Trường đại học quốc gia Pukyong Hàn Quốc là một ngôi trường lâu đời tại Busan. Với tinh thần “đổi mới sáng tạo”, nơi đây đã tạo nên nền giáo dục chất lượng cao, thu hút nhiều sự quan tâm của sinh viên quốc tế.
Hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn về Pukyong National University qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành du học sinh tại Hàn Quốc cùng MAP nhé!

Trường đại học quốc gia Pukyong Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc cùng MAP
Thông tin tổng quan đại học quốc gia Pukyong
- Tên Tiếng Hàn: 국립부경대학교
- Tên Tiếng Anh: Pukyong National University
- Tên Tiếng Việt: Đại học Quốc gia Pukyong
- Website: https://www.pknu.ac.kr/
- Học xá (Campus)
- Cơ sở Daeyeon: số 45 đường Yongso, khu Nam, thành phố Busan
- Cơ sở Yongdang: số 365 đường Sinseon, khu Nam, thành phố Busan
- Năm thành lập: 1996
- Mô hình đào tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 22.681
- Tổng số giảng viên: 1.286
- Cựu sinh viên nổi bật
- Kim Han Seong: CEO khách sạn Lotte Busan
- Ca sĩ Heize: Jang Da Hye, được biết đến với nghệ danh Heize, là một ca sĩ, rapper, nhạc sĩ, nhà soạn nhạc và nhà sản xuất nổi tiếng tại Hàn Quốc.

Ca sĩ Heize – cựu sinh viên đại học Pukyong
Những cột mốc đáng nhớ của trường đại học quốc gia Pukyong Hàn Quốc
- Tháng 7/1996: Thành lập trường Đại học Quốc gia Pukyong từ trường Đại học Công nghệ Quốc gia Busan (1924) và Đại học Thủy sản Busan (1941)
- Năm 2013: Thành lập Trường Cao học Thủy sản Toàn cầu
- Năm 2014: Vị trí số 1 trong trường đại học quốc gia trong nhóm ‘A’ về tỷ lệ việc làm
- Năm 2015: Hạ thủy tàu thăm dò biển ‘Nara’
- Năm 2017 – hiện nay: Trường trở thành dự án thí điểm Đại học Thủy sản Thế giới của Liên hợp quốc
- Năm 2018: Được chọn là trường đại học dẫn đầu về đổi mới cách mạng công nghiệp lần thứ 4
- Năm 2020: Hạ thủy tàu huấn luyện ‘Baek Kyung Ho’

Một học xá của đại học quốc gia Pukyong
Thông tin hệ tiếng
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc có học lực tương đương
- Thời gian khóa học: 1 năm/ 4 kỳ
- Đặc trưng
- Giáo viên giỏi
- Có nhiều sinh viên quốc tế
- Nhiều học bổng
- Ký túc xá nằm trong khuôn viên trường
- Nhiều chương trình trải nghiệm văn hóa
- Hỗ trợ thi TOPIK
Học phí hệ tiếng Hàn
- Phí đăng ký: Miễn trừ
- Học phí: 1,200,000 KRW/kỳ (~ 21,027,000 VND)
- Ký túc xá (6 tháng): 2,400,000 KRW (~ 42,054,000 VND)
- Giáo trình: 40,000 KRW (~ 700,000 VND)

Kí túc xá đại học của trường với đầy đủ tiện nghi
Học bổng hệ tiếng tại đại học Pukyong
Học bổng học tập
- Điều kiện: Sinh viên điểm cao nằm trong top 10 và tiếp tục đăng ký học kỳ tiếp theo
- Quyền lợi: Top 5: giảm 50% học phí
- Ngoài Top 5: giảm 30% học phí
Học bổng chuyên cần
- Điều kiện: Đạt 100% chuyên cần trong học kỳ
- Quyền lợi: Cung cấp nhu yếu phẩm theo quy định
Học bổng PKNU
- Điều kiện
-
- Hoàn thành khóa học tiếng liên tục 6 tháng và chuyển tiếp hệ đại học tại trường.
- Điểm chuyên cần trên 85%
- Quyền lợi
- Giảm 80% học phí/kỳ cho tân sinh viên đạt Topik 4 hoặc sinh viên chuyển tiếp đạt Topik 4-5
- Giảm 40% học phí/kỳ cho tân sinh viên đạt Topik 3
Thông tin hệ đại học
Điều kiện tuyển sinh Đại học Quốc gia Pukyong
- Sinh viên tốt nghiệp THPT; có Topik 3 trở lên
- TOEFL (PBT ≥ 550, CBT ≥ 210, Ibt ≥ 80); IELTS ≥ 5.5; TEPS ≥ 550
Ngành học
Khối ngành | Khoa |
Khoa học xã hội và nhân văn | Tự chủ toàn cầu |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | |
Ngôn ngữ và văn học Anh | |
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | |
Lịch sử | |
Kinh tế | |
Luật | |
Hành chính công và phúc lợi xã hội | |
Nghiên cứu khu vực quốc tế | |
Tiếng Trung | |
Khoa học chính trị và ngoại giao | |
Giáo dục mầm non | |
Tài năng nghệ thuật | Thiết kế thời trang |
Khoa học tự nhiên | Toán ứng dụng |
Vật lý | |
Hóa học | |
Vi sinh | |
Điều dưỡng | |
Khoa học và điện toán | |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh
(chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán – tài chính-, Quản trị du lịch) |
Thương mại quốc tế
(chuyên ngành Thương mại quốc tế, Thương mại và hậu cần quốc tế, Quản trị kinh doanh quốc tế) |
|
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện
(chuyên ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điều khiển và thiết bị, Kỹ thuật bán dẫn hiển thị) |
Kỹ thuật cơ khí
(chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế cơ khí) |
|
Kỹ thuật hệ thống giao thông năng lượng
(chuyên ngành Kỹ thuật điện lạnh và điều hòa không khí, Kỹ thuật hệ thống cơ khí, Kỹ thuật hệ thống hàng hải và đóng tàu) |
|
Kỹ thuật hóa học | |
Hóa học công nghiệp, kỹ thuật Polyme | |
Kỹ thuật hội tụ Nano | |
Quản lý hệ thống và kỹ thuật an toàn | |
Kỹ thuật chữa cháy | |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu hội tụ
(chuyên ngành Kỹ thuật luyện kim, Kỹ thuật khoa học vật liệu, Kỹ thuật hệ thống vật liệu tiên tiến) |
|
Kỹ thuật kiến trúc | |
Kỹ thuật bền vững
(Kỹ thuật xây dựng dân dụng, Kỹ thuật sinh thái) |
|
Thủy hải sản | Khoa học thực phẩm
(chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm, Thực phẩm và dinh dưỡng) |
Công nghệ sinh học | |
Quản lý hệ thống sản xuất hàng hải
(chuyên ngành Năng suất biển, Cảnh sát biển) |
|
Khoa học đời sống thủy sinh
(chuyên ngành Khoa học đời sống ứng dụng nuôi trồng thủy sản, Sinh học tài nguyên) |
|
Y học thủy sản | |
Đào tạo công nghiệp hàng hải
(Kỹ thuật động cơ, Kỹ thuật điện lạnh, Kỹ thuật thực phẩm, Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản, Kỹ thuật thủy sản, Kỹ thuật hàng hải) |
|
Quản lý và kinh tế hàng hải
(chuyên ngành Quản lý biển-nghề cá, Kinh tế tài nguyên và môi trường) |
|
Công nghệ môi trường hàng hải | Hệ thống môi trường trái đất
(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường, Hải dương học, Khoa học địa chất môi trường, Khoa học khí quyển môi trường, Kỹ thuật hệ thống thông tin không gian) |
Kỹ thuật hàng hải | |
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng | |
Truyền thông
(chuyên ngành Thông tin truyền thông, Hội tụ CNTT) |
|
Chăm sóc sức khỏe thông minh
(chuyên ngành thể thao biển) |
|
Công nghệ thông tin | Y tế thông minh
(chuyên ngành Kỹ thuật y tế, ICT) |
Khoa học thông tin dữ liệu
(chuyên ngành Hội tụ Big Data, Khoa học dữ liệu và thống kê) |
|
Điện tử thông minh và truyền thông
(chuyên ngành Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật thông tin và truyền thông) |
|
Kỹ thuật máy tính và trí tuệ nhân tạo
(chuyên ngành Kỹ thuật máy tính, Trí tuệ nhân tạo) |
|
Nghệ thuật và thiết kế
(chuyên ngành Thiết kế hình ảnh, Thiết kế công nghiệp) |
Học phí Đại học Quốc gia Pukyong
Ngành | Học phí |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 1,703,000 KRW (~ 29,958,000 VND) |
Khoa học tự nhiên (không bao gồm Điều dưỡng) | 2,041,500 KRW (~ 35,912,000 VND) |
Điều dưỡng | 2,241,500 KRW (~ 41,600,000 VND) |
Kỹ thuật | 2,173,500 KRW (~ 38,234,000 VND) |
Giáo dục thể chất | 2,041,500 KRW (~ 35,912,000 VND) |
Nghệ thuật | 2,173,500 KRW (~ 38,234,000 VND) |
Học bổng hệ đại học tại PNU
Học bổng | Điều kiện | Chi phí | Ghi chú |
PKNU |
|
Giảm 80% học phí/kỳ | Tân sinh viên có TOPIK 4 |
Giảm 80% học phí/kỳ | Sinh viên chuyển trường có TOPIK 4/5 | ||
Giảm 40% học phí/ kỳ | Sinh viên có TOPIK 3 | ||
Học bổng nhập học | – | Giảm 40% học phí (2 kỳ) | Tân sinh viên có TOPIK 4 |
Sinh viên chuyển trường, có TOPIK 5 | |||
Miễn học phí | Tân sinh viên có TOPIK 5 trở lên | ||
Sinh viên chuyển trường có TOPIK 6 | |||
Học bổng học tập |
|
Giảm 80% học phí | 7% sinh viên nước ngoài trực thuộc |
Giảm 40% học phí | Hơn 7% và dưới 15% sinh viên nước ngoài trực thuộc | ||
Giảm 20% học phí | Hơn 15% và dưới 30% sinh viên nước ngoài trực thuộc | ||
Học bổng khuyến khích |
|
270,000 KRW/tháng
(~4,752,000 VND) |
Sinh viên |
Thông tin hệ sau đại học
- Điều kiện
-
- Những người đã có bằng cử nhân tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài, Topik 4 trở lên
- TOEFL (PBT ≥ 550, CBT ≥ 210, Ibt ≥ 80); IELTS ≥ 5.5; TEPS ≥ 550
Các ngành học sau đại học
Ngành | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn | Kinh doanh | ✔ | ✔ |
Kinh tế | |||
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc | |||
Khu vực quốc tế | |||
Thương mại quốc tế và hậu cần | |||
Luật | |||
Lịch sử | |||
Truyền thông | |||
Ngôn ngữ và văn học Anh | |||
Giáo dục mầm non | |||
Kinh tế tài nguyên và môi trường | |||
Ngôn ngữ và văn học Nhật Bản | |||
Khoa học chính trị và ngoại giao | |||
Trung quốc học | |||
Quản lý hàng hải và nghề cá | |||
Hành chính công | |||
Khoa học tự nhiên | Điều dưỡng | ✔ | ✔ |
Vật lý | |||
Vật lý thủy sinh | |||
Y học thủy sản | |||
Sinh học thủy sản | |||
Phát triển nguồn nhân lực biển | |||
Khoa học đời sống thực phẩm | |||
Toán ứng dụng | |||
Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Kỹ thuật hệ thống thông tin không gian) | |||
Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Khoa học môi trường trái đất) | |||
Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Khoa học môi trường khí quyển) | |||
Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Kỹ thuật môi trường) | |||
Khoa học hệ thống môi trường trái đất (Hải dương học) | |||
Thống kê khoa học | |||
Sinh vật biển | |||
Khoa học đời sống biển và nghề cá (Vi sinh học) | |||
Khoa học đời sống biển và nghề cá (Công nghệ sinh học) | |||
Hóa học | |||
Khoa học máy tính | |||
Kỹ thuật | Kỹ thuật ứng dụng và hội tụ CNTT | ✔ | ✔ |
Kiến trúc | |||
Kỹ thuật kiến trúc và phòng cháy chữa cháy (chuyên ngành kỹ thuật kiến trúc) | |||
Kỹ thuật kiến trúc và phòng cháy chữa cháy (chuyên ngành phòng cháy chữa cháy) | |||
Kỹ thuật luyện kim | |||
Cơ khí | |||
Kỹ thuật thiết kế cơ khí | |||
Kỹ thuật hệ thống cơ khí | |||
Kỹ thuật công nghệ Nano | |||
Điện lạnh và điều hòa không khí | |||
Kỹ thuật y sinh | |||
Kỹ thuật sinh thái | |||
Quản lý hệ thống và kỹ thuật | |||
Khoa học và công nghệ thực phẩm | |||
Kỹ thuật hệ thống vật liệu | |||
Kỹ thuật an toàn | |||
Kỹ thuật tài nguyên năng lượng | |||
Kỹ thuật hiển thị | |||
Khoa học và kỹ thuật vật liệu | |||
Điện | |||
Kỹ thuật điện tử | |||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |||
Kỹ thuật điều khiển và thiết bị | |||
Kiến trúc hải quân và kỹ thuật hệ thống hàng hải | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật xây dựng | |||
Kỹ thuật đại dương | |||
Kỹ thuật hội tụ hóa học (chuyên ngành Kỹ thuật Polyme, Kỹ thuật hóa học công nghiệp, Kỹ thuật hóa học) | |||
Liên ngành |
Liên ngành kỹ thuật và quản lý xây dựng | ✔ | ✔ |
Tư vấn quản lý liên ngành | X | ||
Liên ngành tư vấn giáo dục khoa | ✔ | ||
Nghiên cứu khu vực quốc tế | ✔ | ||
Thiết kế hội tụ hàng hải | ✔ | ||
Liên ngành hệ thống vũ khí | ✔ | ||
Công nghiệp 4.0 hội tụ kỹ thuật Bionics | ✔ | ||
Liên ngành an toàn thông tin | ✔ | ||
Liên ngành hệ thống thông tin | ✔ | ||
Liên ngành kỹ thuật công nghiệp đại dương | ✔ | ||
Máy bay không người lái & quản trị thông tin không gian | ✔ | ||
Trí tuệ nhân tạo | ✔ | ||
Liên ngành về vùng biển toàn cầu | ✔ | ||
Kỹ thuật công nghệ xanh thông minh | ✔ | ||
Kỹ thuật Robot thông minh | ✔ | ||
Kỹ thuật công nghiệp & dữ liệu | ✔ | ||
Nhân tài công & hợp tác tài chính | ✔ | ||
Học thuật – nghiên cứu công nghiệp |
Kỹ thuật cơ khí, thủy văn | ✔ | ✔ |
Chính sách khoa học và công nghệ |
Học phí
Ngành | Phí nhập học | Học phí | Tổng |
Khoa học xã hội và nhân văn | 178,000 KRW (~3,131,000 VND) | 1,905,000 KRW (~33,511,000 VND) | 2,083,000 KRW (~36,642,000 VND) |
Khoa học tự nhiên | 178,000 KRW (~3,131,000 VND) | 2,289,000 KRW (~40,266,000 VND) | 2,467,000 KRW (~43,397,000 VND) |
Kỹ thuật | 178,000 KRW (~3,131,000 VND) | 2,436,500 KRW (~42,861,000 VND) | 2,614,500 KRW (~45,992,000 VND) |
Sức khỏe | 178,000 KRW (~3,131,000 VND) | 2,289,000 KRW (~40,266,000 VND) | 2,467,000 KRW (~43,397,000 VND) |
Nghệ thuật | 178,000 KRW (~3,131,000 VND) | 2,436,500 KRW (~42,861,000 VND) | 2,614,500 KRW (~45,992,000 VND) |
Học bổng hệ sau đại học
Học bổng nghiên cứu |
|
Giảm 50% học phí |
Học bổng gia đình |
|
Giảm 20% học phí |
Xung quanh Đại học Quốc gia Pukyong có gì?
Pukyong National University có vị trí tại trung tâm du lịch của Hàn Quốc – thành phố biển Busan. Đây là nơi lý tưởng để tham quan một số địa điểm như bãi biển Haeundae với quang cảnh tươi đẹp, làng văn hóa Gamcheon đầy màu sắc, viện hải dương Busan Aquarium, tháp Busan, công viên Yongdusan,… và rất nhiều những địa điểm hấp dẫn khác.

Bãi biển Haeundae – địa điểm du lịch nổi tiếng
Tìm hiểu thêm: Đại Học Tongmyong Hàn Quốc – Ngôi Trường Thanh Bình Nhất Busan
Lời kết
Để biết thêm nhiều thông tin và tiếp cận với Pukyong National University, mời bạn liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây để trở thành tân sinh viên trường đại học quốc gia Pukyong Hàn Quốc cùng Du học Hàn Quốc MAP trong thời gian sớm nhất!
Kim Chi
Du Học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY
Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…
Đọc thêmĐại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục
Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…
Đọc thêmĐại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật
Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…
Đọc thêm