Đại học Cheongju Hàn Quốc – Trường danh tiếng nhất tại miền Trung

Trang chủ / Tin tức / Đại học Cheongju Hàn Quốc – Trường danh tiếng nhất tại miền Trung

Trường đại học Cheongju Hàn Quốc là một trường đại học tư thục nằm ở thành phố Cheongju. Đây được mệnh danh là ngôi trường nổi tiếng và tốt nhất tại miền trung Hàn Quốc. Với chất lượng đẳng cấp quốc tế và có thế mạnh về khối ngành kỹ thuật, kinh doanh và nghệ thuật thì đây cũng là một sự lựa chọn tốt dành cho các bạn có ý định du học. Để hiểu rõ hơn về Cheongju University hãy cùng Du học Hàn Quốc MAP khám phá các điều kiện du học thông qua bài viết dưới đây nhé.

Nếu bạn có ý định trở thành sinh viên Đại học Cheongju, mời các bạn điền thông tin theo mẫu đăng ký tư vấn cuối bài viết hoặc liên hệ số điện thoại tư vấn 0943879901 để được hỗ trợ!

Trường đại học Cheongju Hàn Quốc – Trường Danh Tiếng Nhất Tại Miền Trung

Trường đại học Cheongju Hàn Quốc – Trường danh tiếng nhất tại miền Trung

Thông tin tổng quan về Đại học Cheongju

  • Tên Tiếng Hàn: 청주대학교
  • Tên Tiếng Anh: Cheongju University
  • Website: www.cju.ac.kr
  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
  • Năm thành lập: 1947
  • Mô Hình Đào Tạo: Tư thục
  • Tổng số sinh viên: 11,193 sinh viên
  • Cựu sinh viên nổi bật: Kim Ji-eun (diễn viên), Jung Jin-young (thần tượng K-pop, nhạc sĩ, nhà sản xuất phim, diễn viên), Park Seong-ho (diễn viên hài kỳ cựu của Hàn Quốc),…

Những cột mốc đáng nhớ của Đại học Cheongju

  • Năm 2011 trường đứng thứ 8 Hàn Quốc về số lượng du học sinh quốc tế theo học theo thời báo josun bình chọn vào năm 2011.
  • Năm 2018 được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”.
  • Năm 2020 nằm trong danh sách các trường Đại học được Bộ giáo dục Hàn Quốc chứng nhận.
  • Được Tạp chí Khoa học ‘Nature’ xếp hạng nhất về Khả năng cạnh tranh trong Nghiên cứu từ các trường Cao đẳng Tư thục ở Khu vực Chungcheong.
  • Nhận được Chứng nhận của Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế (IEQAS).
Toàn cảnh trường Đại học Cheongju

Toàn cảnh trường Đại học Cheongju

Thông tin hệ tiếng Hàn tại Cheongju University

Điều kiện nhập học

  • Tốt nghiệp cấp 3 trở lên

Mục tiêu

Chương trình nhằm giúp sinh viên quốc tế thích nghi với cuộc sống ở Hàn Quốchiểu văn hóa Hàn Quốc bằng sự kết hợp của các chương trình sau: các bài học nói, nghe, đọc và viết sử dụng sách giáo khoa tiếng Hàn, các hoạt động văn hóa và các lớp học đặc biệt dành cho TOPIK (Kiểm tra năng lực tiếng Hàn), một kỳ thi cần thiết để vào các trường đại học Hàn Quốc.

Thư viện trung tâm và Biểu tượng của trường

Thư viện trung tâm và Biểu tượng của trường

Các kỳ học

  • Kỳ học mùa xuân và mùa hè: 5/3 – 20/7
  • Kỳ học mùa thu và mùa đông: 3/9 – 18/1
  • Mỗi học kì học 10 tuần

Học phí hệ tiếng Hàn Đại học Cheongju

Phí 20 tuần 10 tuần
Học Phí 2,400,000 KRW ~ 44,000,000 VND 1,200,000 KRW ~ 22,000,000 VND
Giáo trình 150,000 KRW ~ 2,800,000 VND 75,000 ~ 1,400,000 VND
Tổng cộng 2,550,000 KRW ~ 47,000,000 VND 1,275,000 ~ 23,400,000 VND

Chi phí ký túc xá

Chi phí Dành cho sinh viên khóa học tiếng Hàn (20 tuần)
Phòng 2 người (giá mỗi người) Phòng 4 người (giá mỗi người)
Bảo trì 905.000 KRW ~ 16.700.000 VND 725.000 KRW ~ 13.300.000 VND
Bữa ăn tại quán cà phê 900.000 KRW ~ 16.500.000 VND 900.000 KRW ~ 16.500.000 VND
Đặt cọc (Sẽ được trả lại) 10.000 KRW ~ 184.000 VND 10.000 KRW ~ 184.000 VND
Toàn bộ 1.238.000 KRW ~ 23.000.000 VND 1.625.000 KRW ~ 30.000.000 VND

Thông tin hệ đại học tại Trường đại học Cheongju Hàn Quốc

Điều kiện nhập học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường THPT hoặc tương đương.
  • Đạt tối thiểu TOPIK 3
Khoa Thiết kế tại ĐH Cheongju

Khoa Thiết kế tại ĐH Cheongju

Chương trình học

Ngành học Đại học Cheongju Chuyên ngành
Đại học kinh doanh Quản trị Kinh doanh
  • Quản trị kinh doanh
  • Kế toán
Quản trị khách sạn
  • Quản trị du lịch
  • Quản trị nhà hàng & khách sạn
Thương mại kinh tế toàn cầu
  • Thương mại quốc tế
  • Thương mại và kinh tế Trung Quốc
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Khoa học xã hội
  • Luật
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Quản lý đất
Nhân văn
  • Ngữ văn Anh
  • Ngôn ngữ và văn học Phương Đông
  • Thư viện và Khoa học thông tin
Truyền thông đa phương tiện
  • Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc
  • Lịch sử văn hóa quan hệ công chúng
Đại học Khoa học Hóa học ứng dụng
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kiểm soát điện
  • Kỹ thuật bán dẫn & thiết kế
Phần mềm hội tụ
  • Thống kê dữ liệu lớn
  • Phần mềm trí tuệ nhân tạo
  • Bảo mật kỹ thuật số
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon
  • Năng lượng và hóa học ứng dụng
  • Hội tụ năng lượng photon
Hội tụ công nghệ sinh học
  • Kỹ thuật Dược phẩm y sinh
  • Kỹ thuật công nghiệp sinh học
Thiết kế môi trường con người
  • Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc
  • Quy hoạch thành phố cảnh quan
  • Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường
  • Thiết kế công nghiệp
Sư phạm
  • Giáo dục kinh điển Trung-Hàn
  • Toán học
Đại học Nghệ thuật Nghệ thuật và Thiết kế
  • Thiết kế Hình ảnh truyền thông
  • Đồ thủ công
  • Nghệ thuật & Thời trang
  • Thiết kế tương tác thông tin
  • Hoạt hình và đồ họa
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc
  • Điện ảnh
  • Phim truyền hình và âm nhạc
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe
  • Điều dưỡng
  • Nha khoa
  • Khoa học phóng xạ
  • Vật lý trị liệu
  • Khoa học thí nghiệm y sinh
  • Quản lý hệ thống chăm sóc sức khỏe
  • Phục hồi sức khỏe thể thao
Khác
  • Kỹ thuật hàng không và cơ khí
  • Khoa học hàng không và Hoạt động bay
  • Quân sự

Học phí

Lệ phí xét tuyển: 70.000 KRW ~ 1,300,000 VND

Khoa ngành Học phí
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.738.500 KRW ~ 31,400,000 VND
Khoa học và Thể thao 1.972.250 KRW ~ 35,600,000 VND
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.192.250 KRW ~ 39,600,000 VND

Thông tin hệ sau đại học ở Đại học Cheongju

Điều kiện nhập học

  • Người có bằng cử nhân (bao gồm cả người dự định học) tại các trường đại học chính quy trong và ngoài nước.
  • Người được pháp luật công nhận có trình độ học vấn trên bằng cử nhân.

Chương trình đào tạo hệ sau đại học

Hệ đào tạo Đại học Khoa ngành
Thạc sỹ Khoa học Xã hội và nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Ngữ văn Nhật Bản
  • Ngữ văn Trung Quốc
  • Hán văn
  • Lịch sử
  • Thông tin lưu trữ
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thương mại
  • Kinh doanh Khách sạn du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Chính trị ngoại giao
  • Báo chí truyền hình
  • Quy hoạch đô thị
  • Địa chất
  • Phúc lợi xã hội
  • Quảng cáo truyền thông
Khoa học kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản
  • Điện tử
  • Kỹ thuật thông tin Laser
  • Thông tin máy tính
  • Công nghiệp
  • Cảnh quan môi trường
Khoa học Tự nhiên
  • Sinh vật học
  • Hóa học
  • Khoa học Di truyền
  • Vật lý
  • Điều dưỡng
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Âm nhạc
  • Thiết kế công nhiệp
  • Thủ công mỹ nghệ
  • Hội họa
  • Truyện tranh hoạt hình
  • Điện ảnh
  • Múa
  • Thể dục
Tiến sỹ Khoa học Xã hội và Nhân văn
  • Khoa Quốc ngữ
  • Ngữ văn Anh
  • Thông tin văn hóa
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Thương mại
  • Du lịch
  • Luật
  • Hành chính
  • Địa chất-Đất đai đô thị
  • Phúc lợi xã hội
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
Khoa học Kỹ thuật
  • Kiến trúc
  • Điện tử
  • Thông tin máy tính
  • Môi trường
Nghệ thuật – Thể thao
  • Khoa Kịch – Điện ảnh

Học phí hệ sau đại học

Học phí nhập học: 800.000 KRW ~ 14,450,000 VND

Khoa ngành Thạc sỹ Tiến sỹ
Phí nhập học 800.000 KRW ~ 14.450.000 VND 800.000 KRW ~ 14.450.000 VND
Khoa học xã hội và Nhân văn 1.991.250 KRW ~ 36.000.000 VND 2.174.000 KRW ~ 39.000.000 VND
Khoa học và Thể thao 2.241.750 KRW ~ 40.500.000 VND 2.490.000 KRW ~ 45.000.000 VND
Kỹ thuật và Nghệ thuật 2.501.000 KRW ~ 45.000.000 VND 2.733.750 KRW ~ 49.400.000 VND

Học bổng Đại học Cheongju

Giáo sư và sinh viên của trường Đại học Cheongju

Giáo sư và sinh viên của trường Đại học Cheongju

Học bổng tại đại học Cheongju hằng năm có nhiều chính sách ưu đãi dành cho sinh viên.

  • Học bổng học kỳ đầu

Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học

  • Học bổng dựa theo kết quả học tập

Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí

  • Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế

Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 KRW ~ 5,400,000 VND (chỉ trao 1 lần)

Ký túc xá

Ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại Cheongju University

Ký túc xá và phòng đôi tiêu chuẩn tại Cheongju University

Hạng mục Đại học (4 tháng)
Phòng 2 người Phòng 4 người
Ký túc xá 740.000 KRW ~ 13,400,000 VND 591.000 KRW ~ 10.670.000 VND
Phí ăn 538.200 KRW ~ 9.700.000 VND 538.200 KRW ~ 9.700.000 VND
Kiểm tra sức khỏe 8.000 KRW ~ 144.500 VND 8.000 KRW ~ 144.500 VND
Tiền cọc 10.000 KRW ~ 180.000 VND 10.000 KRW ~ 180.000 VND
Tổng 1.296.200 KRW ~ 23.400.000 VND 1.147.200 KRW ~ 20.700.000 VND

Xung quanh Đại học Cheongju có gì?

Khu vực xung quanh trường có đầy đủ các dịch vụ tiện ích như nhà hàng, quán ăn, gần tàu điện ngầm, cửa hàng tiện lợi, thẩm mỹ viện,…rất thuận tiện cho sinh hoạt và di chuyển của sinh viên.

Tìm hiểu thêm: Đại học Namseoul – Trường top đầu khu vực miền trung của Hàn Quốc

Vậy là Du Học Hàn Quốc MAP vừa điểm qua những thông tin nổi bật về trường Đại học Cheongju Hàn Quốc. Nếu bạn muốn hiểu rõ hơn về trường và trở thành sinh viên Cheongju University thì bạn hãy liên hệ 0943879901 hoặc để lại thông tin theo form dưới đây nhé!

Quỳnh Lê

Du học Hàn Quốc MAP

    Bài viết này hữu ích với bạn?

    Chia sẻ

    Bình luận của bạn

    Bài viết liên quan

    Kỳ Bay Tháng 6 – Kỳ Bay “Phao Cứu Sinh”

    Vì sao kỳ bay tháng 6 được mệnh danh là kỳ bay “phao cứu sinh”? Và là cơ hội có 1 và duy nhất trong…

    Đọc thêm

    Đại Học Shin Ansan Hàn Quốc – Top 10 Trường Nghệ Thuật Xuất Sắc

    Trường đại học Shin Ansan Hàn Quốc đi đầu trong việc nuôi dưỡng các nhân tài về cả chuyên môn và kỹ năng thực tế.…

    Đọc thêm

    Đại Học Nông Nghiệp Yonam Hàn Quốc – Trường Đào Tạo Nông Nghiệp 4.0

    Trường đại học nông nghiệp Yonam Hàn Quốc được tập đoàn LG thành lập vào năm 1974, với sứ mệnh bồi dưỡng những nhân tài…

    Đọc thêm
    error: Content is protected !!