Trường đại học Daejin Hàn Quốc tọa lạc ở Gyeonggi, tỉnh đông dân nhất xứ sở Kim Chi. Với khối ngành đa dạng và cơ sở vật chất hiện đại, Daejin University luôn là lựa chọn hàng đầu của các bạn sinh viên quốc tế.
Cùng MAP khám phá chi tiết hơn về Daejin University qua bài viết dưới đây nhé! Để có cơ hội trở thành sinh viên Daejin cùng Du học Hàn Quốc MAP, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901.
Thông tin tổng quan về Đại học Daejin
- Tên Tiếng Hàn: 대진대학교
- Tên Tiếng Anh: Daejin University
- Website: https://www.daejin.ac.kr/
- Học xá: 1007 Hoguk-ro, Pocheon-si, Gyeonggi-do, South Korea
- Năm thành lập: 1991
- Mô Hình Đào Tạo: Tư thục
- Tổng số sinh viên: 10,209 học sinh
Cựu sinh viên nổi bật
- Taeyang: tên thật là Dong Young-bae, thành viên của Big Bang – nhóm nhạc nam nổi tiếng đình đám nhất Hàn Quốc. Trong 17 năm hoạt động nghệ thuật, anh đã gặt hái nhiều thành công và gần đây nhất anh đã hợp tác cùng Jimin (BTS) cho ra mắt ca khúc chủ đề mang tên Vibe.
- Haha: tên thật là Ha Dong-hoon, là ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên Hàn Quốc. Anh được yêu mến và biết đến rộng rãi thông qua chương trình tạp kỹ Thử thách cực đại (MBC) và Running Man (SBS).
- Im Ju-hwan: là diễn viên Hàn Quốc, các bộ phim truyền hình nổi tiếng có sự tham gia của anh như Vườn sao băng, Chuyện tình đảo Tamra, Cảm ơn cuộc đời….
Các cột mốc đáng nhớ của Đại học Daejin
- Năm 1991, trường Đại học Daejin được thành lập.
- Năm 1993, lễ khai giảng đầu tiên của trường Đại học Daejin.
- Năm 2002, Đại học Chungbuk Daejin (Đại học Jungwon hiện tại) được tách thành một tập đoàn riêng với tên gọi Tổ chức Giáo dục Daejin.
- Năm 2012, Trường Trung học Truyền thông Thông tin Daejin sáp nhập với trường Đại học Daejin.
- Năm 2021, trường được Bộ Giáo dục chọn là đơn vị hỗ trợ cho Dự án đóng góp giáo dục Trung học phổ thông năm 2021 trong 8 liên tiếp.
Thông tin hệ tiếng Hàn
Chương trình hệ tiếng Hàn Đại học Daejin
- Hệ tiếng Hàn tại trường được chia thành các khóa học như sau:
Khóa học thông thường |
|
Khóa học đặc biệt |
|
Khóa học ngắn hạn |
|
Học phí hệ Tiếng Hàn
- Chi phí cho khóa học thông thường như sau:
Khoản | Chi phí | Ghi chú |
Phí nhập học | 50,000 KRW
(903,500 VND) |
Không hoàn trả |
Học phí | 4,800,000 KRW
(86,700,000 VND) |
1 năm |
Bảo hiểm | 130,000 ~ 150,000 KRW
(2,300,000 ~ 2,700,000 VND) |
1 năm |
Giáo trình | 10,000 ~ 15,000 KRW
(180,700 ~ 271,100 VND) |
1 học kỳ |
Thông tin hệ đại học Daejin University
Điều kiện tuyển sinh Đại học Daejin
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Cả ba và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Các ngành học và học phí hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Nhân văn và Nghệ thuật | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc | 3,073,000 KRW
(55,500,000 VND) |
Ngôn ngữ ngữ và Văn học Anh | ||
Lịch sử và Văn hóa | ||
Văn bản sáng tạo | ||
Nghệ thuật thị giác | 4,059,000 KRW
M(73,300,000 VND) |
|
Thiết kế | ||
Sân khấu và Điện ảnh | ||
Công nghiệp và Thương mại Toàn cầu | Kinh tế toàn cầu | 3,073,000 KRW
(55,500,000 VND) |
Quản trị kinh doanh | ||
Quản lý và thương mại quốc tế | ||
Nghiên cứu Quốc tế | ||
Nghiên cứu Công vụ | Luật pháp và Công vụ | 3,073,000 KRW
(55,500,000 VND) |
Hành chính công và Thông tin | ||
Phúc lợi xã hội | ||
Nghiên cứu trẻ em | ||
Truyền thông Media | ||
Thư viện và Khoa học thông tin | ||
Dịch vụ và Quản lý công cộng | ||
Chăm sóc con người và Giáo dục suốt đời | ||
Khoa học và Kỹ thuật Công nghệ | Toán học | 3,380,000 KRW
(~61,100,000 VND) |
Khoa học Đời sống và Hóa học | 3,691,000 KRW
(~66,700,000 VND) |
|
Y tá | ||
Kỹ thuật kiến trúc – con người | ||
Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | ||
Công trình dân dụng | ||
Khoa học thể thao | 4,059,000 KRW
(73,300,000 VND) |
|
Kỹ thuật Công nghệ thông tin Con người | Kỹ thuật hội tụ CNTT con người | 4,059,000 KRW
(73,300,000 VND) |
Kỹ thuật Điện và Điện tử | ||
Kỹ thuật Năng lượng và Môi trường | ||
Kỹ thuật cơ khí | ||
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu tiên tiến | ||
Kỹ thuật công nghiệp và Quản lý | ||
Phí đăng ký: 100,000 KRW (1,800,000 VND) |
Học bổng hệ Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Mức học bổng |
Sinh viên mới nhập học |
|
100% học phí |
|
70% học phí | |
|
50% | |
|
40% | |
|
30% | |
|
Miễn phí nhập học | |
Sinh viên đang theo học |
|
100% học phí |
|
40% học phí | |
|
20% học phí |
Thông tin hệ sau đại học tại Trường đại học Daejin Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh
- Ba và mẹ đều không phải là người Hàn Quốc
- Trình độ tiếng Hàn: Topik 3 trở lên hoặc sinh viên đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn tại Trung tâm giảng dạy tiếng Hàn, hoặc tại Daejin trong một thời gian nhất định (ít nhất 6 tháng hoặc 2 học kỳ)
- Chương trình Thạc sĩ: có bằng cử nhân tại các trường Cao đẳng, Đại học trong và ngoài nước
- Chương trình Tiến sĩ: hoàn thành bậc Thạc sĩ tại các trường Cao đẳng, Đại học trong và ngoài nước
Các ngành học và học phí hệ sau Đại học
Chương trình đào tạo | Khối ngành | Học phí/kỳ |
Thạc sĩ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 4,429,000 KRW
(80,000,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên | 5,313,000 KRW
(96,000,000 VND) |
|
Kỹ thuật | 5,849,000 KRW
(~105,700,000 VND) |
|
Nghệ thuật, Âm nhạc và Giáo Giáo dục thể chất | 5,849,000 KRW
(~105,700,000 VND) |
|
Tiến sĩ | Khoa học Xã hội và Nhân văn | 4,593,000 KRW
(~83,000,000 VND) |
Khoa học Tự nhiên | 5,480,000 KRW
(99,000,000 VND) |
|
Kỹ thuật | 6,014,000 KRW
(~108,700,000 VND) |
|
Phí đăng ký:
|
Học bổng hệ sau Đại học
Đối tượng | Điều kiện | Mức học bổng | |
Sinh viên mới nhập học
(học kỳ đầu) |
Sinh viên nhập học hệ Cao học tại trường Đại học Daejin | 40% học phí | |
Topik 3 hoặc cao hơn | 50% học phí | ||
Topik 4 hoặc cao hơn | 70% học phí | ||
Sinh viên tốt nghiệp Đại học Daejin hoặc các trường đối tác | 40% học phí và phí nhập học | ||
Sinh viên đang theo học
(học kỳ tiếp theo) |
GPA 3.5/4.5 hoặc cao hơn | 40% học phí | |
GPA 3.5/4.5 hoặc thấp hơn | 20% học phí |
Ký túc xá Đại học Daejin
Với hơn 30 năm xây dựng, ký túc xá Đại học Daejin tự hào là nơi cung cấp cho các bạn sinh viên môi trường sinh hoạt tiện nghi và hiện đại. Nhằm tạo ra không gian sinh hoạt với đầy đủ tiện ích, Daejin trang bị các cơ sở như: phòng đọc sách, phòng máy tính, bếp ăn, nhà ăn và còn nhiều dịch vụ khác.
Chi phí ký túc xá cho một học kỳ như sau:
Loại phòng | Chi phí/kỳ | Chi phí đặt cọc | Chi phí ăn | ||||
A | B | C | D | ||||
KTX Wangbang | Đơn | 718,000 KRW (~13,000,000 VND) |
30,000 KRW
(542,100 VND) |
739,200 KRW (~13,400,000 VND)
(224 bữa)
|
392,000 KRW (~7,100,000 VND)
(112 bữa) |
370,000 KRW (~6,700,000 VND) (100 bữa) |
312,000 KRW (5,600,000 VND)
(80 bữa) |
Đôi | 444,000 KRW (8,000,000 VND) |
||||||
Tòa KTX nữ 6 | Đôi | 786,000 KRW (14,200,000 VND) |
|||||
Tòa KTX nam 7/KTX nữ 1 | Đôi | 946,000 KRW (~17,100,000 VND) |
Xung quanh Đại học Daejin có gì?
Đại học Daejin tọa lạc ở Gyeonggi – tỉnh đông dân và có nhiều địa điểm du lịch bậc nhất Hàn Quốc. Đến Gyeonggi, các bạn du học sinh sẽ có nhiều cơ hội trải nghiệm các điểm du lịch thú vị và đặc sắc.
Công viên Everland là địa điểm không nên bỏ qua khi đến với tỉnh Gyeonggi. Everland là công viên giải trí lớn nhất Hàn Quốc và thuộc top 10 công viên giải trí lớn trên thế giới.
Thung lũng Pocheon Art là không gian văn hóa, triển lãm kiến trúc có quy mô rộng lớn và là địa điểm du lịch nổi tiếng ở thành phố Pocheon. Đến đây các bạn có thể chèo thuyền trên hồ để cảm nhận vẻ đẹp tự nhiên của thung lũng.
Làng Minsok cũng là điểm đến được nhiều người yêu thích ở tỉnh Gyeonggi. Ngôi làng mang phong cách truyền thống, cổ xưa nên rất phù hợp cho những bạn yêu thích sự mộc mạc và muốn trải nghiệm văn hóa truyền thống của Hàn Quốc.
Tìm hiểu thêm: Đại học Gachon Hàn Quốc – Mô hình học tập và đào tạo chuẩn Quốc tế
Vậy là Du học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về Trường đại học Daejin Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Daejin University thì hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé.
Du học Hàn Quốc Map
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm