Trường đại học Nữ Dongduk Hàn Quốc, tọa lạc tại thủ đô Seoul, là đại học nữ sinh đầu tiên của Hàn Quốc có nguồn gốc xuất phát từ trường nữ sinh Dongwon. Dongduk Women’s University được thành lập dựa trên nền tảng giáo dục nữ sinh có đức hạnh và tôn trọng chân lý.
Hãy cùng Du Học Hàn Quốc MAP khám phá chi tiết hơn về Trường Đại học Nữ Dongduk thông qua bài viết dưới đây. Nếu muốn trở thành sinh viên Đại học Dongduk, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để được hỗ trợ nhé!
Thông tin tổng quan trường Đại học nữ Dongduk
- Tên Tiếng Hàn: 동덕여자대학교
- Tên Tiếng Anh: Dongduk Women’s University
- Website: https://www.dongduk.ac.kr/
- Địa chỉ: 60 Hwarang-ro 13-gil, Wolgok 2(i)-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Loại Hình Đào Tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 7,500 sinh viên
- Cựu sinh viên nổi bật: Dongduk là cái nôi đào tạo nhiều thần tượng nổi tiếng hiện nay như Park Gyuri (KARA), Yura, Minah (Girl’s Day), Jooyeon (After School), Ivy, Lee Sung-kyung (diễn viên) đóng phim Chuyện tình bác sĩ, Người thầy y đức,…
Mốc đáng nhớ của Dongduk Women’s University
- Dongduk Women’s University nằm trong top 5 các trường đại học tốt nhất khu vực Châu Á theo bình chọn đánh giá Chosun-QS (2010).
- Trở thành trường đại học đầu tiên ký kết hiệp ước hợp tác trong ngành công nghiệp giáo dục đại học với Trường Kinh tế và Quản lý Solvay (Bỉ) vào năm 2011.
- Được thành phố Seoul lựa chọn tham gia dự án “Campus Town Project” (2020).
Thông tin hệ tiếng Hàn trường Đại học nữ Dongduk
Đây là chương trình được thiết kế dành cho người nước ngoài hoặc người Hàn Quốc ở nước ngoài muốn học tiếng Hàn một cách có hệ thống hoặc muốn thành thạo tiếng Hàn cho công việc hay sự nghiệp của họ.
Điều kiện nhập học: Người nước ngoài hoặc người Hàn Quốc ở nước ngoài có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên.
Học phí
- Phí đăng ký: 60.000 KRW tương đương 1,080,000 VND (không hoàn lại)
- Học phí: 1.200.000 KRW/học kỳ, tương đương 21,680,000 VND (không bao gồm sách giáo khoa/nhà ở).
- Phí trải nghiệm văn hóa: 100.000 KRW/học kỳ tương đương 1,800,000 VND
Các kỳ học hệ tiếng Hàn
Có bốn học kỳ tháng 3 – 6 – 9 – 12 mỗi năm và một học kỳ bao gồm mười tuần. Học viên có thể chọn thời gian phù hợp để bắt đầu học tiếng Hàn. Học sinh có thể hiểu và trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc thông qua các bài giảng đặc biệt, các chuyến đi thực địa, chương trình học văn hóa (tám lần mỗi học kỳ).
Dã ngoại: Công viên Lotte, công viên Seoul, Everland, Namsan, Đảo Yeoeui, công viên giải trí Seoul…
- Lớp trải nghiệm văn hoá: Học nấu món Hàn, múa mặt nạ, làm diều, làm gốm…
- Câu lạc bộ: Nhảy hiện đại,nhạc truyền thống, ảo thuật, thư pháp…
Thông tin hệ đại học
Điều kiện nhập học trường đại học Nữ Dongduk
Đã hoàn thành và tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông hoặc có bằng cấp có trình độ tương đương.
Các ngành học hệ đại học
Lĩnh vực đào tạo | Chuyên ngành đào tạo |
Nhân văn |
|
Khoa học xã hội |
|
Khoa học tự nhiên |
|
Công nghệ thông tin |
|
Dược |
|
Nghệ thuật |
|
Thiết kế |
|
Nghệ thuật trình diễn |
|
Giáo dục khai phóng |
|
Marketing liên ngành |
|
Học phí hệ đại học tại Đại học Nữ Dongduk
Nội dung | Chi phí (KRW/kỳ) | Chi phí (VND/kỳ) |
Khoa học xã hội & Nhân văn | 3,469,000 | 62,660,000 |
Khoa học tự nhiên/giáo dục thể chất | 4,025,000 | 72,700,000 |
Kỹ Thuật/ Nghệ Thuật | 4,580,000 | 82,700,000 |
Học bổng hệ đại học
Tên học bổng | Đối tượng | Ghi chú |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài | Điểm trung bình học kỳ trước 3.0~3.9: hỗ trợ 40% |
|
Điểm trung bình học kỳ trước trên 4.0:60% học phí | ||
Học bổng ngoại ngữ xuất sắc |
|
|
Thông tin hệ sau đại học
Điều kiện nhập học trường Đại học nữ Dongduk
- Người đã hoàn thành chương trình giảng dạy như tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học ở nước ngoài.
- Đối với sinh viên nước ngoài, năng lực tiếng Hàn hoặc tiếng Anh phải đạt từ cấp 4 trở lên trước khi tốt nghiệp.
Các ngành học hệ sau đại học
Đại học | Khoa |
Đại học phật giáo | Phật học |
Thiền | |
Triết học Ấn Độ | |
Đại học khoa học xã hội nhân văn | Quốc văn quốc ngữ |
Ngữ văn Anh | |
Ngữ văn Nhật Bản | |
Ngữ văn Trung Quốc | |
Triết học | |
Văn hóa đạo đức | |
Lịch sử | |
Đại học Khoa học tự nhiên | Toán học |
Vật lý học | |
Hóa học | |
Thống kê học | |
Bán dẫn học | |
Đại học luật | Luật học |
Đại học khoa học xã hội | Chính trị |
Hành chính | |
Cảnh sát | |
Xã hội học | |
Bắc Hàn học | |
Truyền thông báo chí | |
kinh tế | |
Thương mại | |
Quản lý công nghiệp thực phẩm | |
Đại học Kinh tế | Kinh tế học |
Kế toán | |
Thông tin kinh tế | |
Đại học Bio System | Sinh học đời sống |
Môi trường | |
Y sinh | |
Sinh học thực phẩm | |
Đại học kỹ thuật | Điện,điện tử |
kỹ thuật máy tính | |
Xây dựng môi trường | |
Kỹ thuật hóa học | |
Kỹ thuật máy | |
Kiến trúc | |
Truyền thông thông tin | |
Hệ thống công nghiệp | |
Đại học Sư phạm | Giáo dục học |
Giáo dục quốc ngữ | |
Giáo dục lịch sử | |
Địa lý học | |
Giáo dục toán học | |
Gia đình học | |
Thể dục | |
Đại học Truyền thông Media | Truyền thông đa phương tiện Multimedia |
Quảng cáo và quan hệ công chúng | |
Đại học nghệ thuật | Lịch sử mỹ thuật học |
Mỹ thuật học | |
Kịch nghệ | |
Đại học Dược | Dược |
Đại học Y học dân tộc | Y học Dân tộc |
Đại học y | Y học |
Viện khoa học thông tin Nano | Ánh sáng-Hiển thị |
Thong tin-kỹ thuật Nano | |
Viện Phật giáo | Tổng hợp Phật giáo Hàn Quốc |
Quản trị kinh doanh | Global MBA |
Điện ảnh | Nội dung văn hóa |
Sản xuất phim | |
Multimedia | |
Nghệ thuật biểu diễn |
Học phí hệ sau đại học của Đại học Nữ Dongduk
Nội dung | Học phí (KWR) | Học phí (VND) |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4,375,000 | 79,000,000 |
Khoa học tự nhiên/giáo dục thể chất | 5,495,000 | 99,000,000 |
Kỹ thuật/ Nghệ Thuật | 6,255,000 | 113,000,000 |
Học bổng cho sinh viên mới
Tên học bổng | Đối tượng | Mức học bổng | Chương trình | Ghi chú |
Học bổng cho sinh viên mới (học kỳ đầu) | TOPIK 3 | 30% học phí | Đại học/ Sau đại học |
|
TOPIK 4-6 | 50% học phí | Đại học/Sau đại học | ||
PBT trên 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5, TEPS 600 | ||||
Sinh viên các khoa không áp dụng yêu cầu ngoại ngữ | 30% học phí | Sau đại học |
|
Học bổng theo thành tích học tập
Tên học bổng | Đối tượng | Ghi chú |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài | Điểm trung bình học kỳ trước 3.5~3.99: 30% học phí |
|
Điểm trung bình học kỳ trước 4.0~4.5: 50% học phí |
Ký túc xá Trường đại học nữ Dongduk Hàn Quốc
Ký túc xá sinh hoạt cung cấp môi trường sống ổn định cho sinh viên sống xa nhà và du học sinh. Đồng thời, ký túc xá cũng hỗ trợ hợp tác và giao tiếp thông qua sinh hoạt tập thể, nâng cao ý thức văn hóa cộng đồng.
Ký túc xá tại Dongduk Women’s University có nhiều loại phòng với mức giá khác nhau. Sinh viên học tiếng Hàn sẽ được sắp xếp ở ký túc xá với mức giá là 1.200.000 KRW/6 tháng (khoảng 21,900,000 VND). Còn sinh viên chuyên ngành sẽ có nhiều lựa chọn hơn:
Thời gian | Học kỳ 1 | Học kỳ 2 | Phí |
4 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 6 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 12 | 1,562,500 KWR (tương đương 28,200,000 VND) |
6 tháng | Cuối tháng 2 – cuối tháng 8 | Cuối tháng 8 – cuối tháng 2 | 2,350,000 KWR (tương đương 42,450,000 VND) |
- Phòng đơn (nhà bếp và nhà vệ sinh riêng): 450.000 KRW/ tháng (~8.200.000 VND).
- Phòng đôi (bếp và nhà vệ sinh riêng): 290.000 KWR / tháng (~5.300.000 VND).
- Phòng 4 người (bếp và nhà vệ sinh chung): 216.000 KWR/ tháng (~3.900.000 VND).
- Thời gian đăng ký : Học kỳ 1: Đầu tháng 1, Học kỳ 2: Giữa tháng 6
- Phương thức đăng ký : Tham khảo trên website của nhà trường
- Chú ý: Sinh viên muốn vào KTX phải nộp giấy chứng nhận không mắc bệnh lao
Xung Quanh Đại Học nữ Dongduk có gì?
Khu vực xung quanh trường có đầy đủ các dịch vụ tiện ích như nhà hàng, quán ăn và tàu điện ngầm, rất tiện lợi cho sinh hoạt và di chuyển.
Tìm hiểu thêm: Đại Học Sejong – Trường đào tạo ngành Du lịch và Khách sạn số 1 Hàn Quốc
Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về trường Trường đại học Nữ Dongduk Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Dongduk Women’s University thì bạn hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé!
Quỳnh Lê
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm