Trường đại học Daejeon Hàn Quốc tọa lạc tại thành phố công nghệ Daejeon và là một trong những trường có chất lượng đào tạo chính quy phát triển hàng đầu trong nền giáo dục Hàn Quốc.
Cùng Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về các thế mạnh của Daejeon University, như: điều kiện du học, chương trình học hệ tiếng Hàn, các chuyên ngành, thông tin về ký túc xá và học bổng qua bài viết dưới đây. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ hotline 0943879901 để trở thành du học sinh cùng MAP!
Thông tin tổng quan trường đại học Daejeon
- Tên tiếng Anh: Daejeon University
- Tên tiếng Hàn: 대전대학교
- Năm thành lập: 1981
- Loại hình: tư thục
- Số lượng giảng viên: 937
- Số lượng sinh viên: 9.619
- Website: https://www.dju.ac.kr
- Học xá: Daehak-ro 62, Dong-gu, Daejeon
- Cựu sinh viên:
-
- Kim Mijin (dẫn chương trình CJ ENM): khoa sáng tác
- Kim Taekyun (bình luận viên KBS N SPORTS, cựu cầu thủ bóng chày Hanwha Eagles): khoa cơ khí tái chế mặt đất
- Lee Siyeon (người mẫu, phát thanh viên): khoa thiết kế thời trang
- Lee Jangwoo (thị trưởng thành phố Daejeon): khoa hành chính công
Các cột mốc đáng nhớ của Daejeon University
- Năm 1996, khoa Quản trị kinh doanh của trường được chọn là khoa xuất sắc nhất
- Năm 2009, khoa Đông y của Daejeon được chọn là khoa tốt nhất trong lĩnh vực y học bởi Hội đồng giáo dục Hàn Quốc
- Năm 2012, đạt “Chứng nhận đánh giá cơ sở giáo dục đại học” bởi Chính phủ
- Năm 2014, được chọn cho các dự án hỗ trợ tài chính của Chính phủ như LINC+ (dự án thúc đẩy hợp tác đại học hàng đầu giữa doanh nghiệp và đại học), ACE (dự án hàng đầu về giáo dục đại học),…
- Năm 2016, trường đứng thứ 2 toàn quốc về tỷ lệ có việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp đạt 70,3%
- Năm 2020, trường được bình chọn là trường đại học xuất sắc về đào tạo khởi nghiệp tại Triển lãm hợp tác giữa các trường đại học và doanh nghiệp
- Năm 2021, được chọn là trường tốt nhất trong 2 năm liên tiếp bởi đánh giá hàng năm của dự án LINC+
- Năm 2022, được chọn là trường đào tạo đứng thứ nhất khu vực Daejeon, và đứng thứ 33 toàn quốc
- Năm 2023, được Bộ Giáo dục chọn là trường đại học đạt chuẩn quốc tế hóa giáo dục
Thông tin hệ tiếng Hàn
Điều kiện nhập học
- Tốt nghiệp trung học phổ thông
- Có TOPIK 3 trở lên
- Ứng viên quốc tế thuộc khối ngành tự nhiên và nghệ thuật, thể thao cần phải có TOPIK 2 trở lên, tân sinh viên phải đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
- Sinh viên đã theo học tại Trung tâm giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc tại trường ít nhất 3 học kỳ và hoàn thành khóa tiếng Hàn trung cấp
- Sinh viên nhận được thư giới thiệu tại một cơ sở giáo dục có liên kết với trường trong hơn 2 học kỳ
Lịch học
Học kỳ | Thời gian học | Lịch học |
Học kỳ mùa xuân | Đầu tháng 3 – đầu tháng 6 | Mỗi tuần thứ 2 đến thứ 6 |
Học kỳ mùa hè | Giữa tháng 6 – giữa tháng 8 | |
Học kỳ mùa thu | Đầu tháng 9 – đầu tháng 12 | |
Học kỳ mùa đông | Giữa tháng 12 – giữa tháng 2 |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại đại học Daejeon
Phân loại | Chi phí | Ghi chú |
Học phí học 1 năm | 4.840.000 KRW
(~ 87.162.000 VND) |
1.210.000 KRW/kỳ
(~ 21.790.000 VND) |
Thông tin hệ đại học tại Trường đại học Daejeon Hàn Quốc
Khoa | Chuyên ngành | Chi phí | |
KRW | VND | ||
Khoa học xã hội và nhân văn |
Quân sự | 3.672.000 | 66.128.000 |
Cảnh sát | 3.192.000 | 57.484.000 | |
Luật | |||
Hành chính công | |||
Phúc lợi xã hội | |||
Tư vấn và Giáo dục trẻ em | 3.672.000 | 66.128.000 | |
Giáo dục đặc biệt trung học | 3.514.000 | 66.300.000 | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc | 3.992.000 | 71.891.000 |
Kỹ thuật môi trường và dân dụng | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |||
Kỹ thuật an toàn và khẩn cấp | |||
Ngăn ngừa thảm họa và hỏa hoạn | |||
Kỹ thuật vật liệu năng lượng mới | |||
Kỹ thuật phần mềm CNTT | 2.450.000 | 44.121.000 | |
An toàn thông tin | 3.672.000 | 66.128.000 | |
Khoa học y tế và sức khỏe |
Điều dưỡng | 3.687.000 | 66.398.000 |
Vật lý trị liệu | 3.672.000 | 66.128.000 | |
Bệnh lý lâm sàng | |||
Cứu hộ khẩn cấp | |||
Thực phẩm và dinh dưỡng | |||
Giáo dục thể chất | 3.827.000 | 72.200.000 | |
Quản lý vận động và sức khỏe | 3.827.000 | 72.200.000 | |
Quản lý chăm sóc sức khỏe | 3.192.000 | 60.300.000 | |
Khoa học thẩm mỹ | 3.992.000 | 75.400.000 | |
Khoa học tự nhiên (bộ môn Đông y) | Đông y | 4.675.000 | 84.191.000 |
Kinh doanh |
Quản trị kinh doanh | 3.827.000 | 68.919.000 |
Kế toán | |||
Tiếng Anh trong kinh doanh | |||
Tiếng Trung trong kinh doanh | 3.992.000 | 71.891.000 | |
Tiếng Nhật trong kinh doanh | |||
Logistics và Thương mại | 3.192.000 | 60.300.000 | |
Tâm lý tiếp thị và công nghiệp | 3.192.000 | 60.300.000 | |
Thiết kế và nghệ thuật |
Kiến trúc | 3.992.000 | 71.891.000 |
Kinh doanh và Thiết kế thời trang | 3.672.000 | 66.128.000 | |
Thiết kế làm đẹp | 3.672.000 | 66.128.000 | |
Thiết kế truyền thông | 3.992.000 | 71.891.000 | |
Hoạt họa hình ảnh | 3.992.000 | 71.891.000 | |
Nội dung nghệ thuật trình diễn | 3.827.000 | 68.919.000 | |
Hội tụ tương lai số |
Bảo mật thông tin | 3.672.000 | 66.128.000 |
Công nghệ tài chính | 3.992.000 | 71.891.000 | |
Chăm sóc sức khỏe số | 3.992.000 | 71.891.000 | |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn | 3.992.000 | 71.891.000 |
Thông tin hệ sau đại học Đại học Daejeon
Khoa | Chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | |
4 kỳ | 6 kỳ | |||
Khoa học xã hội và nhân văn | Văn học quốc ngữ | O | – | O |
Văn hóa lịch sử | O | – | O | |
Sách tác văn nghệ | O | – | O | |
Ngôn ngữ văn học Trung | O | – | – | |
Luật | O | – | O | |
Cảnh sát | O | – | O | |
Hành chính công | O | – | O | |
Chính trị ngoại giao | O | – | – | |
Phúc lợi xã hội | O | – | – | |
Quân sự | – | O | – | |
Quản trị kinh doanh | – | – | O | |
Thương mại | – | – | O | |
Kế toán | – | – | O | |
Tâm lý | O | – | O | |
Lưu thông hàng hóa | O | – | – | |
Thống kê | O | – | – | |
Thiết kế thời trang | O | – | O | |
Điều khiển hội tụ | O | O | – | |
An ninh tổng hợp | O | – | O | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật xây dựng | O | – | – |
Kỹ thuật môi trường | O | O | – | |
Kỹ thuật máy tính | O | O | – | |
Kỹ thuật điện | O | – | – | |
Thông tin viễn thông | O | O | – | |
Kinh doanh kỹ thuật | O | O | – | |
Chế tạo vật liệu | O | – | – | |
Phòng cháy chữa cháy | O | – | – | |
An ninh thông tin | O | O | – | |
Khoa học tự nhiên | Sinh vật | O | – | O |
Vi sinh vật | O | – | O | |
Giáo dục và tư vấn trẻ em | O | – | O | |
Dinh dưỡng và Thực phẩm | O | – | – | |
Quản lý sức khỏe và làm đẹp | O | – | O | |
Trị liệu vật lý | O | O | – | |
Nghệ thuật và thể thao | Nghệ thuật thư pháp | O | – | – |
Mỹ thuật thư pháp | – | – | O | |
Thể thao | O | – | O |
Học bổng tại đại học Daejeon
Phân loại | Phí học | Tiêu chí |
Học bổng đặc biệt | 100% học phí 1 kỳ |
|
Học bổng sinh viên nước ngoài | 50% học phí kỳ đầu tiên |
|
Học bổng xuất sắc trong học tập | 100% học phí |
|
Ký túc xá đại học Daejeon
- Ký túc xá HRC
-
- Là không gian dành cho sinh viên năm 1 tại đại học Daejeon. Với trang bị đầy đủ từ phòng đọc, phòng học và quán coffee, sảnh Harmony Hall, rạp chiếu phim,… giúp cho sinh viên của trường sẽ có một môi trường thoải mái, tiện nghi để học tập và nghỉ ngơi.
- Vị trí: 63 Daehak-ro, Dong-gu, Daejeon.
- Ký túc xá dành cho năm 2,3,4
-
- Giống như ký túc xá HRC thì ký túc xá dành cho sinh viên năm 2,3,4 cũng được trang bị rất tiện nghi và hiện đại.
- Vị trí: 63 Daehak-ro, Dong-gu, Daejeon.
Xung quanh đại học Daejeon
Trong khuôn viên trường
- Phòng khám sức khỏe (tại Trung tâm văn hóa Hyehwa tầng 2)
- Quán coffee (tại Trung tâm văn hóa Hyehwa tầng 4)
- Cửa hàng tiện lợi (tại Hội trường sinh viên tầng 2)
- Rạp chiếu phim
Địa điểm nổi tiếng tại Daejeon
- Trung tâm mua sắm dưới lòng đất tại Daejeon
- Khu phố Rodeo
Tìm hiểu thêm: Du học Hàn Quốc tại Daejeon – Thành phố công nghệ bậc nhất của Hàn Quốc
KẾT LUẬN
Trường đại học Daejeon Hàn Quốc là điểm đến nổi bật dành cho sinh viên lựa chọn du học tại thành phố Daejeon. Mời bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ qua số hotline 0943879901 để trở thành sinh viên Daejeon University cùng Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Nhật Anh
Du Học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Đại Học Nữ Sinh Seoul Hàn Quốc – Top 5 Trường Nữ Sinh Hàng Đầu Tại Seoul
Đại học Nữ sinh Seoul là ngôi trường có vị trí đắc địa, nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul. Không chỉ có kinh nghiệm…
Đọc thêmĐại Học Myongji Hàn Quốc – Điểm Đến Yêu Thích Của Sinh Viên Việt Nam
Đại học Myongji Hàn Quốc là ngôi trường cung cấp chương trình giáo dục theo tiêu chuẩn quốc tế và được công nhận có chất…
Đọc thêmĐại Học Soongsil Hàn Quốc – Top 1 Về Công Nghệ Thông Tin
Đại học Soongsil Hàn Quốc là ngôi trường đào tạo khoa Công nghệ Thông tin đầu tiên trong nước. Đây là ngôi trường lý tưởng…
Đọc thêm