Trường đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc là một trong những trường đại học hàng đầu trong việc đào tạo ngoại ngữ và văn hóa cho sinh viên tại khu vực Busan, Hàn Quốc. Ngôi trường nằm ngay trung tâm thành phố Busan nên việc di chuyển khá thuận lợi, sinh viên chỉ mất từ 5 – 7 phút đi tàu điện hoặc xe bus để đến trường.
Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về ngôi trường Busan University of Foreign Studies thông qua bài viết dưới đây. Hãy liên hệ ngay số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn ở cuối bài viết để tìm kiếm cơ hội du học của riêng mình bạn nhé!
Thông tin tổng quan về Đại học Ngoại ngữ Busan
- Tên Tiếng Hàn: 부산외국어대학교
- Tên Tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
- Website: https://www.bufs.ac.kr/
- Học xá: 65 Geumsaem-ro, 485 Beon-gil, Gumjeong-gu, Namsan-dong, Busan, Hàn Quốc
- Năm thành lập: 1981
- Mô hình đào tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 10,080
- Tổng số giảng viên: 741
Cựu sinh viên nổi bật
- BIBI: ca sĩ và nhạc sĩ Hàn Quốc, xuất hiện lần đầu tiên trong chương trình The Fan của SBS và dành được hạng 2 chung cuộc. Cô nổi tiếng với giới trẻ khi sở hữu tư duy âm nhạc và gu thời trang độc đáo, cá tính.
- KwakTube: youtuber người Hàn Quốc. Thời kỳ đầu, anh thường đăng tải các vlog du lịch và nhận được sự chú ý từ mọi người. Sau này, anh tập trung vào các nội dung đa dạng khác nhau khiến người xem vô cùng thích thú. Anh cũng tốt nghiệp khoa Nga của Đại học Ngoại ngữ Busan.
- Jung Ga Ram: diễn viên người Hàn Quốc, nổi tiếng qua vai diễn Hye Yeong trong “Love Alarm” (2019 – 2021).
Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Ngoại ngữ Busan
- Được công nhận là “Trường đại học hàng đầu về tỷ lệ trao đổi sinh viên” trong Bảng xếp hạng Korea Joongang Daily University 2019.
- Được công nhận là “Trường đại học chất lượng dành cho sinh viên quốc tế” từ năm 2014 theo IEQAS (Hệ thống đảm bảo chất lượng giáo dục quốc tế) do Bộ giáo dục Hàn Quốc quản lý.
- Đứng thứ 52 trong bảng xếp hạng Đại học thế giới QS (khu vực Châu Á) năm 2022.
Thông tin Hệ tiếng Hàn của Busan University of Foreign Studies
Khóa học tiếng Hàn của Đại học Ngoại ngữ Busan không chỉ tích hợp các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết mà còn được học theo chương trình luyện thi TOPIK. Mỗi kỳ học, sinh viên sẽ được tham gia các chương trình trải nghiệm văn hóa. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.
- Điều kiện tuyển sinh: Sinh viên có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
- Học phí hệ tiếng Hàn: 1,300,000 KRW/kỳ (~24,100,000 VND)
Thông tin hệ đại học tại Trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh và bố mẹ đều có quốc tịch người nước ngoài
- Có bằng tốt nghiệp cấp 3 chính quy
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 trở lên
- Khoa Thể thao và IT: TOPIK 2 trở lên
- Ngành Nghiên cứu tiếng Hàn toàn cầu: TOPIK 5 trở lên
- Các khoa dạy bằng tiếng Anh: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 53 hoặc IELTS 5.5 trở lên
Chuyên ngành và Học phí
Phí đăng ký Hệ Đại học tại BUFS là 80,000 KRW (~1,450,000 VND)
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Châu Âu & Châu Mỹ học |
|
3,260,000 KRW
(~58,800,000 VND) |
Châu Á học |
|
3,670,000 KRW
(~66,200,000 VND) |
|
3,260,000 KRW
(~58,800,000 VND) |
|
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
|
3,560,000 KRW (~64,300,000 VND) |
|
3,670,000 KRW (~66,200,000 VND) |
|
|
3,260,000 KRW (~58,800,000 VND) |
|
|
4,380,000 KRW (~79,000,000 VND) |
|
Thương mại & Kinh doanh |
|
3,260,000 KRW
(~58,800,000 VND) |
|
4,380,000 KRW
(~79,000,000 VND) |
|
Truyền thông kỹ thuật số & Công nghệ thông tin |
|
3,670,000 KRW (~66,200,000 VND) |
|
3,860,000 KRW (~70,000,000 VND) |
|
|
4,380,000 KRW (~79,000,000 VND) |
Học bổng Đại học Ngoại ngữ Busan
Phân loại | Điều kiện | Giá trị học bổng | |
Học bổng học kỳ đầu tiên | Visa F1, F2, F4, FS | 30% học phí (40% cho chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế) | |
Ứng viên từ Trung tâm tiếng Hàn của Đại học Ngoại ngữ Busan | |||
TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53 | 30% học phí (40% cho chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế) | ||
TOPIK 4 hoặc IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69 | 40% học phí (45% cho chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế) | ||
TOPIK 5 hoặc IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86 | 50% học phí | ||
TOPIK 6 hoặc IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98 | 60% học phí | ||
Học bổng học kỳ thứ 2 trở đi | Dựa trên thành tích | GPA 2.5 trở lên | 10% học phí (20% cho chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế) |
GPA 3.0 trở lên | 30% học phí (35% cho chuyên ngành Nghiên cứu Quốc tế) | ||
GPA 3.5 trở lên | 50% học phí | ||
Dựa trên TOPIK | TOPIK 4 | 200,000 KRW (~3,600,000 VND) | |
TOPIK 5 | 400,000 KRW (~7,200,000 VND) | ||
TOPIK 6 | 600,000 KRW (~10,800,000 VND) |
Thông tin Hệ sau Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Bố và mẹ có quốc tịch người nước ngoài
- Tốt nghiệp Đại học và có bằng cử nhân
- Chứng chỉ TOPIK 3 trở lên
Chuyên ngành và Học phí
Phí đăng ký hệ sau đại học tại Đại học Ngoại ngữ Busan:
- Các ngành biên phiên dịch: 70,000 KRW (~1,260,000 VND)
- Các ngành còn lại: 50,000 KRW (~900,000 VND)
Trường | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | TOPIK
yêu cầu |
Cao học tổng hợp (4 học kỳ) |
|
✔ | ✔ |
TOPIK 4 trở lên, (*) TOPIK 5 trở lên |
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔(*) | ||
|
✔(*) | ✔(*) | ||
|
✔ | ✔(*) | ||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | |||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔ | ||
|
✔ | ✔ | ||
Cao học dịch thuật (4 học kỳ) |
|
✔ | ||
Cao học giáo dục (5 học kỳ) |
|
✔(*) |
TOPIK 3 trở lên, (*) TOPIK 4 trở lên |
|
|
✔ | |||
Cao học công nghiệp và quản lý (5 học kỳ) |
|
✔ | ||
|
✔ | |||
|
✔ | |||
|
✔ | |||
|
✔ | |||
|
✔ |
Học phí
Phí nhập học hệ sau đại học tại Đại học Ngoại ngữ Busan là 600,000 KRW (~10,850,000 VND)
Chương trình | Xã hội nhân văn | Khoa học tự nhiên | IT / Khoa học kỹ thuật | Nghệ thuật thể thao năng khiếu | |
Tổng hợp | Thạc sĩ | 4,599,000 KRW
(~85,200,000 VND) |
5,360,000 KRW
(~99,300,000 VND) |
5,968,000 KRW
(~110,500,000 VND) |
5,360,000 KRW
(~99,300,000 VND) |
Tiến sĩ | 4,840,000 KRW
(~89,600,000 VND) |
5,623,000 KRW
(~104,100,000 VND) |
6,081,000 KRW
(~112,600,000 VND) |
5,623,000 KRW
(~104,100,000 VND) |
|
Chương trình kết hợp
(Thạc sĩ + Tiến sĩ) |
4,743,000 KRW
(~87,800,000 VND) |
5,517,000 KRW
(~102,200,000 VND) |
6,035,000 KRW
(~111,800,000 VND) |
5,517,000 KRW
(~102,200,000 VND) |
|
Giáo dục | 3,542,000 KRW
(~65,600,000 VND) |
3,683,000 KRW
(~68,200,000 VND) |
3,683,000 KRW
(~68,200,000 VND) |
3,683,000 KRW
(~68,200,000 VND) |
|
Biên phiên dịch | 4,493,000 KRW
(~83,200,000 VND) |
– | – | – | |
Quản lý công nghiệp | 3,572,000 KRW
(~66,100,000 VND) |
4,353,000 KRW
(~80,600,000 VND) |
4,353,000 KRW
(~80,600,000 VND) |
4,353,000 – 4,689,000 KRW
(~80,600,000 – 86,800,000 VND) |
Chính sách học bổng
Học bổng | Trường | Điều kiện | Giá trị học bổng |
Học kỳ đầu tiên | Tổng hợp | Tất cả sinh viên đã đăng ký | 50 % phí nhập học & 100% học phí |
Dịch thuật, Giáo dục | Sinh viên tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Busan | 50% phí nhập học & 1/3 học phí | |
Sinh viên tốt nghiệp Đại học khác | 1/3 học phí | ||
Công nghiệp và quản lý | Sinh viên tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Busan | 100 % phí nhập học & 50% học phí | |
Sinh viên tốt nghiệp Đại học khác | 50 % phí nhập học & 50% học phí | ||
Học kỳ thứ 2 trở đi | Tổng hợp | Tất cả sinh viên đã đăng ký | 50% học phí |
Dịch thuật, Giáo dục | Tất cả sinh viên đã đăng ký | 1/3 học phí | |
Công nghiệp và quản lý | Tất cả sinh viên đã đăng ký | 50% học phí |
Ký túc xá Đại học Ngoại ngữ Busan
Đại học Ngoại ngữ Busan sở hữu 2 khu ký túc xá: 1 khu trong khuôn viên trường và 1 khu ngoài trường. Ký túc xá được trang bị đầy đủ những cơ sở vật chất như phòng đọc sách, phòng khách, phòng giặt, phòng hội thảo cùng các cơ sở tiện ích như nhà hàng, cửa hàng tiện lợi, văn phòng hành chính, phòng tập thể dục.
Loại phòng | Loại phòng | Thời gian ở | Chi phí |
KTX trong trường | Phòng đôi | Một học kỳ | 1,012,000 KRW (~18,300,000 VND) |
Phòng đôi | 5 tháng rưỡi | 1,394,000 KRW (~25,200,000 VND) | |
KTX ngoài trường (Chỉ dành cho sinh viên nữ) | Phòng đôi | 5 tháng rưỡi | 1,428,000 KRW (~25,800,000 VND) |
Phòng 3 người | 1,112,000 KRW (~20,100,000 VND) |
Xung quanh Đại học Ngoại ngữ Busan có gì?
- Nhiều quán ăn ngon với các món như cơm trộn, lươn nước ngọt, lẩu shabu shabu, sashimi…
- Rất nhiều quán cà phê với các phong cách đa dạng khác nhau.
- Đa dạng các cửa hàng tiện lợi như 7/11, GS25…
- Siêu thị Topfresh Mart: nơi bán nhiều hàng hóa đa dạng với mức giá phải chăng, thanh toán nhanh vào giờ cao điểm, có bãi giữ xe rộng.
- Oh! My Land Busan: công viên giải trí được tổ chức theo chủ đề tự nhiên, có nhiều chương trình văn hóa Hàn Quốc như mặc Hanbok và làm kim chi.
Tìm hiểu thêm: Đại học Quốc gia Chonbuk (Jeonbuk) Hàn Quốc – Top đầu công lập Hàn Quốc
Lời kết
Với thế mạnh về đào tạo ngoại ngữ và văn hóa xã hội, Trường đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc là điểm đến mơ ước của các bạn sinh viên quan tâm tới các nhóm ngành trên. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về Busan University of Foreign Studies, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Hồng Sa
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm