn phòng phẩm, quán cà phê, v.v.
  • Học sinh nên mang theo chăn và gối của riêng mình, cũng như đồ vệ sinh cá nhân cần thiết (khăn tắm, dầu gội đầu, xà phòng, kem đánh răng) trong thời gian tạm thời.

Dành cho sinh viên hệ đại học

Tòa Bữa ăn Địa điểm Trang thiết bị Phí/học kỳ
Chambit Bắt buộc 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) Jeonju Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh 1,203,630 KRW

(~22,000,000 VND)

Daedong (Nam) / Pyeonghwa (Nữ) Tùy chọn  

3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Jeonju Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh và phòng tắm công cộng

(Không có thang máy)

1,331,130 KRW

(~24,400,000 VND)

Không có 505,110 KRW (~9,250,000 VND)
Woongbi Không có Iksan Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo 505,110KRW

(~9,250,000 VND)

 Dành cho sinh viện hệ sau đại học

Tòa Bữa ăn Địa điểm Trang thiết bị Phí/học kỳ
Chambit 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Đồ ăn Hàn/Âu

Jeonju Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh ~ 1,100 USD

(~26,100,000 VND)

Daedong (Nam) / Pyeonghwa (Nữ) 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)

Đồ ăn Hàn

Jeonju Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm và nhà vệ sinh công cộng ~ 1,200 USD

(~28,470,000 VND)

Không có ~ 500 USD

(~11,900,000 VND)

Haemin Jeonju (Y  học, Điều dưỡng) Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh ~ 600 USD

(~14,235,000 VND)

Changweui Jeonju (Nha khoa, Dược) Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh ~ 700 USD

(~16,600,000 VND)

Woongbi Iksan (Môi trường, Nguồn sinh học) Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo ~ 500 USD

(~11,900,000 VND)

Cheongun Iksan (Thú y) Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo, đèn bàn ~ 650 USD

(~15,400,000 VND)

 

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonbuk

Ký túc xá đại học Quốc gia Chonbuk

Xung quanh Đại học Quốc gia Chonbuk có gì?

  • Đại học Quốc gia Chonbuk có nhiều cơ sở chính nằm tại thành phố cố đô Jeonju nên khá thuận tiện về mặt giao thông, có nhiều cửa hàng tiện lợi và một số khu thương mại lớn.
  • Gần cổng sau (đường Jogyeongdan): Đi qua bên phải cổng Sinjeongmun của Đại học Quốc gia Chonbuk và qua Tòa nhà Sangdae số 3 thì sẽ có nhiều nhà hàng, tiệm photocopy cửa hàng cơm hộp với mức giá hợp lý. Đi thêm một chút nữa, qua trường trung học Sadaebu thì sẽ có khu trung tâm thương mại.
  • Từ trường đi bộ khoảng 10~15 phút đi bộ sẽ thấy nhiều cửa hàng bán lẻ như Lotte Department Store, Emart…
  • Nhiều quán cà phê với các phong cách đa dạng khác nhau.

Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Kangwon – Trường công lập top đầu ở Gangwon

Với các ngành nghề đa dạng và mức chi phí đào tạo hợp lý, Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc là điểm du học mơ ước của các bạn sinh viên trên toàn thế giới. Nếu như bạn vẫn còn thắc mắc về Jeonbuk National University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!

Hồng Sa

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY

    Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…

    Đọc thêm

    Đại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục

    Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…

    Đọc thêm

    Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật

    Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!