Đại học quốc gia Chungbuk Hàn Quốc – Đại học công lập có chất lượng giáo dục hàng đầu

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học quốc gia Chungbuk Hàn Quốc – Đại học công lập có chất lượng giáo dục hàng đầu

Trường đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc (충북대학교) là 1 trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong TOP, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao đây chắc chắn là cái tên không thể bỏ qua đối với sinh viên Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về Chungbuk National University hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP khám phá các điều kiện du học thông qua bài viết dưới đây nhé.

Nếu nghiêm túc muốn trở thành sinh viên CBNU, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 để được hỗ trợ!

Trường đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc – Đại học công lập có chất lượng giáo dục hàng đầu

Trường đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc – Đại học công lập có chất lượng giáo dục hàng đầu

Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Chungbuk

  • Tên Tiếng Hàn: 충북대학교
  • Tên Tiếng Anh: Chungbuk National University (CBNU)
  • Website: https://www.chungbuk.ac.kr
  • Địa chỉ: Chung-daero 1, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do, Hàn Quốc
  • Năm thành lập: 1951
  • Mô Hình Đào Tạo: Công lập
  • Tổng số sinh viên: 12,818 sinh viên

Cựu sinh viên nổi bật

  • Choi Chul-soon: Cầu thủ bóng đá Hàn Quốc ở vị trí hậu vệ. Anh hiện tại thi đấu cho Jeonbuk Hyundai Motors.
  • Hong Kyung-min: Ca sĩ và diễn viên Hàn Quốc.
  • Park Hyun-Jung: Diễn viên

Những cột mốc đáng nhớ

  • Top 1 trường đại học tốt nhất Cheongju
  • Top 25 trường đại học tốt nhất Hàn Quốc
  • Bộ Giáo dục Hàn Quốc đã trao tặng đại học quốc gia Chungbuk danh hiệu trường đại học Xuất sắc.
  • Năm 2019, Đại học Chungbuk được công nhận là trường có visa thẳng
  • Đại học Chungbuk nằm trong top 30 trường đại học tại Hàn Quốc có tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất.
Lối vào Chungbuk National University

Lối vào Chungbuk National University

Thông tin hệ tiếng Hàn Đại học Quốc gia Chungbuk

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
  • Điểm trung bình ba năm trung học >6,5
  • Yêu thích và hiểu biết về đất nước Hàn Quốc (một lợi thế lớn khi phỏng vấn học và phỏng vấn xin visa)
  • Chứng minh về khả năng tài chính để học tại trường

Chương trình học

  • Thời gian nhập học: tháng 3 – 6 – 9 -12 (10 tuần/kỳ)
  • Thời gian: 5 buổi/tuần, mỗi ngày học 4 tiếng (9h00 đến 13h00).
  • Số sinh viên/lớp: 15 sinh viên
  • Kế hoạch giảng dạy:
    • Kỹ năng nghe, giao tiếp, đọc và viết
    • Học hỏi về văn hóa và con người Hàn Quốc
    • Tham gia các sự kiện về giới thiệu văn hóa Hàn Quốc

Học phí đại học quốc gia Chungbuk

  • Học phí: 1.300.000 KRW/kỳ (~ 23.400.000 VND)
  • Phí nhập học: 70.000 KRW (~ 1.260.000 VND)
  • Phí bảo hiểm: 100.000 KRW (~ 1.800.000 VND)
Đại học Quốc gia Chungbuk nhìn từ trên cao

Đại học Quốc gia Chungbuk nhìn từ trên cao

Thông tin hệ đại học tại Chungbuk National University

Điều kiện nhập học Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc

  • Tốt nghiệp THPT trở lên
  • Điểm GPA 3 năm THPT >7.0
  • TOPIK 3 trở lên
  • Chứng minh tài chính đủ điều kiện theo học tại trường
  • Yêu thích và có tìm hiểu về Hàn Quốc (là điểm cộng rất lớn trong quá trình phỏng vấn của trường và phỏng vấn xin visa)

Chuyên ngành và học phí Đại học Quốc gia Chungbuk

Ngành Khoa Học phí/1 kỳ
Nhân văn

 

  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Triết học
  • Lịch sử
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
1,906,000 KRW (~ 34,000,000 VND)
Khoa học xã hội
  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
2,341,000 KRW (~ 42,000,000 VND)
  • Tâm lý
1,906,000 KRW (~ 34,000,000 VND)
Khoa học tự nhiên
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Khoa học đời sống
  • Sinh học
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Toán học và Thống kê Thông tin
  • Toán học
  • Thống kê Thông tin
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học trái đất và môi trường
1,906,000 KRW (~ 34,000,000 VND)
Kinh doanh
  • Kinh doanh
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
2,533,000 KRW (~ 45,260,000 VND)
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học công nghiệp
  • Kiến trúc
2,533,000 KRW (~ 45,260,000 VND)
Thông tin điện tử
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
2,291,000 KRW (~ 41,000,000 VND)
Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường
  • Kinh tế nông nghiệp
1,934,000 KRW (~ 35,000,000 VND)
  • Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
  • Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm
  • Công nghệ sinh học ứng dụng
  • Tài nguyên thực vật
  • Thực vật học đặc biệt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Khoa học gỗ và giấy
  • Bệnh học thực vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Sản xuất tài nguyên sinh vật
  • Môi trường sinh học ứng dụng
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
2,291,000 KRW (~ 41,000,000 VND)
Khoa học đời sống

 

  • Phúc lợi trẻ em
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
1,733,000 KRW (~ 31,000,000 VND)
  • Môi trường sống
  • Thời trang
2,187,000 KRW (~ 39,000,000 VND)
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
2,291,000 KRW (~ 41,000,000 VND)
Thú y
  • Thú y
3,035,000 KRW (~54,200,000 VND)
  • Dự bị thú y
2,237,000 KRW (~ 40,000,000 VND)
Dược
  • Dược phẩm
  • Sản xuất dược phẩm
  • Dược phẩm công nghiệp
3,253,000 KRW (~ 58,000,000 VND)
Y

 

  • Y khoa
4,492,000 KRW (~ 80,000,000 VND)
  • Dự bị Y khoa
2,455,000 KRW (~ 44,000,000 VND)
  • Điều dưỡng
2,083,000 KRW (~ 37,000,000 VND)
Giáo dục khai phóng
  • Giáo dục khai phóng
2,514,000 KRW (~ 45,000,000 VND)
Tích hợp
  • Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
2,293,000 KRW (~ 41,000,000 VND)
  • Thiết kế
2,217,000 KRW (~ 40,000,000 VND)

Học bổng tại Đại học Quốc Gia Chungbuk

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ 1
  • Cấp B1: TOPIK 5
  • Cấp B2: TOPIK 4
  • Cấp C: TOPIK 3
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở đi
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí

Thông tin hệ sau đại học

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
  • Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
  • Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn
  • Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 của trường đại học quốc gia Chungbuk
  • Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với sinh viên học hệ tiếng Anh
Thư viện Đại học Chungbuk khi màn đêm buông xuống

Thư viện Đại học Quốc gia Chungbuk khi màn đêm buông xuống

Chuyên ngành – Học phí

  • Phí nhập học đại học quốc gia Chungbuk: 175,000 KRW (~ 3,000,000 VND)
Trường Khoa Học phí (1 kỳ)
Cao học thông thường Xã hội – Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Lịch sử
  • Triết học
  • Kinh tế
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Kế toán
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Giáo dục
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm đạo đức
  • Sư phạm xã hội
  • Sư phạm địa lý – lịch sử
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
  • Luật học
2,202,000 KRW (~ 40,000,000 VND)
  • Phúc lợi trẻ em
2,303,000 KRW (~ 41,000,000 VND)
  • Tâm lý
2,233,000 KRW (~ 40,000,000 VND)
Khoa học tự nhiên – Thể chất
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Thống kê
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Giáo dục thể chất
  • Khoa học trái đất và môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
  • Nông nghiệp
  • Khoa học chăn nuôi – trồng trọt – thực phẩm
  • Sinh học nông nghiệp
  • Công nghệ thực phẩm
  • Khoa học lâm nghiệp
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
  • Thực vật học đặc biệt
  • Giáo dục Khoa học
  • Thời trang
  • Môi trường sống
  • Điều dưỡng
  • Y sinh dung hợp
2,649,000 KRW (~ 47,000,000 VND)
  • Toán
  • Sư phạm toán
2,213,000 KRW (~ 40,000,000 VND)
Kỹ thuật – Nghệ thuật
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện – điện tử – thông tin – máy tính
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật vật liệu
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Hóa học công nghiệp
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật cơ khí tinh xảo
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng
  • Kỹ thuật hóa học – môi trường – đô thị
  • Mỹ thuật
  • Dung hợp thông tin kỹ thuật số
  • Nghệ thuật tạo hình
  • Thiết kế
2,820,000 KRW (~ 50,000,000 VND)
Y học
  • Y học
  • Thú y
3,374,000 KRW (~ 60,000,000 VND)
Dược
  • Dược
  • Dược lâm sàng
2,971,000 KRW (~ 53,000,000 VND)

Học bổng

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học kỳ 1 Nhập học hệ thạc sĩ sau khi tốt nghiệp trường đại học
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
Nhập học hệ tiến sĩ sau khi tốt nghiệp hệ thạc sĩ tại Trường đại học quốc gia Chungbuk
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A+
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
Tất cả
  • Cấp C: Tất cả Nghiên cứu sinh
  • Cấp C: Miễn 20% học phí
Từ học kỳ 2 trở đi
  • Cấp B1: TOPIK 5 + GPA A0
  • Cấp B2: TOPIK 5 + GPA B+
  • Cấp C: TOPIK 4 + GPA B+
  • Cấp B1: Miễn 80% học phí
  • Cấp B2: Miễn 40% học phí
  • Cấp C: Miễn 20% học phí

Ký túc xá trường Đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc

Hiện Chungbuk National University (CBNU) có hai kí túc xá đang hoạt động, đó là KTX Deungyoungkwan (Yanghyunjae) và KTX BTL (Yangsungjae). Điều kiện cơ sở vật chất và giá phòng ở cả hai ký túc xá này cũng có sự chênh lệch chút đỉnh.

Ký túc xá Đại học Chungbuk

Ký túc xá Đại học quốc gia Chungbuk

Cơ sở vật chất

Tòa nhà Phòng Khác
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)
  • 2 sinh viên mỗi phòng
  • 3 bữa ăn mỗi ngày (trừ thứ bảy và chủ nhật)
  • Mỗi phòng ký túc xá của đại học quốc gia Chungbuk đều có bàn, kệ sách, ghế, giường, tủ đồ, kệ giày, phòng tắm và internet. (sinh viên cần tự chuẩn bị chăn gối cũng như giấy vệ sinh)
Phòng tự học, phòng Gym, phòng bóng bàn, nơi để tụ tập nhóm…
BTL (Yangsungjae) Nhà hàng, quán cafe sách, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt đồ

Chi phí

KTX Chi phí (7 bữa ăn/ 1 tuần) Chi phí (5 bữa ăn/ 1 tuần) Ghi chú
BTL (Yangsungjae) 1,291,400 KRW (~ 23,000,000 VND) 1,166,300 KRW (~ 21,000,000 VND) 3 bữa ăn/ 1 ngày
Deungyoungkwan (Yanghyunjae)

 

1,259,500 KRW (~ 22,500,000 VND) 1,134,400 KRW (~ 20,300,000 VND)
510,400 KRW (~ 9,000,000 VND) (không gồm bữa ăn)

Xung quanh Đại học Chungbuk có gì?

CBNU nằm ở phía tây trung tâm thành phố Cheongju, cách Seoul khoảng 200km và gần sân bay Quốc tế Cheongju. Với vị trí đắc địa khi trở thành “trái tim” của Hàn Quốc có lợi thế hoàn toàn với khả năng tiếp cận tối ưu với các khu vực khác.

Tìm hiểu thêm: Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – Trường kỹ thuật số 1 Hàn Quốc

Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về Trường đại học Quốc gia Chungbuk Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về Chungbuk National University và trở thành sinh viên tại đây thì hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé!

Quỳnh Lê

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    767359521722057485

    767359521722057485

    Đọc thêm

    Kỳ Bay Tháng 6 – Kỳ Bay “Phao Cứu Sinh”

    Vì sao kỳ bay tháng 6 được mệnh danh là kỳ bay “phao cứu sinh”? Và là cơ hội có 1 và duy nhất trong…

    Đọc thêm

    Đại Học Shin Ansan Hàn Quốc – Top 10 Trường Nghệ Thuật Xuất Sắc

    Trường đại học Shin Ansan Hàn Quốc đi đầu trong việc nuôi dưỡng các nhân tài về cả chuyên môn và kỹ năng thực tế.…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!