Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc (Jeonbuk) là một trong mười trường Đại học Quốc gia hàng đầu của Hàn Quốc, tọa lạc tại thành phố Jeonju lịch sử cổ kính. Jeonbuk National University đào tạo rất nhiều ngành nghề đa dạng với mức chi phí hợp lý.
Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu sâu hơn về ngôi trường Đại học Quốc gia Chonbuk này nhé. Và còn chần chờ gì nữa, liên hệ ngay qua số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn ở cuối bài viết để trở thành du học sinh ngay hôm nay!

Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc MAP
Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Chonbuk
- Tên Tiếng Hàn: 전북대학교
- Tên Tiếng Anh: Jeonbuk National University
- Website: https://www.jbnu.ac.kr/
- Học xá: Jeonju (trụ sở chính), Iksan, Gochang, Saemangeum
- Năm thành lập: 1947
- Mô hình đào tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 20,107
- Tổng số giảng viên: 3,463
Cựu sinh viên nổi bật
- Hyunuk: ca sĩ, thành viên nhóm nhạc IN2IT.
- Kyung Dong Ho: phóng viên của đài KBS, anh tốt nghiệp khoa Báo chí và Phát thanh truyền hình của Đại học Quốc gia Chonbuk.
- Kim Kyung Hyun: ca sĩ, từng xuất hiện trên chương trình I Can See Your Voice mùa 4.
Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Chonbuk
- Đứng thứ 19 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới Times Higher Education (THE) (khu vực Hàn Quốc) năm 2023.
- Đứng thứ 20 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới QS (khu vực Hàn Quốc) năm 2021.
- Xếp hạng 20 trong Đánh giá Đại học JoongAng Ilbo năm 2021.
- Xếp hạng 20 trong Đánh giá Đại học Khoa học và Kỹ thuật theo Korea Economic Daily năm 2021.

MAP được chứng nhận là đối tác tuyển sinh uy tín của Đại học Quốc gia Chonbuk
Thông tin hệ tiếng Hàn Jeonbuk National University
Khóa học tiếng Hàn chuyên sâu của Đại học Quốc gia Chonbuk được thiết kế cho sinh viên nước ngoài muốn đăng ký học đại học hoặc cao học tại Hàn Quốc, học tiếng Hàn một cách có hệ thống. Khóa học kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.
Mỗi học kỳ, sinh viên sẽ có cơ hội tìm hiểu về văn hóa Hàn bằng cách giao tiếp với nhau và cùng nhau tận hưởng những trải nghiệm này thông qua việc sử dụng tiếng Hàn.
- Điều kiện tuyển sinh: Có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
- Học phí hệ tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/kỳ (~23,500,000 VND), chưa bao gồm giáo trình
- Số lượng sinh viên/lớp: 15 ~ 20 người
Thời gian học
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
- Học kỳ mùa hè: Tháng 6 – Tháng 8
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 11
- Học kỳ mùa đông: Tháng 12 – Tháng 2 năm sau

Jeonbuk National University
Thông tin Hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Chonbuk
- Sinh viên nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
- Đối với chương trình hệ Tiếng Hàn: TOPIK 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 trở lên tại Trung tâm giáo dục tiếng Hàn tại Hàn Quốc.
- Đối với chương trình hệ Tiếng Anh, ứng viên vào Trường Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter và Khoa học Kỹ thuật:
- Khoa học Kỹ thuật: IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 330, TOEFL iBT 71(CBT 197, PBT 530)
- Nghiên cứu Quốc tế Jimmy Carter: IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 330, TOEFL iBT 80
Chuyên ngành và Học phí
Phí đăng ký hệ đại học tại trường là 80,000 KRW (~ 1,450,000 VND).
Jeonju Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Kỹ thuật |
|
2,670,500 KRW
(~ 48,100,000 VND) |
Khoa học Đời sống & Nông nghiệp |
|
2,497,000 KRW
(~ 45,000,000 VND) |
|
1,991,500 KRW
(~ 35,900,000 VND) |
|
Khoa học xã hội |
|
1,991,500 KRW
(~ 35,900,000 VND) |
Thương mại |
|
1,991,500 KRW
(~ 35,900,000 VND) |
Sinh thái nhân văn |
|
2,497,000 KRW (~ 45,000,000 VND) |
|
1,991,500 KRW
(~ 35,900,000 VND) |
|
Nghệ thuật |
|
2,743,500 KRW
(~ 49,500,000 VND) |
Nhân văn |
|
1,991,500 KRW
(~ 35,900,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
2,497,000 KRW
(~ 45,000,000 VND) |
|
2,000,500 KRW
(~ 36,100,000 VND) |
Iksan Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học môi trường và tài nguyên sinh học |
|
2,497,000 KRW (~ 45,000,000 VND) |
Saemangeum Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Kỹ thuật |
|
2,670,500 KRW (~ 48,100,000 VND) |
Học bổng Đại học Quốc gia Chonbuk
Học bổng dành cho sinh viên mới
Học bổng | Loại | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng học thuật | 1 | 100% học phí kỳ 1 & 2 | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 1 – 2 |
2 | 100% học phí kỳ 2 | Năng lực ngoại ngữ nằm trong Top 3 – 5 | |
3 | 50% học phí kỳ 2 | Đạt TOPIK 5 trở lên (IELTS 7.5) | |
5 | 100% học phí kỳ 1 | Xem xét năng lực ngoại ngữ dựa trên quỹ học bổng | |
Học bổng LINK | 3 | 50% học phí kỳ 2 |
|
5 | 100% học phí kỳ 1 |
|
|
Học bổng tiên phong | 1 – 5 | Miễn 100% học phí 2 kỳ | Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học (từ năm 2)
Học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng học thuật | 100% học phí kỳ 1 & 2 | GPA đạt 2.75 trở lên và đạt tối thiểu 15 tín chỉ kỳ học trước. |
Học bổng tiên phong | Những sinh viên có thể hoàn thành vai trò hòa giải giữa hai quốc gia và cũng như đóng góp vào sự phát triển cho JBNU (Ứng viên thành công sẽ được lựa chọn thông qua đánh giá thêm) |
Thông tin hệ sau đại học Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh
- Sinh viên nước ngoài có bố mẹ đều là người nước ngoài
- Tốt nghiệp đại học với bằng Cử nhân
Chuyên ngành và Học phí
Phí nhập học hệ sau đại học tại trường là 178,000 KRW (~ 3,200,000 VND).
Jeonju Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Khoa học xã hội và Nhân văn |
|
2,709,000 KRW
(~ 49,000,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên và Nông nghiệp |
|
3,444,500 KRW
(~ 62,350,000 VND) |
|
2,719,500 KRW
(~ 49,200,000 VND) |
|
|
4,013,500 KRW
(~ 72,600,000 VND) |
|
Y học |
|
5,105,000 KRW
(~ 92,400,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
3,691,500 KRW
(~ 66,800,000 VND) |
Nghệ thuật |
|
3,798,500 KRW
(~ 68,750,000 VND) |
|
3,444,500 KRW
(~ 62,350,000 VND) |
Iksan Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học tự nhiên và Nông nghiệp |
|
3,444,500 KRW
(~ 62,350,000 VND) |
Y học |
|
4,087,000 KRW
(~ 74,000,000 VND) |
Saemangeum Campus
Phân ngành | Chuyên ngành | Học phí |
Kỹ thuật |
|
2,670,500 KRW (~ 48,100,000 VND) |
Chính sách học bổng
Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Học bổng học thuật | Giảm tối đa 50% | Điểm học tập và điểm ngôn ngữ đạt xuất sắc |
Học bổng nghiên cứu | Giảm 50% | Được chọn riêng theo đề xuất của cố vấn |
Học bổng nghiên cứu BK |
|
Tham gia vào dự án BK |
Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonbuk
Ký túc xá trường là một không gian văn hóa nơi sinh viên theo các chuyên ngành đa dạng và sinh viên nước ngoài từ các nền văn hóa khác nhau có thể sống cùng nhau và thoải mái trao đổi ý kiến.
Dành cho sinh viên hệ tiếng Hàn
- Phí/học kỳ: 1,000,000 KRW (~18,300,000 VND), đã bao gồm tiền điện nước (đối với KTX mới BTL, Chambit)
- Trang thiết bị:
- Phòng đôi
- Được cung cấp 3 bữa ăn mỗi ngày bằng cách sử dụng thẻ ăn, trừ thứ bảy và chủ nhật
- Mỗi phòng đều được trang bị phòng tắm, bàn, ghế, giường, tủ quần áo, giá để giày, giá sách và Internet.
- Phòng sinh hoạt chung: phòng chờ, phòng hội thảo, phòng đọc sách, phòng vi tính, phòng đào tạo…
- Các cơ sở khác: phòng giặt ủi (hoạt động bằng tiền xu), quán ăn tự phục vụ, cửa hàng tiện lợi (CVS), cửa hàng văn phòng phẩm, quán cà phê, v.v.
- Học sinh nên mang theo chăn và gối của riêng mình, cũng như đồ vệ sinh cá nhân cần thiết (khăn tắm, dầu gội đầu, xà phòng, kem đánh răng) trong thời gian tạm thời.
Dành cho sinh viên hệ đại học
Tòa | Bữa ăn | Địa điểm | Trang thiết bị | Phí/học kỳ | |
Chambit | Bắt buộc | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) | Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | 1,203,630 KRW
(~22,000,000 VND) |
Daedong (Nam) / Pyeonghwa (Nữ) | Tùy chọn |
3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần) |
Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, nhà vệ sinh và phòng tắm công cộng
(Không có thang máy) |
1,331,130 KRW
(~24,400,000 VND) |
Không có | 505,110 KRW (~9,250,000 VND) | ||||
Woongbi | Không có | Iksan | Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo | 505,110KRW
(~9,250,000 VND) |
Dành cho sinh viện hệ sau đại học
Tòa | Bữa ăn | Địa điểm | Trang thiết bị | Phí/học kỳ |
Chambit | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)
Đồ ăn Hàn/Âu |
Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | ~ 1,100 USD
(~26,100,000 VND) |
Daedong (Nam) / Pyeonghwa (Nữ) | 3 bữa/1 ngày (5 ngày/1 tuần)
Đồ ăn Hàn |
Jeonju | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm và nhà vệ sinh công cộng | ~ 1,200 USD
(~28,470,000 VND) |
Không có | ~ 500 USD
(~11,900,000 VND) |
|||
Haemin | Jeonju (Y học, Điều dưỡng) | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | ~ 600 USD
(~14,235,000 VND) |
|
Changweui | Jeonju (Nha khoa, Dược) | Phòng đôi, bàn học, ghế, tủ quần áo, máy lạnh, phòng tắm, nhà vệ sinh | ~ 700 USD
(~16,600,000 VND) |
|
Woongbi | Iksan (Môi trường, Nguồn sinh học) | Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo | ~ 500 USD
(~11,900,000 VND) |
|
Cheongun | Iksan (Thú y) | Phòng đôi, giường, bàn học, ghế, tủ quần áo, đèn bàn | ~ 650 USD
(~15,400,000 VND) |

Ký túc xá đại học Quốc gia Chonbuk
Xung quanh Đại học Quốc gia Chonbuk có gì?
- Đại học Quốc gia Chonbuk có nhiều cơ sở chính nằm tại thành phố cố đô Jeonju nên khá thuận tiện về mặt giao thông, có nhiều cửa hàng tiện lợi và một số khu thương mại lớn.
- Gần cổng sau (đường Jogyeongdan): Đi qua bên phải cổng Sinjeongmun của Đại học Quốc gia Chonbuk và qua Tòa nhà Sangdae số 3 thì sẽ có nhiều nhà hàng, tiệm photocopy cửa hàng cơm hộp với mức giá hợp lý. Đi thêm một chút nữa, qua trường trung học Sadaebu thì sẽ có khu trung tâm thương mại.
- Từ trường đi bộ khoảng 10~15 phút đi bộ sẽ thấy nhiều cửa hàng bán lẻ như Lotte Department Store, Emart…
- Nhiều quán cà phê với các phong cách đa dạng khác nhau.
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Kangwon – Trường công lập top đầu ở Gangwon
Với các ngành nghề đa dạng và mức chi phí đào tạo hợp lý, Trường đại học Quốc gia Chonbuk Hàn Quốc là điểm du học mơ ước của các bạn sinh viên trên toàn thế giới. Nếu như bạn vẫn còn thắc mắc về Jeonbuk National University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Hồng Sa
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm