Trường đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc trải qua gần 80 năm lịch sử, tọa lạc tại cửa ngõ của thành phố Daegu, nơi tập trung các tập đoàn kinh tế lớn. Kyungpook National University tự tin là môi trường giáo dục chuyên nghiệp, đào tạo rất nhiều nhân tài hàng đầu của Hàn Quốc mỗi năm. Vậy, Đại học Quốc gia Kyungpook có những điểm gì nổi bật? Chương trình đào tạo, điều kiện du học và chi phí học tập ra sao? Các bạn hãy cùng với Du học Hàn Quốc MAP tìm hiểu về trường nhé.
Hãy liên hệ hotline 0943879901 hoặc điền thông tin vào mẫu tư vấn cuối bài để đi trở thành sinh viên của trường ngay!
Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Kyungpook
- Tên Tiếng Hàn: 경북대학교
- Tên Tiếng Anh: Kyungpook National University
- Website: https://www.knu.ac.kr/
- Học xá: Daegu và Sangju
- Năm thành lập: 1946
- Mô hình đào tạo: Công lập
- Tổng số sinh viên: 33,534
- Tổng số giảng viên: 1,231
- Phương châm hoạt động: Chân lý – Kiêu hãnh – Dịch vụ
Cựu sinh viên nổi bật
- Uhm Ji Won: diễn viên Hàn Quốc, nổi tiếng với các vai diễn trong “Little Women” (2022), “Hope” (2013), “The Scarlet Letter” (2004). Từng nhận được giải Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất tại buổi trao giải Hiệp hội các nhà phê bình phim Hàn Quốc.
- Seo Nam Yong: diễn viên hài, được biết đến khi tham gia chương trình “Gag Concert”. Tốt nghiệp cử nhân ngành Kỹ thuật dệt may của Đại học Quốc gia Kyungpook.
- Jeon Sook Kyung: diễn viên lồng tiếng nổi tiếng, tốt nghiệp cử nhân ngành Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc.
Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Quốc gia Kyungpook
- Top 1 các trường đại học công lập trong nước
- 8 năm liên tiếp được bộ giáo dục công nhận là Cơ quan quản lý và duy trì tốt chương trình giáo dục đào tạo quốc tế hóa (IEQAS) (Từ tháng 3/2015)
- Xếp hạng 9 ở Hàn Quốc trong bảng đánh giá các trường đại học năm 2021 của World University Ranking Center (CWUR).
- Xếp hạng 7 Hàn Quốc năm 2021 theo đánh giá của Đại học giao thông Thượng Hải.
- Xếp hạng 13 thế giới và số 1 Hàn Quốc năm 2022 theo bảng xếp hạng tầm ảnh hưởng của Times Higher Education.
- Đạt tỷ lệ trên 1% luận văn chuẩn thế giới theo đánh giá xếp hạng Leiden (tổng tỷ lệ đồng tác giả trong số các trường đại học tham gia phát biểu trên 5000 bài luận văn quốc tế)
Thông tin Hệ tiếng Hàn
Khóa học tiếng Hàn của Đại học Quốc gia Kyungpook bao gồm giáo trình cơ bản và lớp học thực tế trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc, giúp cho các sinh viên có thể hiểu rõ hơn về xã hội Hàn một cách dễ dàng. Khóa học tiếng Hàn kéo dài trong 10 tuần, một tuần 5 ngày và 1 ngày 4 tiếng học, một năm 4 học kỳ.
- Điều kiện tuyển sinh: Sinh viên có giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông
- Học phí hệ tiếng Hàn:
- Phí nhập học: 70,000 KRW (~900,000 VND)
- Học phí: 1,200,000 KRW/kỳ (~22,000,000 VND)
Thời gian học
- Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 – Tháng 5
- Học kỳ mùa hè: Tháng 6 – Tháng 8
- Học kỳ mùa thu: Tháng 9 – Tháng 11
- Học kỳ mùa đông: Tháng 12 – Tháng 2 năm sau
Bảo hiểm
- Bắt buộc đối với những sinh viên đăng ký hơn 6 tháng
- Phí bảo hiểm tùy thuộc vào độ tuổi và giới tính (Khoảng 150,000 – 200,000 KRW/năm) (~2,750,000 – 3,650,000 VND)
Thông tin Hệ Đại học của Trường đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc
Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh và bố mẹ của thí sinh phải là người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp cấp 3 hoặc hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tương đương
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 và NEW TEPS 326 trở lên
- Sinh viên học những ngành sau đây bắt buộc phải nộp bằng TOPIK:
- Báo chí truyền thông, Kinh tế thông thương, Địa lý, Xã hội học, Mỹ thuật, Chính trị ngoại giao: TOPIK 3 trở lên
- Ngôn ngữ Văn học Hàn, Ngôn ngữ Văn học Anh, Hán Văn, Triết học, Ngôn ngữ văn học Đức, Ngôn ngữ văn học Pháp, Phúc lợi xã hội, Khoa học máy tính (mọi chuyên ngành): TOPIK 4 trở lên
- Quản trị kinh doanh: TOPIK 4 trở lên hoặc Hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 của Viện giáo dục tiếng Hàn trường Đại học Kyungpook
- Hành chính: TOPIK 4 trở lên hoặc Hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 tại các Viện Giáo dục tiếng Hàn của Hàn Quốc
Chuyên ngành và Học phí
Phí đăng ký Hệ Đại học tại Đại học Quốc gia Kyungpook là 80,000 KRW (~ 1,450,000 VND).
Cơ sở Daegu – Đại học Quốc gia Kyungpook
Khối ngành | Chuyên ngành (Các ngành được in đậm là ngành được đăng ký nguyện vọng 2) |
Học phí/kỳ |
Nhân văn |
|
1,981,000 KRW (~36,000,000 VND) |
|
2,028,500 KRW (~36,840,000 VND) |
|
Khoa học xã hội |
|
2,019,000 KRW (~36,660,000 VND) |
Khoa học tự nhiên |
|
2,379,000 KRW (~43,200,000 VND) |
Kinh tế / Quản trị kinh doanh |
|
1,954,000 KRW (~35,500,000 VND) |
Kỹ thuật |
|
2,531,000 KRW (~46,000,000 VND) |
IT |
|
2,531,000 KRW (~46,000,000 VND) |
Nông nghiệp & Khoa học đời sống |
|
2,379,000 KRW (~43,200,000 VND) |
|
1,981,000 KRW (~36,000,000 VND) |
|
Nghệ thuật |
|
2,610,000 KRW (~47,400,000 VND) |
|
2,670,000 KRW (~48,500,000 VND) |
|
Sư phạm |
|
1,981,000 KRW (~36,000,000 VND) |
Khoa học đời sống |
|
2,379,000 KRW (~43,200,000 VND) |
Hành chính công vụ |
|
1,954,000 KRW (~35,500,000 VND) |
Cơ sở Sangju – Đại học Quốc gia Kyungpook
Khối ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Môi trường sinh thái |
|
2,379,000 KRW (~43,200,000 VND) |
|
1,981,000 KRW (~36,000,000 VND) |
|
Khoa học kỹ thuật |
|
2,531,000 KRW (~46,000,000 VND) |
※ Lưu ý
- Đa phần các tiết học sẽ được giảng dạy bằng tiếng Hàn, ngoài ra có 1 số khoa giảng dạy bằng tiếng Anh (sinh viên muốn học bằng tiếng Anh trực tiếp đến văn phòng của khoa để được tư vấn riêng)
- Sinh viên mới nhập học có thể đăng ký được nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Các ngành được in đậm là ngành được đăng ký nguyện vọng 2.
- Sinh viên nhập học vào các khoa sau đây bắt buổi phải hoàn thành chương trình chứng nhận đào tạo công nghệ (ABEEK): Kỹ thuật xây dựng thuộc khối công nghệ, Khoa học Kỹ thuật điện thuộc khối IT, Khoa học máy tính (Chuyên ngành phần mềm nền tảng,Chuyên ngành Khoa học Dữ liệu) thuộc khối IT, Khoa Kỹ thuật Công nghiệp và Dân dụng Nông nghiệp sinh vật thuộc khối Khoa học đời sống nông nghiệp
- Khoa Hán Văn: chỉ tuyển những học viên đang cư trú tại Hàn, có thể tham dự phỏng vấn tuyển chọn tại khoa.
- Các khoa Âm nhạc, Thiết kế và Mỹ thuật chỉ chấp nhận sinh viên mới nhập học vào tháng 3 hàng năm.
- Theo quy định tuyển sinh của khoa Sư phạm và theo quy định của bộ giáo dục, tỷ lệ nhận sinh viên quốc tế không thể vượt quá 10% tổng số sinh viên Hàn Quốc ứng tuyển vào khoa hằng năm.
Học bổng Đại học Quốc gia Kyungpook
1. Học bổng TOPIK dành cho sinh viên chuyển tiếp và sinh viên mới
- Học viên có chứng chỉ TOPIK 3: giảm 16 – 20% học phí cho học kỳ đầu tiên.
- Học viên có chứng chỉ TOPIK 4: giảm 40 – 42% học phí cho học kỳ đầu tiên.
- Học viên có chứng chỉ TOPIK 5: giảm 80 – 84% học phí cho học kỳ đầu tiên.
- Học viên có chứng chỉ TOPIK 6: miễn toàn bộ học phí cho học kỳ đầu tiên.
2. Học bổng đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn trường Đại học Quốc gia Kyungpook
❍ Tính đến ngày cuối cùng nộp hồ sơ ứng tuyển (Ngày 11/05/2023), ứng viên hoàn thành 2 học kỳ trở lên tại khóa học tiếng Hàn Đại học Quốc gia Kyungpook sẽ được giảm học phí cho học kỳ đầu tiên (giảm khoảng 16 – 20%)
※ Tuy nhiên, sinh viên không thể nhận đồng thời cả hai học bổng TOPIK và học bổng đã hoàn thành khóa học tiếng.
3. Học bổng TOPIK dành cho sinh viên đang theo học
Những sinh viên chưa có TOPIK hoặc mới có TOPIK 3 nếu thi được TOPIK 4 trở lên có thể nhận được học bổng bằng tiền mặt trị giá 500,000 KRW (~9,100,000 VND).
※ Lưu ý: Học bổng chỉ áp dụng một lần
4. Học bổng thành tích học tập xuất sắc (sinh viên đang theo học, đánh giá dựa trên thành tích học kỳ trước)
- Top 7% sinh viên có điểm xuất sắc trong tổng số sinh viên ngoại quốc của từng khoa : nhận được học bổng 80 – 84% cho học kỳ sau.
- Top 8 – 37% sinh viên có điểm xuất sắc trong tổng số sinh viên ngoại quốc của từng khoa : nhận được học bổng 16 – 20% cho học kỳ sau.
5. Học bổng trợ cấp tiền ký túc xá
Sinh viên đăng ký ở ký túc xá trong khuôn viên Đại học Quốc gia Kyungpook sẽ được miễn phí phòng ký túc xá cho học kỳ đầu tiên. (không bao gồm tiền ăn)
※ Nhà trường sẽ tiến hành xét chọn những học viên được ở tại ký túc xá tùy theo mức kinh phí hiện có.
Thông tin hệ sau đại học Kyungpook National University
Điều kiện tuyển sinh
- Thí sinh và bố mẹ của thí sinh phải là người nước ngoài
- Có bằng Cử nhân (ứng tuyển Thạc sĩ) hoặc có bằng Thạc sĩ (ứng tuyển Tiến sĩ)
- Chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK 3 hoặc chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2 và NEW TEPS 326 trở lên
- Sinh viên học những ngành sau đây bắt buộc phải nộp bằng theo yêu cầu:
- Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc, Tâm lý học, Sư phạm tiếng Hàn: TOPIK 5 trở lên
- Ngôn ngữ Văn học Anh, Lịch sử, Triết học, Ngôn ngữ Văn học Pháp, Ngôn ngữ văn học Đức, Hán Văn, Xã hội học, Địa lý, Phúc lợi xã hội (Chuyên ngành Chính sách phúc lợi xã hội và quản lý, Thực hành Công tác xã hội), Truyền thông, Quản trị kinh doanh, Hành chính công, Khoa học chính trị: TOPIK 4 trở lên
- Nghiên cứu Văn hóa Hàn Quốc: TOPIK 3 trở lên
- Hành chính: TOPIK 4 trở lên hoặc Hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 6 tại các Viện Giáo dục tiếng Hàn của Hàn Quốc
- Điều dưỡng: TOPIK 3 trở lên và TOEFL iBT 71, IELTS 5.5, CEFR B2, NEW TEPS 326
Chuyên ngành và Học phí
Cơ sở Daegu – Đại học Quốc gia Kyungpook
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
– Chính sách phúc lợi xã hội và hành chính – Thực hành phúc lợi xã hội
|
2,570,000 KRW (~46,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
2,424,500 KRW (~43,600,000 VND) |
✔ | ||
|
2,570,000 KRW (~46,200,000 VND) |
✔ | ||
Khoa học tự nhiên |
– Công nghệ sinh học thực phẩm – Vật liệu sinh học thực phẩm – Công nghệ ứng dụng thực phẩm
|
3,266,000 KRW (~58,700,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
3,607,000 KRW (~64,900,000 VND) |
✔ | ✔ | |
|
3,266,000 KRW (~58,700,000 VND) |
✔ | ||
Kỹ thuật |
– Khoa học Vật liệu & Kỹ thuật luyện kim – Kỹ thuật vật liệu điện tử
– Kỹ thuật kiến trúc – Kỹ thuật xây dựng dân dụng – Kỹ thuật môi trường – Kỹ thuật năng lượng
|
3,331,000 KRW (~59,900,000 VND) |
✔ | ✔ |
– Quản trị chính sách khoa học và công nghệ – Nghiên cứu Thực hành Khoa học & Công nghệ – Khoa học & Công nghệ Khởi nghiệp |
✔ | |||
Âm nhạc & Nghệ thuật & Giáo dục thể chất |
|
3,978,000 KRW (~71,500,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
3,266,000 KRW (~58,700,000 VND) |
✔ | ✔ | |
|
4,103,000 KRW (~73,800,000 VND) |
✔ | ✔ | |
Y học |
|
4,635,000 (ThS) – 4,738,000 KRW (TS) (~83,300,000 – 85,200,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
4,532,000 KRW (TS) (~81,500,000 VND) |
✔ | ✔ | |
Luật |
|
2,424,500 KRW (~43,600,000 VND) |
✔ | |
Nghiên cứu Văn hóa Quốc tế (**) |
|
2,704,000 KRW (~48,600,000 VND) |
✔ |
※ Lưu ý
Đa phần các tiết học hệ sau đại học tại Đại học Quốc gia Kyungpook sẽ được giảng dạy bằng tiếng Hàn, ngoài ra có 1 số khoa giảng dạy bằng tiếng Anh (sinh viên muốn học bằng tiếng Anh trực tiếp đến văn phòng của khoa để được tư vấn riêng)
(*) Sinh viên mới nhập học có thể đăng ký được nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Các ngành được in đậm là ngành được đăng ký nguyện vọng 2.
(**) Khối ngành Nghiên cứu Văn hóa Quốc tế có các lớp buổi tối và có 5 học kỳ.
Cơ sở Sangju – Đại học Quốc gia Kyungpook
Nhóm ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Khoa học xã hội và nhân văn |
|
2,570,000 KRW (~46,200,000 VND) |
✔ | |
Khoa học tự nhiên |
|
3,266,000 KRW (~58,700,000 VND) |
✔ | ✔ |
|
✔ | |||
Kỹ thuật |
|
3,331,000 KRW (~59,900,000 VND) |
✔ | ✔ |
✔ | ||||
Nghệ thuật & Thể thao |
|
3,978,000 KRW (~71,500,000 VND) |
✔ | ✔ |
Chính sách học bổng
- Thời gian chọn ứng viên: Trước khi bắt đầu mỗi học kỳ
- Quyền lợi: Miễn 100% hoặc 50% học phí
- Số lượng ứng viên được chọn
Sinh viên quốc tế mới: tối đa 70 ứng viên được miễn 100% học phí
Sinh viên quốc tế đang theo học: tối đa 210 ứng viên được miễn 100% học phí
- Trình độ chuyên môn
Sinh viên quốc tế mới: Được chọn sau khi sắp xếp theo thứ tự xếp hạng
Sinh viên quốc tế đang theo học: Nhận được điểm B0 cao hơn trong học kỳ trước
Ký túc xá Đại học Quốc gia Kyungpook
Ký túc xá của Đại học Quốc gia Kyungpook ở 2 cơ sở Daegu và Sangju đều được đầu tư các trang thiết bị hiện đại. Sinh viên có thể sử dụng nhà ăn, phòng tập, phòng tắm, phòng máy tính, thư viện,… Phòng ở khang trang và tiện nghi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt của sinh viên.
Trung tâm văn hóa của Đại học Quốc gia Kyungpook có nhà ăn tự phục vụ với sức chứa 700 người. Không gian tổ chức sự kiện nơi đây được trang bị đầy đủ các thiết bị ánh sáng, video và âm thanh.
Cơ sở | Tòa nhà | Loại phòng | Giá phòng | Ghi chú | |
Daegu | Bongsa | Phòng đôi | 579,600 KRW (~10,400,000 VND) |
Dành cho sinh viên nam Hệ sau Đại học, du học sinh | |
Hwamok | Phòng đôi | Dành cho sinh viên nữ Hệ Đại học, sau Đại học, du học sinh | |||
Cheomsung | Phòng đôi | 650,500 KRW (~11,700,000 VND) |
Dành cho sinh viên nam và nữ Hệ Đại học, sau Đại học, du học sinh | ||
Myungyui | Phòng đôi | 791,900 KRW (~14,200,000 VND) |
Dành cho sinh viên ngành Y, Nha khoa | ||
Phòng đơn | 1,345,800 KRW (~24,200,000 VND) |
||||
Sangju | Chungwoon | Phòng đôi | 618,300 KRW (~11,100,000 VND) |
Dành cho sinh viên nam | |
Noak | Phòng đôi | Dành cho sinh viên nữ |
Cơ sở | Số bữa ăn | Chi phí |
Daegu | 1 bữa/ngày | 460,000 KRW (~8,300,000 VND) |
1.5 bữa/ngày | 636,400 KRW (~11,440,000 VND) |
|
2 bữa/ngày | 775,200 KRW (~13,900,000 VND) |
|
2.5 bữa/ngày | 883,500 KRW (~15,900,000 VND) |
|
3 bữa/ngày | 920,700 KRW (~16,550,000 VND) |
|
Sangju | 1 bữa/ngày | 463,300 KRW (~8,300,000 VND) |
2 bữa/ngày | 836,200 KRW (~15,000,000 VND) |
|
3 bữa/ngày | 1,050,900 KRW (~18,900,000 VND) |
Xung quanh Đại học Quốc gia Kyungpook có gì?
- Đa dạng các cửa hàng tiện lợi như GS25, 7/11…
- Xung quanh cổng chính của trường Đại học Quốc gia Kyungpook có rất nhiều nhà hàng ngon với mức giá rẻ, bán hải sản như gỏi cá sống và canh sò.
- Bảo tàng Đông Y Yangyeongsi: mất khoảng 30 phút đi xe buýt từ Đại học Quốc gia Kyungpook. Đây là một trong hai chợ dược liệu lớn nhất Hàn Quốc, là nơi trải nghiệm dịch vụ ngâm chân tại bồn ngâm chân thảo dược ở, giúp thư giãn và cải thiện sức khỏe, tìm hiểu thêm về văn hoá truyền thống tại địa phương.
- Chợ Seomun: mất khoảng 40 phút đi xe buýt từ Đại học Quốc gia Kyungpook. Nổi bật với nhiều món ngon như mì cắt kalguksu theo kiểu Daegu, nabjak mandu (bánh bao dẹt).
- Phố cà phê Alley: mất khoảng 40 phút đi xe buýt từ Đại học Quốc gia Kyungpook. Nổi tiếng với các loại cà phê ngon, đặc biệt hàng năm có tổ chức lễ hội cà phê quốc tế vào mùa thu.
Tìm hiểu thêm: Đại học Daegu Haany Hàn Quốc – Đào tạo Đông Y top đầu ở Daegu
Với môi trường giáo dục chuyên nghiệp hàng đầu, Tường đại học Quốc gia Kyungpook Hàn Quốc là điểm đến mơ ước của các bạn sinh viên trên khắp thế giới. Nếu như bạn vẫn còn những thắc mắc về Kyungpook National University, hãy liên hệ số hotline 0943879901 hoặc để lại thông tin theo mẫu đăng ký bên dưới để nhận được tư vấn chi tiết từ Du học Hàn Quốc MAP nhé!
Hồng Sa
Du học Hàn Quốc MAP
Bài viết này hữu ích với bạn?
Bài viết liên quan
Kỳ Bay Tháng 6 – Kỳ Bay “Phao Cứu Sinh”
Vì sao kỳ bay tháng 6 được mệnh danh là kỳ bay “phao cứu sinh”? Và là cơ hội có 1 và duy nhất trong…
Đọc thêmĐại Học Shin Ansan Hàn Quốc – Top 10 Trường Nghệ Thuật Xuất Sắc
Trường đại học Shin Ansan Hàn Quốc đi đầu trong việc nuôi dưỡng các nhân tài về cả chuyên môn và kỹ năng thực tế.…
Đọc thêmĐại Học Nông Nghiệp Yonam Hàn Quốc – Trường Đào Tạo Nông Nghiệp 4.0
Trường đại học nông nghiệp Yonam Hàn Quốc được tập đoàn LG thành lập vào năm 1974, với sứ mệnh bồi dưỡng những nhân tài…
Đọc thêm