Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – Ngôi trường của sáng tạo và hợp tác Quốc tế

Trang chủ / Thông tin trường / Các trường đại học Hàn Quốc / Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – Ngôi trường của sáng tạo và hợp tác Quốc tế

Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc xinh đẹp trở thành ngôi trường mơ ước của sinh viên quốc tế không chỉ vì có hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, tiện nghi mà còn có các chương trình giảng dạy tiên tiến, khoa học với mức học phí vô cùng hợp lý. Không những thế, Chonnam National University thuộc Top các trường Hàn có tỷ lệ sinh viên xin được việc làm tốt nhất, chắc chắn sẽ là cánh cửa mở ra tương lai vững chắc của bạn.

Hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP review chi tiết về Đại học Quốc gia Chonnam bằng cách để lại thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 dưới đây để bay thẳng đến Chonnam nhé!

Trường đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc - Du học Hàn Quốc cùng MAP

Trường đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc – Du học Hàn Quốc cùng MAP

Thông tin tổng quan về Đại học Quốc gia Chonnam

  • Tên tiếng Hàn: 전남대학교
  • Tên tiếng Anh: Chonnam National University
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 32.309 sinh viên
  • Địa chỉ:
    • Gwangju Campus : 77, Yongbong-ro, Buk-gu, Gwangju, 61186, Korea
    • Yeosu Campus : 50, Daehak-ro, Yeosu, Jeonnam, 59626, Korea
  • Website: www.jnu.ac.kr
  • Phương châm hoạt động: Sự thật – Sáng tạo – Dịch vụ

Cựu sinh viên nổi bật của Trường đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc

  • Park Ji Eun: nhà biên kịch truyền hình Hàn Quốc. Cô đã viết các bộ phim truyền hình Hàn Quốc nổi tiếng Queen of Housewives, My Husband Got a Family, My Love from the Star,…
  • Lim Chul Woo: nhà văn Hàn Quốc sinh năm 1954, nổi tiếng với những tác phẩm : Roman, That night, With her oil lamp on,…
  • Jung So Young: diễn viên người Hàn. Cô nổi tiếng trong các bộ phim như Analog Human, Like Father Like Son, A Wacky Switch,…
Mùa xuân ở Đại học Quốc gia Chonnam

Mùa xuân ở Đại học Quốc gia Chonnam

Thành tựu nổi bật

  • Là 1 trong 5 trường đại học quốc gia lớn nhất Hàn Quốc với khuôn viên đẹp và thơ mộng.
  • Theo Academylnfo 2014, trường nằm trong Top 3 các trường có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong số các trường Đại học tại Hàn Quốc.
  • Cơ sở vật chất hiện đại cùng nhiều chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế.
  • Năm 2022, trường được công nhận là đại học có chất lượng giáo dục quốc tế theo IEQAS (International Education Quality Assurance System)
  • Trường liên kết với hơn 557 cơ sở giáo dục thuộc 62 quốc gia.
  • Từ 2015, CNU được bộ ngoại giao tài trợ cho chương trình đào tạo tiếng Hàn.

Đây là ngôi trường có chất lượng đào tạo cấp quốc tế, đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu với môi trường học tập thoải mái, thuận tiện nhất cho sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn cung cấp nhiều chính sách học bổng hấp dẫn nhằm khuyến khích sinh viên cố gắng vươn lên trong học tập.

Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn

Tại trung tâm ngôn ngữ của Đại học Quốc gia Chonnam, các khóa học tiếng Hàn đã được mở và hoạt động để người nước ngoài và kiều bào từ khắp nơi trên thế giới có thể học tiếng Hàn.

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT tương đương 6.5 trở lên
  • Không yêu cầu bằng tiếng Hàn

Chương trình đào tạo và học phí hệ tiếng Hàn

Cổng vào trường Đại học quốc gia Chonnam

Cổng vào trường Đại học quốc gia Chonnam

  • Đào tạo cấp tốc 10 tuần để nâng cao hiệu quả học tập, 4 học kỳ mỗi năm, 200 giờ trong đó 5 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày với 6 cấp độ tiếng Hàn
  • Mỗi lớp từ 10 – 20 người
  • Phí đăng ký: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND
  • Học phí: 1,300,000 KRW/kỳ (tương đương 26,000,000 VND/kỳ)
  • Tiền bảo hiểm: khoảng 84,000 KRW/7 tháng ~ 1,680,000 VND/7 tháng
  • Chi phí ký túc xá: khoảng 1,230,400 – 1,895,050 KRW trong 6 tháng và bao gồm tiền ăn tiêu chuẩn 1 bữa một ngày.

Ngoài ra, các bạn sinh viên khi đăng ký học tại trung tâm còn được trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc như:

  • Giáo dục trải nghiệm như K-POP, Taekwondo và tham quan di tích lịch sử
  • Tham gia các sự kiện văn hóa địa phương trong khuôn viên trường và xung quanh Gwangju
  • Giao lưu với sinh viên Hàn Quốc và học tiếng Hàn thông qua trợ giúp học tập,
  • Trao đổi thông tin với sinh viên đến từ 40 quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam và Uzbekistan.

Chương trình đào tạo hệ đại học tại Đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc

Khuôn viên rộng lớn của trường

Khuôn viên rộng lớn của Chonnam National University

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp THPT tương đương 6.5 trở lên.
  • Có bằng Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học cấp 3 tại trung tâm ngôn ngữ của trường Chonnam.
  • Hoặc TOEFL 550 (CBT 210, IBT 80), IELTS 5.5, TEPS 550, TOEIC 700.

Chuyên ngành và học phí hệ đại học

Cơ sở Gwangju
Đại học thành viên Chuyên ngành Học phí 1 kỳ
Điều dưỡng
  • Điều dưỡng
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị Kinh doanh
  • Kinh tế
1,837,000 KRW

(khoảng 33,400,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Kiến trúc – Chuyên ngành Kỹ thuật Kiến trúc
  • Kiến trúc – Chuyên ngành Kiến trúc & Thiết kế đô thị
  • Kỹ thuật hệ thống sợi & polymer
  • Cơ khí
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Công nghệ sinh
  • Kỹ thuật Vật liệu Khoa học
  • Kỹ thuật năng lượng & tài nguyên
  • Kỹ thuật hoá học
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ nghệ máy tính
  • Kỹ nghệ phần mềm Kỹ thuật xây dựng dân dụng
2,370,000 KRW

(khoảng 43,100,000 VND)

Nông nghiệp và Khoa học đời sống
  • Khoa học Ứng dụng Thực vật
  • Sinh học ứng dụng
  • Nghề làm vườn
  • Tài nguyên rừng
  • Khoa học & Kỹ thuật gỗ
  • Hóa nông và sinh học
  • Khoa học và Công nghệ Thực phẩm
  • Công nghệ sinh học phân tử
  • Khoa học Động vật
  • Kỹ thuật sinh học & nông thôn
  • Kiến trúc cảnh quan
  • Khoa học và công nghệ năng lượng sinh học
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

  • Kỹ thuật hệ sinh thái hội tụ
2,370,000 KRW

(khoảng 43,100,000 VND)

  • Kinh tế nông nghiệp
1,869,000 KRW

(khoảng 34,000,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Khoa học chính trị và quan hệ quốc tế
  • Xã hội học
  • Tâm lý học
  • Thư viện & Khoa học Thông tin
  • Thông tin liên lạc
  • Địa lý
  • Nhân chủng học và khảo cổ học văn hoá
  • Hành chính công
1,869,000 KRW

(khoảng 34,000,000 VND)

Sinh thái nhân văn
  • Môi trường & Phúc lợi gia đình
  • Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng
  • Quần áo và hàng dệt
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Nghệ thuật
  • Mỹ thuật (Hội họa Hàn Quốc, Hội họa phương Tây, Điêu khắc, Nghệ thuật thủ công mỹ nghệ, Lý thuyết nghệ thuật)
  • Âm nhạc (Thanh nhạc, Viết nhạc, Piano, Nhạc cụ)
  • Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc
  • Thiết kế
2,436,000 KRW

(khoảng 44,300,000 VND)

Nhân văn
  • Văn học & Ngôn ngữ Hàn Quốc
  • Văn & Ngôn ngữ Anh
  • Văn học & Ngôn ngữ Đức
  • Văn học & Ngôn ngữ Pháp
  • Văn học & Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Văn học & Tiếng Nhật
  • Lịch sử
  • triết học
1,869,000 KRW

(khoảng 34,000,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Thống kê
  • Vật lý
  • Hệ thống Trái Đất và Khoa học Môi trường
  • hoá học
  • Sinh học
  • Khoa học & công nghệ sinh học
  • Khoa Khoa học & Công nghệ Sinh học – Chuyên ngành Sinh học
  • Công nghệ sinh học khoa học/hệ thống
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Trí tuệ nhân tạo
  • Động cơ thông minh
  • Trí tuệ nhân tạo
2,370,000 KRW

(khoảng 44,300,000 VND)

  • Dữ liệu lớn hội tụ
  • Kỹ thuật tài chính dữ liệu lớn hội tụ
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Cơ sở Yeo Su
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật điện & máy tính
  • Kỹ thuật điện & máy tính – Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật điện & Máy tính – Điện & Bán dẫn
  • Kỹ thuật viễn thông điện tử
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Ngành kỹ thuật cơ điện tử
  • Kỹ thuật làm lạnh và điều hòa không khí
  • Kỹ thuật hệ thống môi trường
  • Công nghệ sinh học tích hợp
  • Kỹ thuật hoá học & phân tử sinh học
  • Thiết kế kiến trúc
  • Kỹ thuật y sinh
  • Y tế & Kỹ thuật Sinh học
  • Kỹ sư vật liệu hóa dầu
2,352,000 KRW

(khoảng 42,800,000 VND)

Văn hoá và

Khoa học xã hội

  • Anh ngữ học
  • Nhật học
  • Trung Quốc học
  • Hậu cần & Vận tải
  • Kinh doanh toàn cầu
  • Quản lý văn hoá và du lịch
  • Thương mại điện/Đa phương tiện
1,869,000 KRW

(khoảng 34,000,000 VND)

  • Nội dung văn hoá
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Ngư nghiệp và Khoa học đại dương
  • Kiến trúc hàng hải & Kỹ thuật đại dương
2,352,000 KRW

(khoảng 42,800,000 VND)

  • Kỹ thuật hệ thống điện
  • Thuốc an thần
  • Quản lý tài nguyên thủy sản thông minh
  • Nghề nuôi trồng thuỷ sản
  • Khoa học cảnh sát biển
  • Khoa học thực phẩm sinh học biển
  • Quản lý sản xuất hàng hải
  • Khoa học tích hợp đại dương
2,200,000 KRW

(khoảng 40,000,000 VND)

Học bổng hệ đại học tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện Mức học bổng
TOPIK 5, 6 Miễn 100% học phí kì đầu tiên
TOPIK 4 Miễn một phần học phí kì đầu tiên
Học bổng CNU – BRIDGE Miễn một phần học phí kì đầu tiên
Học bổng học tập Miễn một phần học phí kì đầu tiên

 

Trao tặng học bổng cho sinh viên tại trường

Trao tặng học bổng cho sinh viên tại trường

Chương trình đào tạo hệ cao học tại Đại học Quốc gia Chonnam

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp Đại học chính quy trong và ngoài nước.
  • Có Topik 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học cấp 3 tại trung tâm ngôn ngữ của trường.
  • Hoặc TOEFL 530 (CBT 197, IBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600(NEW TEPS 326),TOEIC 700.

Chuyên ngành và ngành học hệ Cao học

Cơ sở Gwangju
Đại học thành viên Chuyên ngành Học phí 1 kỳ
Quản trị kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kinh tế (có English Track)
  • Kế toán
2,307,000 KRW

(khoảng 43,200,000 VND)

Kỹ thuật
  • Kiến trúc và kỹ thuật dân dụng (có English Track)
  • Công nghệ polymer (100% English Track)
  • Kỹ thuật cơ khí (có English Track)
  • Kỹ thuật công nghiệp
  • Kỹ thuật và khoa học vật liệu (có English Track)
  • Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng
  • Trí tuệ nhân tạo hội tụ (có English Track)
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật máy tính và điện tử (Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính) (có English Track)
  • Kỹ thuật máy tính và điện tử thông minh (có English Track)
  • Kỹ thuật hóa học (có English Track)
  • Kỹ thuật năng lượng và môi trường (có English Track)
3,046,000 KRW

(khoảng 57,000,000 VND)

Khoa học đời sống và Nông nghiệp
  • Kinh tế nông nghiệp
  • Hóa học nông nghiệp (100% English Track)
  • Công nghệ sinh học và khoa học động vật (có English Track)
  • Công nghiệp sinh học và khoa học động vật (có English Track)
  • Nông nghiệp trồng trọt
  • Kỹ thuật hệ sinh thái hội tụ (có English Track)
  • Công nghệ sinh học, khoa học sinh học và thực phẩm tổng hợp (có English Track)
  • Sinh học ứng dụng (có English Track)
  • Khoa học thực vật ứng dụng
  • Kỹ thuật và khoa học về gỗ (100% English Track)
  • Kiến trúc cảnh quan và khoa học về gỗ (100% English Track)
  • Kỹ thuật hệ sinh học và khu vực nông thôn (có English Track)
2,307,000 – 3,530,000 KRW

(khoảng 43,200,000 – 66,000,000 VND)

Giáo dục
  • Giáo dục kinh tế gia đình
  • Giáo dục khoa học
  • Giáo dục
  • Giáo dục Hàn ngữ
  • Giáo dục xã hội học
  • Giáo dục toán học
  • Giáo dục Anh ngữ (có English Track)
  • Giáo dục thể chất
2,307,000 – 3,530,000 KRW

(khoảng 43,200,000 – 66,000,000 VND)

Khoa học xã hội
  • Khoa học thông tin và thư viện
  • Nhân loại học
  • Xã hội học
  • Giao tiếp
  • Tâm lý học
  • Khoa học chính trị
  • Địa lý học
  • Hành chính công
2,307,000 KRW

(khoảng 43,200,000 VND)

Sinh thái nhân văn
  • Môi trường gia đình và phúc lợi
  • Thực phẩm và dinh dưỡng (có English Track)
  • Trang phục và dệt may
2,974,000 KRW

(khoảng 55,600,000 VND)

Thú y
  • Thú y (có English Track)
3,873,000 KRW

(khoảng 72,400,000 VND)

Dược học
  • Dược học (có English Track)
3,098,000 KRW

(khoảng 58,000,000 VND)

Nghệ thuật
  • Âm nhạc Hàn Quốc
  • Thiết kế
  • Mĩ thuật
  • Âm nhạc
3,530,000 KRW

(khoảng 66,000,000 VND)

Y học
  • Khoa học y sinh (Khoa học y) (có English Track)
  • Khoa học y
2,974,000 – 4,419,000 KRW

(khoảng 55,600,000 – 82,700,000 VND)

Nhân văn
  • Ngôn ngữ văn học Hàn
  • Ngôn ngữ văn học Pháp
  • Lịch sử
  • Ngôn ngữ văn học Trung
  • Ngôn ngữ văn học Nhật
  • Triết học
  • Nghiên cứu về khu vực Honam
2,307,000 KRW

(khoảng 43,200,000 VND)

Khoa học tự nhiên
  • Vật lý (có English Track)
  • Khoa học sinh học và công nghệ sinh học (có English Track)
  • Toán học và thống kê (Khoa học dữ liệu, Thống kê, Toán học)
  • Khoa học môi trường và địa chất
  • Hải dương học (có English Track)
  • Hóa học (có English Track)
2,974,000 KRW

(khoảng 55,600,000 VND)

Văn hóa
  • Văn hóa học
2,307,000 KRW

(khoảng 43,200,000 VND)

Luật
  • Luật
2,307,000 KRW

(khoảng 43,200,000 VND)

Nha khoa
  • Khoa học sinh học nha khoa (có English Track)
  • Khoa học nha khoa (có English Track)
4,419,000 KRW

(khoảng 82,700,000 VND)

Cơ sở Yeo Su
Khoa học kỹ thuật
  • Kỹ thuật môi trường và dân dụng (có English Track)
  • Kiến trúc (có English Track)
  • Kỹ thuật thiết kế cơ khí
  • Kỹ thuật hệ thống cơ khí
  • Kỹ thuật hóa học và công nghệ sinh học (có English Track)
  • Kỹ thuật nông nghiệp thông minh
  • Kiến trúc bền vững và Công nghệ thông tin và truyền thông hội tụ (có English Track)
  • Kỹ thuật máy tính (có English Track)
3,046,000 KRW

(khoảng 57,000,000 VND)

Văn hóa và Khoa học xã hội
  • Quản trị du lịch và văn hóa
  • Nội dung văn hóa (có English Track)
  • Anh ngữ (100% English Track)
  • Doanh nghiệp thông minh (có English Track)
2,307,000 – 2,974,000 KRW

(khoảng 43,200,000 – 55,600,000 VND)

Ngư nghiệp và Khoa học đại dương
  • Kỹ thuật hệ thống năng lượng (có English Track)
  • Khoa học thủy sản (có English Track)
  • Y học thủy sinh (có English Track)
  • Kiến trúc hàng hải & Kỹ thuật đại dương
  • Môi trường hải dương học
2,974,000 KRW

(khoảng 55,600,000 VND)

Học bổng hệ Cao học

  • Học bổng CNU GS – PHF sẽ được miễn 100% học phí nếu ứng viên học kết hợp Thạc sĩ – Tiến sĩ và có điểm chuyên ngành bậc Cử nhân 4.0/4.5
  • Học bổng quốc tế sẽ được miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
  • Học bổng Topik 6 sẽ được miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
  • Học bổng nghiên cứu sẽ được miễn 100% học phí kỳ đầu tiên
  • Học bổng thành tích xuất sắc sẽ được miễn học phí kỳ học đầu tiên.

Ký túc xá đại học Quốc gia Chonnam

Tại cơ sở Gwangju

  • Phòng dạng căn hộ một phòng có giá từ 523,250 – 954,500 KRW (khoảng 9,520,000 – 17,370,000 VND) trong 4 tháng, 859,300 – 1,573,800 KRW (khoảng 15,630,000 – 28,640,000 VND) trong 6 tháng
  • Phòng dạng căn hộ chung cư có giá từ 546,250 – 1,092,500 KRW (khoảng 9,940,000 – 19,800,000 VND) trong 4 tháng, 895,000 – 1,791,000 KRW (khoảng 16,280,000 – 32,590,000 VND) trong 6 tháng

Tại cơ sở Yeo Su

  • Phòng dạng căn hộ chung cư có giá từ 614,800 KRW (khoảng 11,180,000 VND) trong 4 tháng.

Trong mỗi phòng ở đều được lắp đặt các hệ thống sưởi: hệ thống sưởi trung tâm, hệ thống làm mát: điều hòa, quạt,tủ lạnh, bàn, ghế, giường, tủ quần áo. Tại mỗi tòa nhà sẽ có phòng nghỉ ngơi, phòng đọc sách, phòng vệ sinh, phòng nấu ăn, phòng tắm, phòng giặt, phòng tập thể dục và các tiện ích tiện ích khác.

Ký túc xá

Ký túc xá Đại học Quốc gia Chonnam

Cùng du học Hàn Quốc MAP khám phá xung quanh Đại học Quốc gia Chonnam có gì nhé!

Đại học Quốc gia Chonnam tọa lạc tại thành phố Gwangju – thành phố phía Nam của Hàn Quốc và cách Seoul khoảng 300 km. Khi các bạn du học tại đây, không cần quá lo lắng về vấn đề phí sinh hoạt và các khoản chi phí khác. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông cũng rất hiện đại và đầy đủ gồm có tàu điện ngầm, xe bus, sân bay…

Hơn nữa, Gwangju là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp sản xuất ôtô, lắp ráp máy móc như KIA, Hyundai, Daewoo nên sinh viên các ngành kỹ thuật đều dễ dàng kiếm được việc làm ngay khi còn ngồi trên ghế nhà trường.

Tìm hiểu thêm:

Trên đây là những thông tin chi tiết về trường Trường đại học Quốc gia Chonnam Hàn Quốc. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc gì về Chonnam National University hay du học Hàn Quốc thì hãy đăng ký theo form bên dưới hoặc liên hệ ngay với số điện thoại tư vấn 0943879901 của chúng mình để được tư vấn sớm nhất nhé!

Lê Tân

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Đại Học Yonsei Hàn Quốc – Tất Tần Tật Từ A-Z Về TOP SKY

    Đại học Yonsei Hàn Quốc là một trong những trường đại học danh giá nhất tại Seoul, đi đầu trong các hoạt động giảng dạy…

    Đọc thêm

    Đại Học Sư Phạm Quốc Gia Daegu Hàn Quốc – Cái Nôi Của Giáo Dục

    Trường đại học Sư phạm Quốc gia Daegu Hàn Quốc tự hào là top 5 trường đào tạo đội ngũ giáo viên tốt nhất. Trường…

    Đọc thêm

    Đại học nghệ thuật quốc gia Hàn Quốc: Nơi chắp cánh tâm hồn yêu nghệ thuật

    Trường đại học Nghệ thuật Quốc gia Hàn Quốc luôn trụ vững Top 1 những trường đại học về nghệ thuật hàng đầu châu Á.…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!